Thứ Sáu, 28/11/2025

Trực tiếp kết quả FC Metaloglobus Bucuresti vs CFR Cluj hôm nay 14-09-2025

Giải VĐQG Romania - CN, 14/9

Kết thúc

FC Metaloglobus Bucuresti

FC Metaloglobus Bucuresti

1 : 1

CFR Cluj

CFR Cluj

Hiệp một: 1-1
CN, 01:30 14/09/2025
Vòng 9 - VĐQG Romania
Stadionul Clinceni
 
Sheriff Sinyan
1
(Pen) Dragos Huiban
4
Omar Pasagic
16
(Pen) Meriton Korenica
37
Razvan Milea (Thay: Bruno Carvalho)
39
(Pen) Meriton Korenica
45+5'
Christ Kouadio (Thay: Robert Neacsu)
46
Benjamin Hadzic (Thay: Dragos Huiban)
75
Alexandru Irimia (Thay: Desley Ubbink)
75
Andrei Cordea (Thay: Meriton Korenica)
81
Adrian Paun (Thay: Mohamed Badamosi)
81
Laurentiu Lis (Thay: David Irimia)
82
Tidiane Keita (Thay: Alin Razvan Fica)
87
Lorenzo Biliboc (Thay: Lindon Emerllahu)
87
Ciprian Ioan Deac (Thay: Andres Sfait)
90

Thống kê trận đấu FC Metaloglobus Bucuresti vs CFR Cluj

số liệu thống kê
FC Metaloglobus Bucuresti
FC Metaloglobus Bucuresti
CFR Cluj
CFR Cluj
48 Kiểm soát bóng 52
12 Phạm lỗi 7
11 Ném biên 15
2 Việt vị 2
2 Chuyền dài 8
2 Phạt góc 7
1 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 9
5 Sút không trúng đích 3
0 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
8 Thủ môn cản phá 1
3 Phát bóng 5
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến FC Metaloglobus Bucuresti vs CFR Cluj

Tất cả (200)
90+7'

Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý sau một trận đấu khá tẻ nhạt.

90+7'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+7'

Kiểm soát bóng: FC Metaloglobus Bucuresti: 48%, CFR Cluj: 52%.

90+7'

FC Metaloglobus Bucuresti thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+6'

CFR Cluj thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+5'

Kiểm soát bóng: FC Metaloglobus Bucuresti: 49%, CFR Cluj: 51%.

90+5'

Andres Sfait rời sân để được thay thế bởi Ciprian Ioan Deac trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+4'

Andres Sfait rời sân để được thay thế bởi Ciprian Ioan Deac trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+4'

Trận đấu được tiếp tục.

90+4'

George Gavrilas bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.

90+3'

Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+3'

Omar Pasagic từ FC Metaloglobus Bucuresti cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+3'

Damjan Djokovic thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được đồng đội nào.

90+2'

CFR Cluj thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+1'

CFR Cluj thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+1'

FC Metaloglobus Bucuresti thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+1'

CFR Cluj với một đợt tấn công có thể nguy hiểm.

90+1'

CFR Cluj đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.

90+1'

Phát bóng lên cho FC Metaloglobus Bucuresti.

90'

Kiểm soát bóng: FC Metaloglobus Bucuresti: 50%, CFR Cluj: 50%.

Đội hình xuất phát FC Metaloglobus Bucuresti vs CFR Cluj

FC Metaloglobus Bucuresti (4-4-2): George Gavrilas (1), David Irimia (21), Aboubacar Camara (30), Omar Pasagic (19), Andrei Sava (13), Damia Sabater (5), Bruno Carvalho (6), Cornelis Petrus Ubbink (20), Robert Neacsu (22), Ely Fernandes (10), Dragos Huiban (11)

CFR Cluj (4-3-3): Otto Hindrich (89), Marcus Coco (97), Sheriff Sinyan (6), Matei Cristian Ilie (27), Camora (45), Alin Razvan Fica (8), Damjan Djokovic (88), Lindon Emerllahu (18), Andres Sfait (77), Mohamed Badamosi (15), Meriton Korenica (17)

FC Metaloglobus Bucuresti
FC Metaloglobus Bucuresti
4-4-2
1
George Gavrilas
21
David Irimia
30
Aboubacar Camara
19
Omar Pasagic
13
Andrei Sava
5
Damia Sabater
6
Bruno Carvalho
20
Cornelis Petrus Ubbink
22
Robert Neacsu
10
Ely Fernandes
11
Dragos Huiban
17
Meriton Korenica
15
Mohamed Badamosi
77
Andres Sfait
18
Lindon Emerllahu
88
Damjan Djokovic
8
Alin Razvan Fica
45
Camora
27
Matei Cristian Ilie
6
Sheriff Sinyan
97
Marcus Coco
89
Otto Hindrich
CFR Cluj
CFR Cluj
4-3-3
Thay người
39’
Bruno Carvalho
Razvan Milea
81’
Mohamed Badamosi
Alexandru Paun
46’
Robert Neacsu
Christ Sarkodje Kouadio
81’
Meriton Korenica
Andrei Cordea
75’
Dragos Huiban
Benjamin Hadzic
87’
Lindon Emerllahu
Lorenzo Biliboc
75’
Desley Ubbink
Alexandru Irimia
87’
Alin Razvan Fica
Tidiane Keita
82’
David Irimia
Laurentiu Lis
90’
Andres Sfait
Ciprian Deac
Cầu thủ dự bị
Cristian Nicolae Nedelcovici
Octavian Valceanu
Benjamin Hadzic
Rares Gal
Moses Abbey
Lorenzo Biliboc
Laurentiu Lis
Ciprian Deac
Adrian Marian Sirbu
Alexandru Paun
Cosmin Florin Achim
Ovidiu Perianu
Alexandru Irimia
Tidiane Keita
Razvan Milea
Anton Kresic
Yassine Zakir
Kun
Stefan Visic
David Bogdan Ciubăncan
Christ Sarkodje Kouadio
Alexandru Radu
Andrei Cordea

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VĐQG Romania

Thành tích gần đây FC Metaloglobus Bucuresti

VĐQG Romania
Cúp quốc gia Romania
VĐQG Romania
19/10 - 2025

Thành tích gần đây CFR Cluj

VĐQG Romania
24/11 - 2025
09/11 - 2025
01/11 - 2025
Cúp quốc gia Romania
28/10 - 2025
VĐQG Romania
26/10 - 2025
21/10 - 2025
17/10 - 2025
05/10 - 2025
30/09 - 2025
21/09 - 2025

Bảng xếp hạng VĐQG Romania

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1FC Rapid 1923FC Rapid 19231710521435T T H T B
2BotosaniBotosani179621533T T H B H
3CS Universitatea CraiovaCS Universitatea Craiova179531032T H H B T
4Dinamo BucurestiDinamo Bucuresti178721131B H T T H
5ACS Champions FC ArgesACS Champions FC Arges17836227H H T B B
6FCV Farul ConstantaFCV Farul Constanta17755426H T T T H
7Otelul GalatiOtelul Galati17665924T B T H H
8Universitatea ClujUniversitatea Cluj17656223B T B T T
9UTA AradUTA Arad17575-722B B T T B
10FCSBFCSB17566121B T T H H
11CFR ClujCFR Cluj17476-419B B B T T
12FC Unirea 2004 SloboziaFC Unirea 2004 Slobozia17539-518B B B B B
13Petrolul PloiestiPetrolul Ploiesti17377-516T H H H H
14Miercurea CiucMiercurea Ciuc17377-1516T H B B T
15HermannstadtHermannstadt17269-1212B B B H H
16FC Metaloglobus BucurestiFC Metaloglobus Bucuresti171511-208T H B B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow