Số lượng khán giả hôm nay là 11619.
Philip Billing 2  | |
Franculino 27  | |
Tobias Bech (Kiến tạo: Kevin Yakob) 35  | |
Mikel Gogorza (Thay: Junior Brumado) 46  | |
Kevin Mbabu (Thay: Aral Simsir) 46  | |
Martin Erlic 48  | |
Mike Tullberg 48  | |
Denil Castillo 50  | |
Patrick Mortensen 58  | |
Rasmus Carstensen 66  | |
Gue-Sung Cho (Thay: Martin Erlic) 70  | |
Jonas Jensen-Abbew (Thay: Henrik Dalsgaard) 78  | |
Stefen Tchamche (Thay: Nicolai Poulsen) 78  | |
Valdemar Byskov (Thay: Denil Castillo) 80  | |
Paulinho (Thay: Victor Bak) 80  | |
Franculino 81  | |
Markus Solbakken (Thay: Rasmus Carstensen) 87  | |
Frederik Emmery (Thay: Kevin Yakob) 87  | |
Youssouph Badji (Thay: Tobias Bech) 90  | |
Tobias Bech 90+1'  | 
Thống kê trận đấu FC Midtjylland vs AGF


Diễn biến FC Midtjylland vs AGF
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn thắng quyết định.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC Midtjylland: 65%, AGF: 35%.
Dario Osorio thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
AGF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đôi tay an toàn từ Jesper Hansen khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Một cầu thủ của FC Midtjylland thực hiện một quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Jonas Jensen-Abbew từ AGF cắt được một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
FC Midtjylland đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: FC Midtjylland: 64%, AGF: 36%.
FC Midtjylland đang kiểm soát bóng.
FC Midtjylland đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: FC Midtjylland: 64%, AGF: 36%.
Tobias Bech rời sân để nhường chỗ cho Youssouph Badji trong một sự thay đổi chiến thuật.
KIỂM TRA VAR KẾT THÚC - Không có hành động nào thêm sau khi kiểm tra VAR.
VAR - V À A A O O O! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng là bàn thắng cho FC Midtjylland.
Kevin Mbabu từ FC Midtjylland bị thổi việt vị.
Markus Solbakken từ AGF cắt bóng một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Patrick Mortensen bị phạt vì đẩy Mikel Gogorza.
Tobias Bech phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi tên vào sổ phạt của trọng tài.
Đội hình xuất phát FC Midtjylland vs AGF
FC Midtjylland (3-4-2-1): Elías Rafn Ólafsson (16), Martin Erlić (6), Mads Bech (22), Ousmane Diao (4), Darío Osorio (11), Philip Billing (8), Denil Castillo (21), Victor Bak (55), Aral Simsir (58), Junior Brumado (74), Franculino (7)
AGF (3-4-3): Jesper Hansen (1), Felix Beijmo (2), Henrik Dalsgaard (3), Eric Kahl (19), Rasmus Carstensen (29), Nicolai Poulsen (6), Kevin Yakob (17), Gift Links (11), Tobias Bech (31), Patrick Mortensen (9), Kristian Arnstad (10)


| Thay người | |||
| 46’ | Junior Brumado Mikel Gogorza  | 78’ | Nicolai Poulsen Stefen Erwan Tchamche  | 
| 46’ | Aral Simsir Kevin Mbabu  | 78’ | Henrik Dalsgaard Jonas Jensen-Abbew  | 
| 70’ | Martin Erlic Cho Gue-sung  | 87’ | Rasmus Carstensen Markus Solbakken  | 
| 80’ | Denil Castillo Valdemar Byskov  | 87’ | Kevin Yakob Frederik Emmery  | 
| 80’ | Victor Bak Paulinho  | 90’ | Tobias Bech Youssouph Badji  | 
| Cầu thủ dự bị | |||
Jonas Lössl  | Leopold Wahlstedt  | ||
Han-Beom Lee  |  Markus Solbakken  | ||
 Cho Gue-sung  | Sebastian Jorgensen  | ||
Pedro Bravo  |  Youssouph Badji  | ||
 Valdemar Byskov  | Tomas Oli Kristjansson  | ||
 Paulinho  |  Stefen Erwan Tchamche  | ||
 Mikel Gogorza  |  Frederik Emmery  | ||
 Kevin Mbabu  |  Jonas Jensen-Abbew  | ||
Dani S  | Christian Storch  | ||
Nhận định FC Midtjylland vs AGF
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Midtjylland
Thành tích gần đây AGF
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất | 
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 9 | 4 | 1 | 14 | 31 | T T H T H | |
| 2 | 14 | 8 | 5 | 1 | 20 | 29 | T H T T H | |
| 3 | 14 | 9 | 1 | 4 | 12 | 28 | T T H T T | |
| 4 | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | T H B H T | |
| 5 | 14 | 5 | 4 | 5 | 1 | 19 | B H T H T | |
| 6 | 14 | 6 | 0 | 8 | -5 | 18 | B T T B B | |
| 7 | 14 | 5 | 3 | 6 | -10 | 18 | B H T B T | |
| 8 | 14 | 5 | 2 | 7 | -4 | 17 | B T B H B | |
| 9 | 14 | 5 | 2 | 7 | -7 | 17 | H B T T B | |
| 10 | 14 | 5 | 1 | 8 | -4 | 16 | T B B H T | |
| 11 | 14 | 3 | 2 | 9 | -14 | 11 | B B B B B | |
| 12 | 14 | 1 | 4 | 9 | -12 | 7 | H B B B B | 
- T Thắng
 - H Hòa
 - B Bại
 
Trên đường Pitch
 