Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý sau một trận đấu khá tẻ nhạt.
![]() Sheriff Sinyan 1 | |
![]() (Pen) Dragos Huiban 4 | |
![]() Omar Pasagic 16 | |
![]() (Pen) Meriton Korenica 37 | |
![]() Razvan Milea (Thay: Bruno Carvalho) 39 | |
![]() (Pen) Meriton Korenica 45+5' | |
![]() Christ Kouadio (Thay: Robert Neacsu) 46 | |
![]() Benjamin Hadzic (Thay: Dragos Huiban) 75 | |
![]() Alexandru Irimia (Thay: Desley Ubbink) 75 | |
![]() Andrei Cordea (Thay: Meriton Korenica) 81 | |
![]() Adrian Paun (Thay: Mohamed Badamosi) 81 | |
![]() Laurentiu Lis (Thay: David Irimia) 82 | |
![]() Tidiane Keita (Thay: Alin Razvan Fica) 87 | |
![]() Lorenzo Biliboc (Thay: Lindon Emerllahu) 87 | |
![]() Ciprian Ioan Deac (Thay: Andres Sfait) 90 |
Thống kê trận đấu FC Metaloglobus Bucuresti vs CFR Cluj


Diễn biến FC Metaloglobus Bucuresti vs CFR Cluj
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC Metaloglobus Bucuresti: 48%, CFR Cluj: 52%.
FC Metaloglobus Bucuresti thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
CFR Cluj thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: FC Metaloglobus Bucuresti: 49%, CFR Cluj: 51%.
Andres Sfait rời sân để được thay thế bởi Ciprian Ioan Deac trong một sự thay đổi chiến thuật.
Andres Sfait rời sân để được thay thế bởi Ciprian Ioan Deac trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trận đấu được tiếp tục.
George Gavrilas bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Omar Pasagic từ FC Metaloglobus Bucuresti cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Damjan Djokovic thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
CFR Cluj thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
CFR Cluj thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
FC Metaloglobus Bucuresti thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
CFR Cluj với một đợt tấn công có thể nguy hiểm.
CFR Cluj đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho FC Metaloglobus Bucuresti.
Kiểm soát bóng: FC Metaloglobus Bucuresti: 50%, CFR Cluj: 50%.
Đội hình xuất phát FC Metaloglobus Bucuresti vs CFR Cluj
FC Metaloglobus Bucuresti (4-4-2): George Gavrilas (1), David Irimia (21), Aboubacar Camara (30), Omar Pasagic (19), Andrei Sava (13), Damia Sabater (5), Bruno Carvalho (6), Cornelis Petrus Ubbink (20), Robert Neacsu (22), Ely Fernandes (10), Dragos Huiban (11)
CFR Cluj (4-3-3): Otto Hindrich (89), Marcus Coco (97), Sheriff Sinyan (6), Matei Cristian Ilie (27), Camora (45), Alin Razvan Fica (8), Damjan Djokovic (88), Lindon Emerllahu (18), Andres Sfait (77), Mohamed Badamosi (15), Meriton Korenica (17)


Thay người | |||
39’ | Bruno Carvalho Razvan Milea | 81’ | Mohamed Badamosi Alexandru Paun |
46’ | Robert Neacsu Christ Sarkodje Kouadio | 81’ | Meriton Korenica Andrei Cordea |
75’ | Dragos Huiban Benjamin Hadzic | 87’ | Lindon Emerllahu Lorenzo Biliboc |
75’ | Desley Ubbink Alexandru Irimia | 87’ | Alin Razvan Fica Tidiane Keita |
82’ | David Irimia Laurentiu Lis | 90’ | Andres Sfait Ciprian Deac |
Cầu thủ dự bị | |||
Cristian Nicolae Nedelcovici | Octavian Valceanu | ||
Benjamin Hadzic | Rares Gal | ||
Moses Abbey | Lorenzo Biliboc | ||
Laurentiu Lis | Ciprian Deac | ||
Adrian Marian Sirbu | Alexandru Paun | ||
Cosmin Florin Achim | Ovidiu Perianu | ||
Alexandru Irimia | Tidiane Keita | ||
Razvan Milea | Anton Kresic | ||
Yassine Zakir | Kun | ||
Stefan Visic | David Bogdan Ciubăncan | ||
Christ Sarkodje Kouadio | Alexandru Radu | ||
Andrei Cordea |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Metaloglobus Bucuresti
Thành tích gần đây CFR Cluj
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 7 | 4 | 1 | 13 | 25 | H T T T T |
2 | ![]() | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T H B T T |
3 | ![]() | 12 | 7 | 3 | 2 | 8 | 24 | H T B H B |
4 | ![]() | 12 | 6 | 5 | 1 | 8 | 23 | T T H H T |
5 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T H T T B |
6 | ![]() | 12 | 5 | 3 | 4 | 3 | 18 | B T T H B |
7 | ![]() | 12 | 4 | 4 | 4 | 4 | 16 | H B T B T |
8 | ![]() | 12 | 3 | 7 | 2 | 0 | 16 | B H H H B |
9 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | -3 | 15 | T B H H B |
10 | ![]() | 12 | 3 | 5 | 4 | 1 | 14 | T H B H B |
11 | ![]() | 12 | 3 | 4 | 5 | -4 | 13 | H H B T T |
12 | ![]() | 11 | 2 | 6 | 3 | -4 | 12 | H H H H T |
13 | ![]() | 12 | 2 | 4 | 6 | -6 | 10 | B B T B B |
14 | ![]() | 12 | 2 | 3 | 7 | -6 | 9 | B B B B T |
15 | ![]() | 11 | 1 | 5 | 5 | -11 | 8 | H H H H T |
16 | ![]() | 12 | 0 | 3 | 9 | -17 | 3 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại