Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ cầu môn của Mariehamn.
- Rangel
48 - Lucas Rangel Nunes Goncalves
50 - Aleksi Tarvonen (Thay: Rangel)
73 - Felipe Aspegren (Thay: Petteri Forsell)
73 - Joni Kauko
81 - Assane Seck (Thay: Aaro Toivonen)
84 - Luca Weckstroem (Thay: Aleksi Tarvonen)
84 - Mitchell Glasson (Thay: Joni Kauko)
88
- Jelle van der Heyden (Kiến tạo: Anttoni Huttunen)
20 - Matias Riikonen
47 - Jiri Nissinen (Thay: Emir El-Kathemi)
60 - Leo Andersson (Thay: Wille Nunez)
60 - Sebastian Dahlstroem (Thay: Anttoni Huttunen)
60 - Rasmus Holmberg (Thay: Emmanuel Patut)
77 - Korede David
79 - Noah Nurmi (Thay: Niilo Kujasalo)
89
Thống kê trận đấu FC KTP vs IFK Mariehamn
Diễn biến FC KTP vs IFK Mariehamn
Tất cả (108)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Assane Seck của KTP Kotka bị thổi phạt việt vị tại Arto Tolsa Areena.
Đội khách đã thay thế Niilo Kujasalo bằng Noah Nurmi. Đây là sự thay đổi thứ năm trong ngày hôm nay của Gary Williams.
KTP Kotka được hưởng quả đá phạt.
Mitchell Glasson thay thế Joni Kauko cho đội chủ nhà.
Peiman Simani trao cho đội khách một quả ném biên.
KTP Kotka được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Peiman Simani trao cho Mariehamn một quả phát bóng lên.
Atom của KTP Kotka có cú sút nhưng không trúng đích.
Mariehamn cần phải cẩn thận. KTP Kotka có một quả ném biên tấn công.
KTP Kotka được hưởng quả ném biên.
Mariehamn được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Mariehamn được hưởng quả ném biên ở phần sân của KTP Kotka.
Ossi Virta (KTP Kotka) đã rút Aleksi Tarvonen ra khỏi sân, người dường như đã nhăn nhó vì đau trước đó. Có thể là chấn thương. Luca Weckstrom là người thay thế.
Ossi Virta thực hiện sự thay đổi thứ ba của đội tại Arto Tolsa Areena với Assane Seck thay thế Aaro Toivonen.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc cho Aleksi Tarvonen của KTP Kotka, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
KTP Kotka thực hiện quả ném biên ở phần sân của Mariehamn.
Joni Kauko (KTP Kotka) nhận thẻ vàng.
Mariehamn được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Mariehamn được hưởng quả phát bóng lên.
Korede Yemi Adedoyin (Mariehamn) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Peiman Simani ra hiệu cho KTP Kotka được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Mariehamn thực hiện sự thay đổi thứ tư với Rasmus Holmberg thay thế Emmanuel Patut.
Liệu KTP Kotka có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Mariehamn không?
Liệu KTP Kotka có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Mariehamn không?
KTP Kotka được hưởng quả phạt góc.
Đội chủ nhà thay Jani Petteri Forsell bằng Felipe Aspegren.
Đội chủ nhà đã thay Rangel bằng Aleksi Tarvonen. Đây là sự thay đổi đầu tiên của Ossi Virta hôm nay.
Peiman Simani ra hiệu cho KTP Kotka được hưởng quả ném biên ở phần sân của Mariehamn.
KTP Kotka được hưởng quả phạt góc do Peiman Simani trao.
Mariehamn được hưởng quả phát bóng lên tại Arto Tolsa Areena.
KTP Kotka được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Peiman Simani trao cho đội khách quả ném biên.
Ở Kotka, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Bóng an toàn khi KTP Kotka được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên ở Kotka.
Peiman Simani trao cho Mariehamn quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân và Mariehamn được hưởng quả phát bóng lên.
KTP Kotka đang tiến lên và Rangel có cú sút, tuy nhiên lại không trúng đích.
Gary Williams (Mariehamn) thực hiện sự thay đổi thứ ba, với Sebastian Dahlstrom thay thế Anttoni Huttunen.
Leo Andersson vào sân thay cho Wille Nunez của Mariehamn.
Jiri Nissinen thay thế Emir El-Kathemi cho Mariehamn tại Arto Tolsa Areena.
Mariehamn được hưởng quả đá phạt ở phần sân của KTP Kotka.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
KTP Kotka được hưởng quả phạt góc do Peiman Simani trao.
KTP Kotka được hưởng quả ném biên cao trên sân ở Kotka.
KTP Kotka được hưởng quả ném biên ở phần sân của Mariehamn.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Kotka.
Matias Paavola của KTP Kotka bứt phá tại Arto Tolsa Areena. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
KTP Kotka thực hiện quả ném biên ở phần sân của Mariehamn.
Peiman Simani ra hiệu cho KTP Kotka được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Mariehamn.
Peiman Simani ra hiệu cho KTP Kotka được hưởng quả ném biên ở phần sân của Mariehamn.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Liệu KTP Kotka có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Mariehamn không?
Ném biên cho Mariehamn tại Arto Tolsa Areena.
Mariehamn được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Rangel của KTP Kotka đã trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Sự chú ý đang được dành cho Rangel của KTP Kotka và trận đấu tạm dừng trong giây lát.
Rangel cân bằng tỷ số 1-1.
Peiman Simani ra hiệu cho một quả đá phạt cho Mariehamn ở phần sân nhà.
Tại Arto Tolsa Areena, Matias Riikonen đã bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Rangel (KTP Kotka) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
KTP Kotka được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Wille Nunez của Mariehamn nhắm trúng đích nhưng không thành công.
KTP Kotka thực hiện ném biên trong phần sân của Mariehamn.
KTP Kotka được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Mariehamn được hưởng phát bóng lên.
KTP Kotka tiến lên và Aaro Toivonen tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
KTP Kotka được hưởng phạt góc.
Phát bóng lên cho Mariehamn tại Arto Tolsa Areena.
Joni Kauko của KTP Kotka bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
KTP Kotka có một quả phát bóng lên.
Daniel Enqvist của Mariehamn có cú sút, nhưng không trúng đích.
KTP Kotka được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Peiman Simani cho KTP Kotka hưởng quả phát bóng lên.
Mariehamn đang dâng lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Niilo Kujasalo lại đi chệch khung thành.
Mariehamn được hưởng quả ném biên cao trên phần sân ở Kotka.
KTP Kotka được hưởng quả phạt góc.
Peiman Simani ra hiệu cho KTP Kotka được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Mariehamn.
Liệu KTP Kotka có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Mariehamn không?
KTP Kotka được hưởng quả ném biên ở phần sân của Mariehamn.
Rangel của KTP Kotka dẫn bóng về phía khung thành tại Arto Tolsa Areena. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Tại Arto Tolsa Areena, Mariehamn bị phạt việt vị.
Ném biên cho Mariehamn.
Ném biên cho Mariehamn ở phần sân của KTP Kotka.
KTP Kotka được hưởng một quả phạt góc do Peiman Simani trao.
Bóng an toàn khi Mariehamn được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Anttoni Huttunen để kiến tạo bàn thắng.
Vào! Đội khách dẫn trước 0-1 nhờ bàn thắng của Jelle van der Heyden.
Mariehamn được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Mariehamn cần cẩn trọng. KTP Kotka có một quả ném biên tấn công.
KTP Kotka có một quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho KTP Kotka gần khu vực cấm địa.
Liệu KTP Kotka có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Mariehamn không?
Peiman Simani ra hiệu cho một quả đá phạt cho Mariehamn ở phần sân nhà.
Peiman Simani trao cho đội khách một quả ném biên.
KTP Kotka thực hiện quả ném biên ở phần sân của Mariehamn.
Đá phạt cho Mariehamn ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà ở Kotka được hưởng quả phát bóng lên.
Emmanuel Patut của Mariehamn có cú sút nhưng không trúng đích.
KTP Kotka được hưởng quả ném biên tại Arto Tolsa Areena.
Bóng đi ra ngoài sân và KTP Kotka được hưởng quả phát bóng lên.
Mariehamn được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Peiman Simani chỉ định một quả ném biên cho KTP Kotka ở phần sân của Mariehamn.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Tại Kotka, Mariehamn tấn công qua Korede Yemi Adedoyin. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
KTP Kotka được hưởng quả phát bóng lên tại Arto Tolsa Areena.
Hiệp một đã kết thúc tại Kotka.
Đội hình xuất phát FC KTP vs IFK Mariehamn
FC KTP (3-5-2): Oscar Linner (31), Joona Toivio (4), Albin Linner (34), Mikko Sumusalo (21), Matias Paavola (26), Aaro Toivonen (24), Joni Kauko (8), Atom (37), Joni Makela (7), Jani Petteri Forsell (10), Rangel (28)
IFK Mariehamn (4-3-1-2): Matias Riikonen (32), Emir El-Kathemi (27), Michael Fonsell (14), Pontus Lindgren (4), Daniel Enqvist (33), Jelle van der Heyden (23), Emmanuel Patut (20), Niilo Kujasalo (6), Anttoni Huttunen (16), Wille Nunez (9), Korede Adedoyin (7)
Thay người | |||
73’ | Petteri Forsell Felipe Aspegren | 60’ | Anttoni Huttunen Sebastian Dahlstrom |
73’ | Luca Weckstroem Aleksi Tarvonen | 60’ | Wille Nunez Leo Andersson |
84’ | Aaro Toivonen Assan Seck | 60’ | Emir El-Kathemi Jiri Nissinen |
84’ | Aleksi Tarvonen Luca Weckstrom | 77’ | Emmanuel Patut Rasmus Holmberg |
88’ | Joni Kauko Mitchell Glasson | 89’ | Niilo Kujasalo Noah Nurmi |
Cầu thủ dự bị | |||
Jiri Koski | Arvid Lundberg | ||
Juho Lehtiranta | Sebastian Dahlstrom | ||
Joshua Akpudje | Jayden Reid | ||
Assan Seck | Leo Andersson | ||
Luca Weckstrom | Rasmus Holmberg | ||
Felipe Aspegren | Kevin Lund | ||
Aleksi Tarvonen | Jiri Nissinen | ||
Thomas Lahdensuo | Chukwuemeka Emmanuel Okereke | ||
Mitchell Glasson | Noah Nurmi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC KTP
Thành tích gần đây IFK Mariehamn
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 22 | 13 | 7 | 2 | 26 | 46 | T T B B T | |
2 | 22 | 14 | 3 | 5 | 20 | 45 | H B T T T | |
3 | | 22 | 14 | 2 | 6 | 30 | 44 | B T T T T |
4 | 22 | 13 | 5 | 4 | 16 | 44 | T T T T H | |
5 | 22 | 12 | 5 | 5 | 14 | 41 | T T T T H | |
6 | 22 | 7 | 7 | 8 | -5 | 28 | H T H T B | |
7 | 22 | 6 | 7 | 9 | -2 | 25 | H B H T B | |
8 | 22 | 7 | 4 | 11 | -11 | 25 | T T B B T | |
9 | 22 | 5 | 6 | 11 | -23 | 21 | H B T B B | |
10 | 22 | 5 | 3 | 14 | -18 | 18 | B B B B T | |
11 | 22 | 4 | 4 | 14 | -16 | 16 | B B B B B | |
12 | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B | |
13 | 22 | 3 | 5 | 14 | -31 | 14 | B B B B B | |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 27 | 10 | 4 | 13 | -9 | 34 | B T B T T | |
2 | 27 | 8 | 8 | 11 | -19 | 32 | H T T H T | |
3 | 27 | 8 | 7 | 12 | -5 | 31 | T B T B B | |
4 | 27 | 8 | 3 | 16 | -18 | 27 | T T B T B | |
5 | 27 | 5 | 6 | 16 | -30 | 21 | B B T H T | |
6 | 27 | 4 | 5 | 18 | -20 | 17 | H B B B B | |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 28 | 17 | 6 | 5 | 24 | 57 | T T T H T | |
2 | 27 | 15 | 8 | 4 | 25 | 53 | T H B B T | |
3 | 28 | 16 | 5 | 7 | 21 | 53 | T H B H B | |
4 | 27 | 15 | 6 | 6 | 16 | 51 | H B T T T | |
5 | | 27 | 14 | 5 | 8 | 27 | 47 | H H H B B |
6 | 27 | 8 | 7 | 12 | -12 | 31 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại