Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Desley Ubbink 15 | |
David Irimia 45+1' | |
Laurentiu Lis (Thay: David Irimia) 46 | |
Adrian Sirbu (Thay: Ely Fernandes) 63 | |
Yassine Zakir (Thay: Desley Ubbink) 64 | |
Razvan Milea (Thay: Moses Abbey) 67 | |
Assad Al Hamlawi (Thay: Steven Nsimba) 67 | |
Alexandru Cicaldau (Thay: Lyes Houri) 67 | |
Nicusor Bancu (Thay: Florin Stefan) 68 | |
Stefan Visic (Thay: Dragos Huiban) 75 | |
Luca Basceanu (Thay: David Matei) 76 | |
Monday Etim (Thay: Stefan Baiaram) 85 |
Thống kê trận đấu FC Metaloglobus Bucuresti vs CS Universitatea Craiova


Diễn biến FC Metaloglobus Bucuresti vs CS Universitatea Craiova
Alexandru Cicaldau thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Andrei Sava giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
FC Metaloglobus Bucuresti thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Universitatea Craiova thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Pavlo Isenko bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng
George Caramalau giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
George Caramalau từ FC Metaloglobus Bucuresti cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Damia Sabater đã thành công trong việc chặn cú sút
Cú sút của Assad Al Hamlawi bị chặn lại.
Cả hai đội đều đang gặp khó khăn trong việc mở khóa hàng phòng ngự của đối phương
Universitatea Craiova đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Universitatea Craiova thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Universitatea Craiova thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho FC Metaloglobus Bucuresti.
Trận đấu được tiếp tục.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
George Gavrilas bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Alexandru Cicaldau từ Universitatea Craiova cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm. Đáng tiếc là cú sút chỉ chệch khung thành. Rất gần!
Kiểm soát bóng: FC Metaloglobus Bucuresti: 32%, Universitatea Craiova: 68%.
Universitatea Craiova đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát FC Metaloglobus Bucuresti vs CS Universitatea Craiova
FC Metaloglobus Bucuresti (5-3-2): George Gavrilas (1), David Irimia (21), Aboubacar Camara (30), George Caramalau (4), Andrei Sava (13), Tarek Aggoun (75), Moses Abbey (17), Damia Sabater (5), Cornelis Petrus Ubbink (20), Dragos Huiban (11), Ely Fernandes (10)
CS Universitatea Craiova (3-5-2): Pavlo Isenko (77), Adrian Rus (28), Vasile Mogoș (19), Vladimir Screciu (6), Carlos Mora (17), David Matei (30), Tudor Baluta (8), Lyes Houri (14), Florin Stefan (2), Steven Nsimba (39), Stefan Baiaram (10)


| Thay người | |||
| 46’ | David Irimia Laurentiu Lis | 67’ | Lyes Houri Alexandru Cicâldău |
| 63’ | Ely Fernandes Adrian Marian Sirbu | 67’ | Steven Nsimba Assad Al Hamlawi |
| 64’ | Desley Ubbink Yassine Zakir | 68’ | Florin Stefan Nicușor Bancu |
| 67’ | Moses Abbey Razvan Milea | 76’ | David Matei Luca Basceanu |
| 75’ | Dragos Huiban Stefan Visic | 85’ | Stefan Baiaram Monday Bassey Etim |
| Cầu thủ dự bị | |||
Cristian Nicolae Nedelcovici | Laurentiu Popescu | ||
Robert Neacsu | Silviu Lung | ||
Christ Sarkodje Kouadio | Nicușor Bancu | ||
Omar Pasagic | Nikola Stevanovic | ||
Laurentiu Lis | Juraj Badelj | ||
Alexandru Gheorghe | Luca Basceanu | ||
Razvan Milea | Alexandru Cretu | ||
Yassine Zakir | Anzor Mekvabishvili | ||
Stefan Visic | Alexandru Cicâldău | ||
Benjamin Hadzic | Assad Al Hamlawi | ||
Adrian Marian Sirbu | Monday Bassey Etim | ||
Luis Paradela | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Metaloglobus Bucuresti
Thành tích gần đây CS Universitatea Craiova
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 17 | 10 | 5 | 2 | 14 | 35 | T T H T B | |
| 2 | 17 | 9 | 6 | 2 | 15 | 33 | T T H B H | |
| 3 | 17 | 9 | 5 | 3 | 10 | 32 | T H H B T | |
| 4 | 17 | 8 | 7 | 2 | 11 | 31 | B H T T H | |
| 5 | 17 | 8 | 3 | 6 | 2 | 27 | H H T B B | |
| 6 | 17 | 7 | 5 | 5 | 4 | 26 | H T T T H | |
| 7 | 17 | 6 | 6 | 5 | 9 | 24 | T B T H H | |
| 8 | 17 | 6 | 5 | 6 | 2 | 23 | B T B T T | |
| 9 | 17 | 5 | 7 | 5 | -7 | 22 | B B T T B | |
| 10 | 17 | 5 | 6 | 6 | 1 | 21 | B T T H H | |
| 11 | 17 | 4 | 7 | 6 | -4 | 19 | B B B T T | |
| 12 | 17 | 5 | 3 | 9 | -5 | 18 | B B B B B | |
| 13 | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | T H H H H | |
| 14 | 17 | 3 | 7 | 7 | -15 | 16 | T H B B T | |
| 15 | 17 | 2 | 6 | 9 | -12 | 12 | B B B H H | |
| 16 | 17 | 1 | 5 | 11 | -20 | 8 | T H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch