Thứ Tư, 03/12/2025

Trực tiếp kết quả FC Metaloglobus Bucuresti vs FCSB hôm nay 19-10-2025

Giải VĐQG Romania - CN, 19/10

Kết thúc

FC Metaloglobus Bucuresti

FC Metaloglobus Bucuresti

2 : 1

FCSB

FCSB

Hiệp một: 0-1
CN, 00:30 19/10/2025
Vòng 13 - VĐQG Romania
Stadionul Clinceni
 
Moses Abbey
24
David Irimia
33
(Pen) Florin Tanase
34
Desley Ubbink
41
Mihai Toma (Thay: Ionut Cercel)
46
Desley Ubbink (Kiến tạo: Moses Abbey)
48
Siyabonga Ngezana
54
(Pen) Dragos Huiban
55
Tarek Aggoun
58
Octavian Popescu (VAR check)
61
Mamadou Thiam (Thay: Octavian Popescu)
70
Alexandru Irimia (Thay: David Irimia)
70
Christ Kouadio (Thay: Desley Ubbink)
71
Benjamin Hadzic (Thay: Dragos Huiban)
71
Dennis Politic (Thay: Juri Cisotti)
74
Yassine Zakir (Thay: Moses Abbey)
75
Alexandru Irimia
79
Denis Alibec (Thay: Darius Olaru)
79
Laurentiu Lis (Thay: Andrei Sava)
82

Thống kê trận đấu FC Metaloglobus Bucuresti vs FCSB

số liệu thống kê
FC Metaloglobus Bucuresti
FC Metaloglobus Bucuresti
FCSB
FCSB
28 Kiểm soát bóng 72
16 Phạm lỗi 9
16 Ném biên 26
1 Việt vị 3
3 Chuyền dài 29
0 Phạt góc 12
5 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 7
2 Sút không trúng đích 4
0 Cú sút bị chặn 3
3 Phản công 0
6 Thủ môn cản phá 1
11 Phát bóng 4
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến FC Metaloglobus Bucuresti vs FCSB

Tất cả (273)
90+9'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+9'

George Gavrilas từ FC Metaloglobus Bucuresti cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+9'

Nỗ lực tốt của Mihai Toma khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.

90+9'

Đường chuyền của Denis Alibec từ FC FCSB đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

90+9'

Aboubacar Camara từ FC Metaloglobus Bucuresti cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+8'

George Caramalau từ FC Metaloglobus Bucuresti cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+8'

Aboubacar Camara giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+8'

Mihai Toma giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+8'

Aboubacar Camara đã chặn cú sút thành công.

90+8'

Cú sút của Daniel Birligea bị chặn lại.

90+8'

Trận đấu được tiếp tục.

90+7'

Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+7'

George Gavrilas bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.

90+7'

George Caramalau từ FC Metaloglobus Bucuresti cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+7'

FC FCSB đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+6'

Kiểm soát bóng: FC Metaloglobus Bucuresti: 28%, FC FCSB: 72%.

90+6'

Phát bóng lên cho FC Metaloglobus Bucuresti.

90+5'

FC FCSB thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+5'

Christ Kouadio giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+4'

Stefan Tarnovanu bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

90+4'

Daniel Birligea của FC FCSB bị thổi việt vị.

Đội hình xuất phát FC Metaloglobus Bucuresti vs FCSB

FC Metaloglobus Bucuresti (4-4-2): George Gavrilas (1), David Irimia (21), Aboubacar Camara (30), George Caramalau (4), Andrei Sava (13), Moses Abbey (17), Damia Sabater (5), Tarek Aggoun (75), Cornelis Petrus Ubbink (20), Dragos Huiban (11), Ely Fernandes (10)

FCSB (4-2-3-1): Ştefan Târnovanu (32), Ionut Cercel (23), Siyabonga Ngezana (30), Baba Alhassan (42), Risto Radunović (33), Adrian Șut (8), Florin Tănase (10), Juri Cisotti (31), Darius Olaru (27), Octavian Popescu (37), Daniel Bîrligea (9)

FC Metaloglobus Bucuresti
FC Metaloglobus Bucuresti
4-4-2
1
George Gavrilas
21
David Irimia
30
Aboubacar Camara
4
George Caramalau
13
Andrei Sava
17
Moses Abbey
5
Damia Sabater
75
Tarek Aggoun
20
Cornelis Petrus Ubbink
11
Dragos Huiban
10
Ely Fernandes
9
Daniel Bîrligea
37
Octavian Popescu
27
Darius Olaru
31
Juri Cisotti
10
Florin Tănase
8
Adrian Șut
33
Risto Radunović
42
Baba Alhassan
30
Siyabonga Ngezana
23
Ionut Cercel
32
Ştefan Târnovanu
FCSB
FCSB
4-2-3-1
Thay người
70’
David Irimia
Alexandru Irimia
46’
Ionut Cercel
Mihai Toma
71’
Desley Ubbink
Christ Sarkodje Kouadio
70’
Octavian Popescu
Mamadou Thiam
71’
Dragos Huiban
Benjamin Hadzic
74’
Juri Cisotti
Dennis Politic
75’
Moses Abbey
Yassine Zakir
79’
Darius Olaru
Denis Alibec
82’
Andrei Sava
Laurentiu Lis
Cầu thủ dự bị
Cristian Nicolae Nedelcovici
Mihai Udrea
Christ Sarkodje Kouadio
Lukas Zima
Cosmin Florin Achim
Grigoras Pantea
Robert Neacsu
David Kiki
Yassine Zakir
Mihai Toma
Laurentiu Lis
Mihai Lixandru
Alexandru Irimia
Alexandru Stoian
Razvan Milea
Mamadou Thiam
Alexandru Gheorghe
Dennis Politic
Adrian Marian Sirbu
Denis Alibec
Benjamin Hadzic

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VĐQG Romania
19/10 - 2025

Thành tích gần đây FC Metaloglobus Bucuresti

VĐQG Romania
Cúp quốc gia Romania
VĐQG Romania
19/10 - 2025

Thành tích gần đây FCSB

VĐQG Romania
01/12 - 2025
Europa League
28/11 - 2025
VĐQG Romania
23/11 - 2025
10/11 - 2025
Europa League
07/11 - 2025
H1: 1-0
VĐQG Romania
02/11 - 2025
Cúp quốc gia Romania
30/10 - 2025
VĐQG Romania
27/10 - 2025
H1: 2-0
Europa League
23/10 - 2025
H1: 0-2
VĐQG Romania
19/10 - 2025

Bảng xếp hạng VĐQG Romania

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1FC Rapid 1923FC Rapid 19231811521738T H T B T
2BotosaniBotosani1810621636T H B H T
3Dinamo BucurestiDinamo Bucuresti189721234H T T H T
4CS Universitatea CraiovaCS Universitatea Craiova189631033H H B T H
5ACS Champions FC ArgesACS Champions FC Arges18936530H T B B T
6FCV Farul ConstantaFCV Farul Constanta18756326T T T H B
7UTA AradUTA Arad18675-625B T T B T
8Otelul GalatiOtelul Galati18666824B T H H B
9FCSBFCSB18666224T T H H T
10Universitatea ClujUniversitatea Cluj18666224T B T T H
11Petrolul PloiestiPetrolul Ploiesti18477-219H H H H T
12CFR ClujCFR Cluj18477-719B B T T B
13FC Unirea 2004 SloboziaFC Unirea 2004 Slobozia185310-618B B B B B
14Miercurea CiucMiercurea Ciuc18378-1816H B B T B
15HermannstadtHermannstadt182610-1312B B H H B
16FC Metaloglobus BucurestiFC Metaloglobus Bucuresti181512-238H B B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow