David Gallovic rời sân và anh được thay thế bởi Juraj Teplan.
Martin Bednar 14 | |
Tornike Dzotsenidze (Kiến tạo: Samuel Ramos) 34 | |
Karlo Miljanic (Thay: Vladimir Perisic) 46 | |
Ben Cottrell (Kiến tạo: Martin Bednar) 53 | |
Zyen Jones (Thay: Matyas Kovacs) 63 | |
Osman Kakay (Thay: Daniel Magda) 63 | |
Zyen Jones 68 | |
Jan Krivak 72 | |
Hugo Ahl (Thay: Kai Brosnan) 75 | |
Stanislav Danko (Thay: Samuel Ramos) 75 | |
David Gallovic (Kiến tạo: Zyen Jones) 77 | |
Karlo Miljanic (Kiến tạo: Roman Cerepkai) 87 | |
Jose Lopez (Thay: Abdul Zubairu) 90 | |
Franck Bahi (Thay: Kido Taylor-Hart) 90 | |
Juraj Teplan (Thay: David Gallovic) 90 |
Thống kê trận đấu FC Kosice vs Zemplin Michalovce


Diễn biến FC Kosice vs Zemplin Michalovce
Kido Taylor-Hart rời sân và được thay thế bởi Franck Bahi.
Abdul Zubairu rời sân và được thay thế bởi Jose Lopez.
Roman Cerepkai đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Karlo Miljanic ghi bàn!
Zyen Jones đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - David Gallovic ghi bàn!
Samuel Ramos rời sân và được thay thế bởi Stanislav Danko.
Kai Brosnan rời sân và được thay thế bởi Hugo Ahl.
Thẻ vàng cho Jan Krivak.
V À A A O O O - Zyen Jones đã ghi bàn!
Daniel Magda rời sân và được thay thế bởi Osman Kakay.
Matyas Kovacs rời sân và được thay thế bởi Zyen Jones.
Martin Bednar đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Ben Cottrell đã ghi bàn!
Vladimir Perisic rời sân và được thay thế bởi Karlo Miljanic.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Samuel Ramos đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Tornike Dzotsenidze đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Martin Bednar.
Đội hình xuất phát FC Kosice vs Zemplin Michalovce
FC Kosice (3-5-2): David Sipos (1), Dominik Kruzliak (24), Jan Krivak (20), Matej Madleňák (23), Daniel Magda (21), Marek Zsigmund (25), Matej Jakubek (13), David Gallovic (8), Matyas Kovacs (17), Vladimir Perisic (87), Roman Cerepkai (9)
Zemplin Michalovce (4-3-3): Patrik Lukac (1), Matej Curma (27), Martin Bednar (66), Tornike Dzotsenidze (26), Lukas Pauschek (25), Ben Cottrell (80), Abdul Zubairi (4), Samuel Ramos (21), Kai Brosnan (7), Gytis Paulauskas (9), Kido Taylor-Hart (14)


| Thay người | |||
| 46’ | Vladimir Perisic Karlo Miljanic | 75’ | Kai Brosnan Hugo Ahl |
| 63’ | Matyas Kovacs Zyen Jones | 75’ | Samuel Ramos Stanislav Danko |
| 63’ | Daniel Magda Osman Kakay | 90’ | Kido Taylor-Hart Henry Franck Bahi |
| 90’ | David Gallovic Juraj Teplan | 90’ | Abdul Zubairu Jose Angel Lopez |
| Cầu thủ dự bị | |||
Matus Kira | Adam Jakubech | ||
Adam Goljan | Hugo Ahl | ||
Zyen Jones | Henry Franck Bahi | ||
Osman Kakay | Matus Begala | ||
Emilian Metu | Stanislav Danko | ||
Karlo Miljanic | William Joseph Francois | ||
Milan Rehus | Jose Angel Lopez | ||
Juraj Teplan | Kingsley Madu | ||
Tae-Rang Park | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Kosice
Thành tích gần đây Zemplin Michalovce
Bảng xếp hạng VĐQG Slovakia
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 15 | 10 | 4 | 1 | 21 | 34 | T T T T T | |
| 2 | 14 | 10 | 3 | 1 | 13 | 33 | B T T T T | |
| 3 | 15 | 8 | 5 | 2 | 15 | 29 | B T T T H | |
| 4 | 14 | 8 | 2 | 4 | 12 | 26 | H T T B T | |
| 5 | 15 | 6 | 4 | 5 | 2 | 22 | B B H B T | |
| 6 | 14 | 5 | 3 | 6 | -3 | 18 | H T B T B | |
| 7 | 15 | 5 | 3 | 7 | -6 | 18 | T B H B T | |
| 8 | 15 | 3 | 7 | 5 | -6 | 16 | H T B T H | |
| 9 | 15 | 5 | 1 | 9 | -14 | 16 | H B B T B | |
| 10 | 14 | 3 | 3 | 8 | -8 | 12 | B H H B B | |
| 11 | 15 | 2 | 6 | 7 | -9 | 12 | H B H B B | |
| 12 | 15 | 2 | 1 | 12 | -17 | 7 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch