Bóng an toàn khi KTP Kotka được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
![]() (og) Joona Toivio 4 | |
![]() Jiri Koski 27 | |
![]() Madou Diakite (Thay: Constantine Edlund) 29 | |
![]() Daniel Barrow 44 | |
![]() Onni Tiihonen (Thay: Aleksi Paananen) 57 | |
![]() Niklas Jokelainen (Thay: Abu Diaby) 57 | |
![]() Atomu Tanaka 62 | |
![]() Arttu Tulehmo 66 | |
![]() Otto Salmensuu (Thay: Tuomas Kaukua) 70 | |
![]() Matias Paavola (Thay: Juho Lehtiranta) 70 | |
![]() Assane Seck (Thay: Arttu Tulehmo) 70 | |
![]() Justin Rennicks (Thay: Daniel Barrow) 70 | |
![]() Justin Rennicks (Kiến tạo: Marokhy Ndione) 79 | |
![]() Aleksi Tarvonen (Thay: Joni Maekelae) 81 | |
![]() Mitchell Glasson (Thay: Mikko Sumusalo) 82 | |
![]() Marokhy Ndione (Kiến tạo: Justin Rennicks) 89 | |
![]() Armaan Wilson 90+3' |
Thống kê trận đấu FC KTP vs AC Oulu


Diễn biến FC KTP vs AC Oulu

V À A A O O O! Armaan Wilson rút ngắn tỷ số cho KTP Kotka xuống còn 1-3.
KTP Kotka được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Marokhy Ndione của Oulu có vẻ ổn và trở lại sân.
Trận đấu tạm dừng ngắn để chăm sóc cho Marokhy Ndione bị chấn thương.
Đội khách thay Julius Paananen bằng Leon Bergsma.
Justin Rennicks đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

V À A A O O O! Oulu nâng tỷ số lên 0-3 nhờ công của Marokhy Ndione.
Đá phạt cho Oulu ở phần sân nhà.
KTP Kotka được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Arto Tolsa Areena, Oulu bị phạt việt vị.
Oulu được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
KTP Kotka có một quả phát bóng lên.
Marokhy Ndione của Oulu bỏ lỡ một cú sút về phía khung thành.
Ném biên cho KTP Kotka ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Oulu.
Ném biên cho KTP Kotka tại Arto Tolsa Areena.
Mohammad Al-Emara chỉ định một quả đá phạt cho Oulu ở phần sân nhà của họ.
Aleksi Tarvonen thay thế Joni Makela cho KTP Kotka tại Arto Tolsa Areena.
Nyholm Jonas (KTP Kotka) thực hiện sự thay đổi thứ tư, với Mitchell Glasson thay thế Mikko Sumusalo.
Đội hình xuất phát FC KTP vs AC Oulu
FC KTP (4-4-2): Jiri Koski (1), Juho Lehtiranta (14), Tabi Manga (17), Joona Toivio (4), Mikko Sumusalo (21), Arttu Tulehmo (27), Armaan Wilson (5), Joni Makela (7), Constantine Edlund (15), Marius Bustgaard Larsen (23), Atom (37)
AC Oulu (4-2-3-1): Niklas Schulz (99), Santeri Silander (29), Miika Koskela (33), Mikko Pitkanen (5), Adramane Cassama (18), Julius Paananen (37), Abu Diaby (24), Danny Barrow (10), Aleksi Paananen (19), Tuomas Kaukua (22), Marokhy Ndione (7)


Thay người | |||
29’ | Constantine Edlund Madou Diakite | 57’ | Abu Diaby Niklas Jokelainen |
70’ | Juho Lehtiranta Matias Paavola | 57’ | Aleksi Paananen Onni Tiihonen |
70’ | Arttu Tulehmo Assan Seck | 70’ | Tuomas Kaukua Otto Salmensuu |
81’ | Joni Maekelae Aleksi Tarvonen | 70’ | Daniel Barrow Justin Rennicks |
82’ | Mikko Sumusalo Mitchell Glasson |
Cầu thủ dự bị | |||
Madou Diakite | Niklas Jokelainen | ||
Franck Essouma | Musa Jatta | ||
Enoch Banza | Johannes Pentti | ||
Mitchell Glasson | Otto Salmensuu | ||
Matias Paavola | Justin Rennicks | ||
Urho Huhtamaki | Leon Bergsma | ||
Assan Seck | Onni Tiihonen | ||
Aleksi Tarvonen |
Nhận định FC KTP vs AC Oulu
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC KTP
Thành tích gần đây AC Oulu
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 7 | 1 | 1 | 9 | 22 | T T T T B |
2 | ![]() | 7 | 4 | 3 | 0 | 10 | 15 | T T H H T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 7 | 15 | B B T B T |
4 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | 1 | 14 | H B B H B |
5 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 7 | 13 | T H T T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | -1 | 11 | B B T T H |
7 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | T B T T H |
8 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | B T B H T |
9 | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | T H B B B | |
10 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B B T B H |
11 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -13 | 4 | B T B B B |
12 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại