Số lượng khán giả hôm nay là 10.387.
Liam Scales 13 | |
Martin Erlic (Kiến tạo: Mikel Gogorza) 33 | |
Mikel Gogorza 35 | |
Franculino 41 | |
Daizen Maeda (Thay: James Forrest) 46 | |
Callum Osmand (Thay: Johnny Kenny) 46 | |
Aral Simsir (Thay: Mikel Gogorza) 59 | |
Junior Brumado (Thay: Franculino) 59 | |
Denil Castillo (Thay: Dario Osorio) 59 | |
Reo Hatate (Thay: Benjamin Nygren) 69 | |
Valdemar Byskov (Thay: Philip Billing) 71 | |
Paulo Bernardo (Thay: Arne Engels) 75 | |
Michel-Ange Balikwisha (Thay: Sebastian Tounekti) 75 | |
(Pen) Reo Hatate 81 | |
Ousmane Diao (Thay: Martin Erlic) 85 | |
Paulo Bernardo 90 | |
Daizen Maeda 90+5' |
Thống kê trận đấu FC Midtjylland vs Celtic


Diễn biến FC Midtjylland vs Celtic
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: FC Midtjylland: 60%, Celtic: 40%.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Mads Bech bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Thẻ vàng cho Daizen Maeda.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Daizen Maeda từ Celtic phạm lỗi với Mads Bech.
Celtic đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: FC Midtjylland: 60%, Celtic: 40%.
Michel-Ange Balikwisha bị phạt vì đẩy Mads Bech.
FC Midtjylland đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Celtic.
Cơ hội đến với Junior Brumado từ FC Midtjylland nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch khung thành.
Cú tạt bóng của Aral Simsir từ FC Midtjylland đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài đã ra hiệu một quả đá phạt khi Michel-Ange Balikwisha từ Celtic đã phạm lỗi với Aral Simsir.
Aral Simsir từ FC Midtjylland thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Gue-Sung Cho đã có một nỗ lực tốt khi thực hiện cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút bù giờ.
Thẻ vàng cho Paulo Bernardo.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Paulo Bernardo của Celtic phạm lỗi với Kevin Mbabu.
Đội hình xuất phát FC Midtjylland vs Celtic
FC Midtjylland (4-2-3-1): Elías Rafn Ólafsson (16), Kevin Mbabu (43), Lee Hanbeom (3), Martin Erlić (6), Mads Bech (22), Pedro Bravo (19), Philip Billing (8), Darío Osorio (11), Cho Gue-sung (10), Mikel Gogorza (41), Franculino (7)
Celtic (4-2-3-1): Kasper Schmeichel (1), Tony Ralston (56), Liam Scales (5), Auston Trusty (6), Kieran Tierney (63), Callum McGregor (42), Arne Engels (27), James Forrest (49), Benjamin Nygren (8), Sebastian Tounekti (23), Johnny Kenny (24)


| Thay người | |||
| 59’ | Dario Osorio Denil Castillo | 46’ | James Forrest Daizen Maeda |
| 59’ | Mikel Gogorza Aral Simsir | 46’ | Johnny Kenny Callum Osmand |
| 59’ | Franculino Junior Brumado | 69’ | Benjamin Nygren Reo Hatate |
| 71’ | Philip Billing Valdemar Byskov | 75’ | Arne Engels Paulo Bernardo |
| 85’ | Martin Erlic Ousmane Diao | 75’ | Sebastian Tounekti Michel-Ange Balikwisha |
| Cầu thủ dự bị | |||
Jonas Lössl | Daizen Maeda | ||
Mark Nnamdi Ugboh | Viljami Sinisalo | ||
Paulinho | Ross Doohan | ||
Valdemar Byskov | Marcelo Saracchi | ||
Alamara Viriato Djabi | Dane Murray | ||
Dani S | Colby Donovan | ||
Etim | Luke McCowan | ||
Ousmane Diao | Paulo Bernardo | ||
Denil Castillo | Reo Hatate | ||
Victor Bak | Michel-Ange Balikwisha | ||
Aral Simsir | Yang Hyun-jun | ||
Junior Brumado | Callum Osmand | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Ovie Ejeheri Va chạm | Cameron Carter-Vickers Chấn thương gân Achilles | ||
Adam Gabriel Va chạm | Jota Chấn thương đầu gối | ||
Edward Chilufya Chấn thương cơ | Kelechi Iheanacho Chấn thương gân kheo | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Midtjylland
Thành tích gần đây Celtic
Bảng xếp hạng Europa League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 8 | 12 | ||
| 2 | 4 | 3 | 1 | 0 | 5 | 10 | ||
| 3 | 4 | 3 | 1 | 0 | 4 | 10 | ||
| 4 | 4 | 3 | 0 | 1 | 5 | 9 | ||
| 5 | 4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 9 | ||
| 6 | 4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 9 | ||
| 7 | 4 | 3 | 0 | 1 | 3 | 9 | ||
| 8 | 4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 8 | ||
| 9 | 4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 8 | ||
| 10 | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 7 | ||
| 11 | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 7 | ||
| 12 | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | ||
| 13 | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | ||
| 14 | 4 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | ||
| 15 | 4 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | ||
| 16 | 4 | 2 | 0 | 2 | 1 | 6 | ||
| 17 | 4 | 2 | 0 | 2 | 1 | 6 | ||
| 18 | 4 | 2 | 0 | 2 | 1 | 6 | ||
| 19 | 4 | 2 | 0 | 2 | 0 | 6 | ||
| 20 | 4 | 2 | 0 | 2 | 0 | 6 | ||
| 21 | 4 | 2 | 0 | 2 | -1 | 6 | ||
| 22 | 4 | 2 | 0 | 2 | -4 | 6 | ||
| 23 | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 5 | ||
| 24 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 | ||
| 25 | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 | 4 | ||
| 26 | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 | 4 | ||
| 27 | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | ||
| 28 | 4 | 1 | 0 | 3 | -2 | 3 | ||
| 29 | 4 | 1 | 0 | 3 | -3 | 3 | ||
| 30 | 4 | 1 | 0 | 3 | -4 | 3 | ||
| 31 | 4 | 1 | 0 | 3 | -4 | 3 | ||
| 32 | 4 | 0 | 1 | 3 | -4 | 1 | ||
| 33 | 4 | 0 | 1 | 3 | -5 | 1 | ||
| 34 | 4 | 0 | 1 | 3 | -7 | 1 | ||
| 35 | 4 | 0 | 0 | 4 | -5 | 0 | ||
| 36 | 4 | 0 | 0 | 4 | -7 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
