Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Moses Abbey 24 | |
![]() David Irimia 33 | |
![]() (Pen) Florin Tanase 34 | |
![]() Desley Ubbink 41 | |
![]() Mihai Toma (Thay: Ionut Cercel) 46 | |
![]() Desley Ubbink (Kiến tạo: Moses Abbey) 48 | |
![]() Siyabonga Ngezana 54 | |
![]() (Pen) Dragos Huiban 55 | |
![]() Tarek Aggoun 58 | |
![]() Octavian Popescu (VAR check) 61 | |
![]() Mamadou Thiam (Thay: Octavian Popescu) 70 | |
![]() Alexandru Irimia (Thay: David Irimia) 70 | |
![]() Christ Kouadio (Thay: Desley Ubbink) 71 | |
![]() Benjamin Hadzic (Thay: Dragos Huiban) 71 | |
![]() Dennis Politic (Thay: Juri Cisotti) 74 | |
![]() Yassine Zakir (Thay: Moses Abbey) 75 | |
![]() Alexandru Irimia 79 | |
![]() Denis Alibec (Thay: Darius Olaru) 79 | |
![]() Laurentiu Lis (Thay: Andrei Sava) 82 |
Thống kê trận đấu FC Metaloglobus Bucuresti vs FCSB


Diễn biến FC Metaloglobus Bucuresti vs FCSB
George Gavrilas từ FC Metaloglobus Bucuresti cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Nỗ lực tốt của Mihai Toma khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Đường chuyền của Denis Alibec từ FC FCSB đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Aboubacar Camara từ FC Metaloglobus Bucuresti cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
George Caramalau từ FC Metaloglobus Bucuresti cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Aboubacar Camara giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Mihai Toma giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Aboubacar Camara đã chặn cú sút thành công.
Cú sút của Daniel Birligea bị chặn lại.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
George Gavrilas bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
George Caramalau từ FC Metaloglobus Bucuresti cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
FC FCSB đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: FC Metaloglobus Bucuresti: 28%, FC FCSB: 72%.
Phát bóng lên cho FC Metaloglobus Bucuresti.
FC FCSB thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Christ Kouadio giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Stefan Tarnovanu bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Daniel Birligea của FC FCSB bị thổi việt vị.
Đội hình xuất phát FC Metaloglobus Bucuresti vs FCSB
FC Metaloglobus Bucuresti (4-4-2): George Gavrilas (1), David Irimia (21), Aboubacar Camara (30), George Caramalau (4), Andrei Sava (13), Moses Abbey (17), Damia Sabater (5), Tarek Aggoun (75), Cornelis Petrus Ubbink (20), Dragos Huiban (11), Ely Fernandes (10)
FCSB (4-2-3-1): Ştefan Târnovanu (32), Ionut Cercel (23), Siyabonga Ngezana (30), Baba Alhassan (42), Risto Radunović (33), Adrian Șut (8), Florin Tănase (10), Juri Cisotti (31), Darius Olaru (27), Octavian Popescu (37), Daniel Bîrligea (9)


Thay người | |||
70’ | David Irimia Alexandru Irimia | 46’ | Ionut Cercel Mihai Toma |
71’ | Desley Ubbink Christ Sarkodje Kouadio | 70’ | Octavian Popescu Mamadou Thiam |
71’ | Dragos Huiban Benjamin Hadzic | 74’ | Juri Cisotti Dennis Politic |
75’ | Moses Abbey Yassine Zakir | 79’ | Darius Olaru Denis Alibec |
82’ | Andrei Sava Laurentiu Lis |
Cầu thủ dự bị | |||
Cristian Nicolae Nedelcovici | Mihai Udrea | ||
Christ Sarkodje Kouadio | Lukas Zima | ||
Cosmin Florin Achim | Grigoras Pantea | ||
Robert Neacsu | David Kiki | ||
Yassine Zakir | Mihai Toma | ||
Laurentiu Lis | Mihai Lixandru | ||
Alexandru Irimia | Alexandru Stoian | ||
Razvan Milea | Mamadou Thiam | ||
Alexandru Gheorghe | Dennis Politic | ||
Adrian Marian Sirbu | Denis Alibec | ||
Benjamin Hadzic |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Metaloglobus Bucuresti
Thành tích gần đây FCSB
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 13 | 8 | 4 | 1 | 15 | 28 | T T T T T |
2 | ![]() | 13 | 8 | 3 | 2 | 10 | 27 | T B H B T |
3 | ![]() | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T H B T T |
4 | ![]() | 12 | 6 | 5 | 1 | 8 | 23 | T T H H T |
5 | ![]() | 13 | 7 | 2 | 4 | 4 | 23 | H T T B H |
6 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | T T H B B |
7 | ![]() | 12 | 4 | 4 | 4 | 4 | 16 | H B T B T |
8 | ![]() | 12 | 3 | 7 | 2 | 0 | 16 | B H H H B |
9 | ![]() | 13 | 4 | 4 | 5 | -3 | 16 | B H H B H |
10 | ![]() | 13 | 3 | 5 | 5 | -1 | 14 | H B H B B |
11 | ![]() | 12 | 2 | 7 | 3 | -4 | 13 | H H H T H |
12 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -5 | 13 | H B T T B |
13 | ![]() | 12 | 2 | 4 | 6 | -6 | 10 | B B T B B |
14 | ![]() | 12 | 2 | 3 | 7 | -6 | 9 | B B B B T |
15 | ![]() | 12 | 1 | 6 | 5 | -11 | 9 | H H H T H |
16 | ![]() | 13 | 1 | 3 | 9 | -16 | 6 | H H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại