Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Milan Dimun (Thay: Matej Jakubek)
36 - Dominik Kruzliak (Kiến tạo: Roman Cerepkai)
45 - Zyen Jones (Thay: Adam Goljan)
61 - Erlantz Palacin (Thay: Matyas Kovacs)
61 - Vladimir Perisic (Thay: Karlo Miljanic)
71 - Emilian Metu (Thay: Marek Zsigmund)
71 - Erlantz Palacin
73
- Roland Galcik (Kiến tạo: Radek Siler)
28 - (Pen) Radek Siler
40 - Radek Siler
40 - Peter Kovacik
58 - Andriy Gavrylenko (Thay: Peter Kovacik)
65 - Ondrej Deml (Thay: Matus Marcin)
65 - Roland Galcik (Kiến tạo: Kevor Palumets)
70 - Ousman Kujabi (Thay: Radek Siler)
80 - Davit Hakobyan (Thay: Kevor Palumets)
80 - Vincent Chyla (Thay: Roland Galcik)
83 - Andriy Gavrylenko
90+2'
Thống kê trận đấu FC Kosice vs Zeleziarne Podbrezova
Diễn biến FC Kosice vs Zeleziarne Podbrezova
Tất cả (26)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Andriy Gavrylenko.
Roland Galcik rời sân và được thay thế bởi Vincent Chyla.
Kevor Palumets rời sân và được thay thế bởi Davit Hakobyan.
Radek Siler rời sân và được thay thế bởi Ousman Kujabi.
V À A A O O O - Erlantz Palacin đã ghi bàn!
Marek Zsigmund rời sân và được thay thế bởi Emilian Metu.
Karlo Miljanic rời sân và được thay thế bởi Vladimir Perisic.
Kevor Palumets đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Roland Galcik đã ghi bàn!
Matus Marcin rời sân và được thay thế bởi Ondrej Deml.
Peter Kovacik rời sân và được thay thế bởi Andriy Gavrylenko.
Matyas Kovacs rời sân và được thay thế bởi Erlantz Palacin.
Adam Goljan rời sân và được thay thế bởi Zyen Jones.
V À A A O O O - Peter Kovacik đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Roman Cerepkai đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Dominik Kruzliak ghi bàn!
V À A A O O O - Radek Siler ghi bàn!
ANH ẤY BỎ LỠ - Radek Siler thực hiện quả phạt đền, nhưng anh không ghi bàn!
Matej Jakubek rời sân và được thay thế bởi Milan Dimun.
Peter Kovacik đã kiến tạo cho bàn thắng.
Radek Siler đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Roland Galcik đã ghi bàn!
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát FC Kosice vs Zeleziarne Podbrezova
FC Kosice (3-4-3): Matus Kira (22), Dominik Kruzliak (24), Matej Jakubek (13), Daniel Magda (21), Osman Kakay (29), Marek Zsigmund (25), David Gallovic (8), Matyas Kovacs (17), Karlo Miljanic (27), Roman Cerepkai (9), Adam Goljan (19)
Zeleziarne Podbrezova (3-4-1-2): Matej Juricka (95), Filip Mielke (3), Jakub Luka (37), Alex Markovic (18), Peter Kovacik (77), Samuel Stefanik (26), Kevor Palumets (80), Ridwan Sanusi (27), Matus Marcin (11), Roland Galcik (7), Radek Siler (10)
| Thay người | |||
| 36’ | Matej Jakubek Milan Dimun | 65’ | Matus Marcin Ondrej Deml |
| 61’ | Matyas Kovacs Erlantz Palacin | 65’ | Peter Kovacik Andriy Gavrylenko |
| 61’ | Adam Goljan Zyen Jones | 80’ | Radek Siler Ousman Kujabi |
| 71’ | Marek Zsigmund Emilian Metu | 80’ | Kevor Palumets Davit Hakobyan |
| 71’ | Karlo Miljanic Vladimir Perisic | 83’ | Roland Galcik Vincent Chyla |
| Cầu thủ dự bị | |||
Filip Kalanin | Ivan Rehak | ||
Erlantz Palacin | Ondrej Deml | ||
Milan Dimun | Vincent Chyla | ||
Zyen Jones | Rene Paraj | ||
Miroslav Sovic | Ousman Kujabi | ||
Emilian Metu | Mohammed Sallah | ||
Juraj Teplan | Andriy Gavrylenko | ||
Milan Rehus | Davit Hakobyan | ||
Vladimir Perisic | Branislav Ninaj | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Kosice
Thành tích gần đây Zeleziarne Podbrezova
Bảng xếp hạng VĐQG Slovakia
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 15 | 10 | 4 | 1 | 21 | 34 | T T T T T | |
| 2 | 14 | 10 | 3 | 1 | 13 | 33 | B T T T T | |
| 3 | 15 | 8 | 5 | 2 | 15 | 29 | B T T T H | |
| 4 | 14 | 8 | 2 | 4 | 12 | 26 | H T T B T | |
| 5 | 15 | 6 | 4 | 5 | 2 | 22 | B B H B T | |
| 6 | 14 | 5 | 3 | 6 | -3 | 18 | H T B T B | |
| 7 | 15 | 5 | 3 | 7 | -6 | 18 | T B H B T | |
| 8 | 15 | 3 | 7 | 5 | -6 | 16 | H T B T H | |
| 9 | 15 | 5 | 1 | 9 | -14 | 16 | H B B T B | |
| 10 | 14 | 3 | 3 | 8 | -8 | 12 | B H H B B | |
| 11 | 15 | 2 | 6 | 7 | -9 | 12 | H B H B B | |
| 12 | 15 | 2 | 1 | 12 | -17 | 7 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại