Phạt góc cho Kuopion Palloseura tại Arto Tolsa Areena.
![]() Ibrahim Cisse 7 | |
![]() Aaro Toivonen (Thay: Mikko Sumusalo) 60 | |
![]() Piotr Parzyszek (Thay: Agon Sadiku) 63 | |
![]() Clinton Antwi (Thay: Rasmus Tikkanen) 63 | |
![]() Mohamed Toure (Thay: Joslyn Luyeye-Lutumba) 63 | |
![]() Luca Weckstrom (Thay: Matias Paavola) 68 | |
![]() Otto Ruoppi (Thay: Arttu Heinonen) 74 | |
![]() Petteri Pennanen (Thay: Sadat Seidu) 80 | |
![]() Mohamed Toure 85 | |
![]() Mitchell Glasson (Thay: Joni Makela) 86 |
Thống kê trận đấu FC KTP vs KuPS


Diễn biến FC KTP vs KuPS
KTP Kotka tấn công qua Assane Seck. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Kuopion Palloseura được Mohammad Al-Emara trao cho một quả phạt góc.

Atom (KTP Kotka) nhận thẻ vàng. Anh ấy sẽ bị treo giò ở trận đấu tiếp theo!
KTP Kotka được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Kuopion Palloseura.
Bóng an toàn khi Kuopion Palloseura được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Kuopion Palloseura cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ KTP Kotka.
Mohammad Al-Emara trao cho KTP Kotka một quả phát bóng lên.
Kuopion Palloseura đang tiến lên và Petteri Pennanen tung cú sút, tuy nhiên, bóng không trúng đích.
Kuopion Palloseura dâng lên và Samuel Pasanen tung cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Đá phạt Kuopion Palloseura.
Mohammad Al-Emara ra hiệu cho một quả ném biên của KTP Kotka ở phần sân của Kuopion Palloseura.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng goal của Kuopion Palloseura.
Tại Kotka, Joshua Akpudje (KTP Kotka) bỏ lỡ cơ hội với một cú đánh đầu.
Đá phạt cho KTP Kotka ở phần sân của Kuopion Palloseura.
Mitchell Glasson vào sân thay cho Joni Makela của KTP Kotka.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Piotr Parzyszek.

Một pha dứt điểm tuyệt vời từ Mohamed Toure giúp Kuopion Palloseura dẫn trước 0-2.
Kuopion Palloseura có một quả phát bóng lên.
Atom của KTP Kotka tung cú sút nhưng không trúng đích.
Clinton Antwi đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong giây lát.
Đội hình xuất phát FC KTP vs KuPS
FC KTP (4-4-2): Oscar Linner (31), Matias Paavola (26), Joona Toivio (4), Joshua Akpudje (44), Mikko Sumusalo (21), Jani Petteri Forsell (10), Felipe Aspegren (42), Atom (37), Assan Seck (18), Rangel (28), Joni Makela (7)
KuPS (4-4-2): Johannes Kreidl (1), Bob Nii Armah (24), Ibrahim Cisse (15), Jaakko Oksanen (13), Rasmus Tikkanen (32), Sadat Seidu (28), Samuel Pasanen (14), Doni Arifi (10), Arttu Heinonen (17), Joslyn Luyeye-Lutumba (21), Agon Sadiku (11)


Thay người | |||
86’ | Joni Makela Mitchell Glasson | 63’ | Joslyn Luyeye-Lutumba Mohamed Toure |
63’ | Agon Sadiku Piotr Parzyszek | ||
63’ | Rasmus Tikkanen Clinton Antwi | ||
74’ | Arttu Heinonen Otto Ruoppi | ||
80’ | Sadat Seidu Petteri Pennanen |
Cầu thủ dự bị | |||
Jiri Koski | Aatu Hakala | ||
Mitchell Glasson | Mohamed Toure | ||
Constantine Edlund | Jerry Voutilainen | ||
Aapo Ruohio | Petteri Pennanen | ||
Luca Weckstroem | Lauri Sahimaa | ||
Franck Essouma | Otto Ruoppi | ||
Juho Lehtiranta | Piotr Parzyszek | ||
Albin Linner | Saku Savolainen | ||
Clinton Antwi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC KTP
Thành tích gần đây KuPS
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 22 | 13 | 7 | 2 | 26 | 46 | T T B B T |
2 | ![]() | 22 | 14 | 3 | 5 | 20 | 45 | H B T T T |
3 | ![]() | 22 | 14 | 2 | 6 | 30 | 44 | B T T T T |
4 | ![]() | 22 | 13 | 5 | 4 | 16 | 44 | T T T T H |
5 | 22 | 12 | 5 | 5 | 14 | 41 | T T T T H | |
6 | ![]() | 22 | 7 | 7 | 8 | -5 | 28 | H T H T B |
7 | ![]() | 22 | 6 | 7 | 9 | -2 | 25 | H B H T B |
8 | ![]() | 22 | 7 | 4 | 11 | -11 | 25 | T T B B T |
9 | ![]() | 22 | 5 | 6 | 11 | -23 | 21 | H B T B B |
10 | ![]() | 22 | 5 | 3 | 14 | -18 | 18 | B B B B T |
11 | 22 | 4 | 4 | 14 | -16 | 16 | B B B B B | |
12 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
13 | ![]() | 22 | 3 | 5 | 14 | -31 | 14 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại