Ném biên cho KTP Kotka.
- Petteri Forsell
39 - Franck Essouma (Thay: Atomu Tanaka)
46 - Marius Bustgaard Larsen (Thay: Enoch Banza)
46 - Joni Maekelae (Thay: Luca Weckstroem)
66 - Constantine Edlund (Thay: Mikko Sumusalo)
66 - Assane Seck (Thay: Aleksi Tarvonen)
77
- Marius Soederbaeck (Thay: Kalle Wallius)
16 - Roope Riski (Kiến tạo: Oiva Jukkola)
27 - Lauri Ala-Myllymaeki
45+1' - Marius Soederbaeck
55 - Roope Riski (Kiến tạo: Lauri Ala-Myllymaeki)
57 - Lauri Ala-Myllymaeki
64 - Teemu Hytoenen (Thay: Lauri Ala-Myllymaeki)
66 - Otto Tiitinen (Thay: Lauri Ala-Myllymaeki)
66 - Teemu Hytoenen (Thay: Roope Riski)
66 - Teemu Hytoenen (Kiến tạo: Maksim Stjopin)
72 - Ville Kumpu (Thay: Tatu Miettunen)
77 - Jardell Kanga (Thay: Joona Veteli)
77 - Maksim Stjopin
78
Thống kê trận đấu FC KTP vs Ilves
Diễn biến FC KTP vs Ilves
Tất cả (130)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Tại Arto Tolsa Areena, Marius Soderback đã bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Kotka.
KTP Kotka tấn công mạnh mẽ tại Arto Tolsa Areena nhưng cú đánh đầu của Armaan Wilson không trúng đích.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của KTP Kotka.
Marius Soderback của Ilves có cú sút nhưng không trúng mục tiêu.
Ném biên cho KTP Kotka ở phần sân của Ilves.
Antti Munukka ra hiệu cho một quả đá phạt cho KTP Kotka ở phần sân nhà.
KTP Kotka tiến lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị bắt việt vị.
Antti Munukka trao cho KTP Kotka một quả phát bóng lên.
Teemu Hytonen của Ilves có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Đá phạt cho Ilves ở phần sân của KTP Kotka.
Ném biên cho Ilves tại Arto Tolsa Areena.
Tại Arto Tolsa Areena, Ilves bị phạt việt vị.
KTP Kotka được trao một quả phạt góc bởi Antti Munukka.
Bóng an toàn khi Ilves được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đá phạt cho KTP Kotka.
Maksim Stjopin của Ilves đã bị phạt thẻ ở Kotka.
Đội chủ nhà đã thay thế Aleksi Tarvonen bằng Assane Seck. Đây là sự thay đổi người thứ năm của Nyholm Jonas hôm nay.
KTP Kotka quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Jardell Kanga thay thế Tatu Miettunen cho đội khách.
Ilves thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Ville Kumpu thay thế Joona Veteli.
Antti Munukka trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ném biên cao trên sân cho Ilves ở Kotka.
Liệu KTP Kotka có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Ilves không?
Ném biên cho KTP Kotka gần khu vực cấm địa.
Đá phạt cho KTP Kotka ở phần sân nhà.
Maksim Stjopin đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
V À A A O O O! Teemu Hytonen nâng tỷ số cho Ilves lên 0-5.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Antti Munukka ra hiệu cho Ilves được hưởng quả ném biên ở phần sân của KTP Kotka.
Aleksi Tarvonen của KTP Kotka tiến về phía khung thành tại Arto Tolsa Areena. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Ilves được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Teemu Hytonen vào sân thay cho Roope Riski của Ilves.
Ilves thực hiện sự thay đổi thứ hai với Otto Tiitinen vào thay Lauri Ala-Myllymaki.
Nyholm Jonas (KTP Kotka) thực hiện sự thay đổi thứ tư, Joni Makela vào thay Luca Weckstrom.
Constantine Edlund vào sân thay cho Mikko Sumusalo của KTP Kotka tại Arto Tolsa Areena.
V À A A O O O! Lauri Ala-Myllymaki nâng tỷ số lên 0-4 cho Ilves.
Ilves đẩy lên phía trước qua Maksim Stjopin, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
KTP Kotka có một quả phát bóng lên.
Lauri Ala-Myllymaki của Ilves bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
KTP Kotka được hưởng quả phát bóng lên tại Arto Tolsa Areena.
Lauri Ala-Myllymaki (Ilves) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng trúng đích.
Ilves được hưởng quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân và KTP Kotka được hưởng quả phát bóng lên.
KTP Kotka đẩy lên phía trước nhưng Antti Munukka nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Bóng an toàn khi KTP Kotka được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Kotka.
Pha chơi tuyệt vời từ Lauri Ala-Myllymaki để kiến tạo bàn thắng.
Ilves dẫn trước thoải mái 0-3 nhờ bàn thắng của Roope Riski.
Antti Munukka trao cho Ilves một quả phát bóng lên.
Luca Weckstrom (KTP Kotka) giành bóng trên không nhưng đánh đầu chệch hướng.
Liệu KTP Kotka có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Ilves không?
Hiện tại tỷ số là 0-2 ở Kotka khi Marius Soderback ghi bàn cho Ilves.
Ilves có một quả ném biên nguy hiểm.
Ilves được Antti Munukka trao cho một quả phạt góc.
Ilves tiến lên và Anton Popovitch có một cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Antti Munukka ra hiệu cho một quả đá phạt cho KTP Kotka ở phần sân nhà.
Ném biên cho Ilves.
KTP Kotka được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Ilves.
KTP Kotka đang đẩy lên phía trước nhưng cú dứt điểm của Aleksi Tarvonen lại đi chệch khung thành.
KTP Kotka được hưởng một quả phạt góc.
KTP Kotka thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Ilves.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ở Kotka, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Marius Bustgaard Larsen vào sân thay cho Enoch Banza của KTP Kotka.
Atom thay thế Franck-Landry Elle Essouma cho đội chủ nhà.
Hiệp một đã kết thúc.
Ném biên cho KTP Kotka ở phần sân nhà.
Lauri Ala-Myllymaki (Ilves) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Antti Munukka ra hiệu cho KTP Kotka được hưởng một quả đá phạt.
Antti Munukka trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Phát bóng lên cho KTP Kotka tại Arto Tolsa Areena.
Ilves đang tiến lên và Lauri Ala-Myllymaki tung cú sút, tuy nhiên bóng đi chệch mục tiêu.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Ilves gần khu vực cấm địa.
Antti Munukka trao cho Ilves một quả phát bóng lên.
Enoch Banza của KTP Kotka bứt phá tại Arto Tolsa Areena. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Kotka.
Tại Kotka, Ilves tấn công qua Roope Riski. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Ilves được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jani Petteri Forsell (KTP Kotka) đã nhận thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
KTP Kotka có một quả phát bóng lên.
Tại Kotka, Tatu Miettunen (Ilves) đánh đầu nhưng không trúng đích.
Ilves được hưởng một quả phạt góc do Antti Munukka trao.
Antti Munukka ra hiệu cho Ilves ném biên ở phần sân của KTP Kotka.
Phát bóng lên cho KTP Kotka tại Arto Tolsa Areena.
Roope Riski của Ilves tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Ném biên cho Ilves tại Arto Tolsa Areena.
KTP Kotka được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ilves có một quả phát bóng lên.
Joona Veteli của Ilves tung cú sút nhưng không trúng đích.
Antti Munukka cho KTP Kotka một quả phát bóng lên.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Ilves.
Đó là một pha kiến tạo đẹp mắt từ Oiva Jukkola.
Ilves vươn lên dẫn trước 0-1 nhờ cú đánh đầu của Roope Riski.
Ném biên cho Ilves ở phần sân của KTP Kotka.
Ilves thực hiện một quả ném biên ở phần sân của KTP Kotka.
Aleksi Tarvonen của KTP Kotka có cú sút vào khung thành tại Arto Tolsa Areena. Nhưng nỗ lực không thành công.
Ném biên cho KTP Kotka ở phần sân của Ilves.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Kotka.
Joona Toivio (KTP Kotka) giành bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Phạt góc cho KTP Kotka.
Liệu KTP Kotka có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Ilves không?
Ilves được hưởng một quả phạt góc do Antti Munukka trao.
Ilves được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Ilves tại Arto Tolsa Areena.
Antti Munukka ra hiệu cho một quả ném biên của KTP Kotka ở phần sân của Ilves.
Một quả ném biên cho đội nhà ở phần sân đối diện.
Ilves dâng lên tấn công tại Arto Tolsa Areena nhưng cú đánh đầu của Matias Rale không chính xác.
Ném biên cho Ilves.
Matias Rale (Ilves) đánh đầu về phía khung thành nhưng cú đánh đầu bị cản phá.
Antti Munukka trao cho KTP Kotka một quả phát bóng lên.
Ilves được hưởng một quả phạt góc do Antti Munukka trao.
Đội khách thay Kalle Wallius bằng Marius Soderback.
Joona Veteli của Ilves sút trúng đích nhưng không thành công.
Đá phạt cho Ilves ở phần sân của KTP Kotka.
Bóng an toàn khi Ilves được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Antti Munukka ra hiệu cho một quả đá phạt cho KTP Kotka ở phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của KTP Kotka.
Ilves được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
KTP Kotka được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
KTP Kotka bị thổi phạt việt vị.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Kotka.
Đá phạt cho Ilves ở phần sân nhà.
Phạt góc cho KTP Kotka.
Antti Munukka trao cho đội khách một quả ném biên.
Phát bóng lên cho KTP Kotka tại Arto Tolsa Areena.
Ném biên cho KTP Kotka ở phần sân nhà.
KTP Kotka có một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát FC KTP vs Ilves
FC KTP (4-3-3): Jiri Koski (1), Matias Paavola (26), Tabi Manga (17), Joona Toivio (4), Mikko Sumusalo (21), Armaan Wilson (5), Jani Petteri Forsell (10), Atom (37), Enoch Banza (11), Aleksi Tarvonen (9), Luca Weckstroem (77)
Ilves (3-4-3): Otso Virtanen (1), Tatu Miettunen (16), Sauli Vaisanen (5), Matias Rale (3), Kalle Wallius (13), Joona Veteli (7), Anton Popovitch (14), Oiva Jukkola (19), Lauri Ala-Myllymaki (15), Roope Riski (10), Maksim Stjopin (8)
Thay người | |||
46’ | Atomu Tanaka Franck Essouma | 16’ | Kalle Wallius Marius Soderback |
46’ | Enoch Banza Marius Bustgaard Larsen | 66’ | Lauri Ala-Myllymaeki Otto Tiitinen |
66’ | Mikko Sumusalo Constantine Edlund | 66’ | Roope Riski Teemu Hytonen |
66’ | Luca Weckstroem Joni Makela | 77’ | Joona Veteli Jardell Kanga |
77’ | Aleksi Tarvonen Assan Seck | 77’ | Tatu Miettunen Ville Kumpu |
Cầu thủ dự bị | |||
Maxim Zhuk | Faris Krkalic | ||
Franck Essouma | Adeleke Akinyemi | ||
Mitchell Glasson | Marius Soderback | ||
Constantine Edlund | Otto Tiitinen | ||
Assan Seck | Jardell Kanga | ||
Marius Bustgaard Larsen | Teemu Hytonen | ||
Joni Makela | Ville Kumpu | ||
Urho Huhtamaki | Felipe Aspegren | ||
Juho Lehtiranta |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC KTP
Thành tích gần đây Ilves
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 7 | 1 | 1 | 9 | 22 | T T T T B | |
2 | 7 | 4 | 3 | 0 | 10 | 15 | T T H H T | |
3 | 8 | 5 | 0 | 3 | 7 | 15 | B B T B T | |
4 | 9 | 4 | 2 | 3 | 1 | 14 | H B B H B | |
5 | | 8 | 4 | 1 | 3 | 7 | 13 | T H T T T |
6 | 7 | 3 | 2 | 2 | -1 | 11 | B B T T H | |
7 | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | T B T T H | |
8 | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | B T B H T | |
9 | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | T H B B B | |
10 | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B B T B H | |
11 | 7 | 1 | 1 | 5 | -13 | 4 | B T B B B | |
12 | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại