Inter Turku được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
![]() Tyler Reid (Thay: William Wilson) 46 | |
![]() Dimitri Legbo 47 | |
![]() Antti-Ville Raeisaenen 52 | |
![]() Rasmus Leislahti 54 | |
![]() Mamadou Sarr (Thay: Loic Essomba) 72 | |
![]() Jasse Tuominen (Thay: Jean Botue) 72 | |
![]() Lauri-Eemil Vetri (Thay: Nicolas Chateau) 72 | |
![]() Mamadou Sarr 85 | |
![]() Joonas Kekarainen (Thay: Johannes Yli-Kokko) 89 | |
![]() Vilmer Roennberg (Thay: Yassin Daoussi) 90 | |
![]() Juuso Haemaelaeinen (Thay: Seth Saarinen) 90 | |
![]() Iiro Jaervinen (Thay: Bismark Ampofo) 90 | |
![]() Olli Jakonen (Thay: Alfie Cicale) 90 | |
![]() Tijjani Mohammed (Thay: Antti-Ville Raeisaenen) 90 | |
![]() Joonas Kekarainen (Kiến tạo: Dimitri Legbo) 90+8' |
Thống kê trận đấu FC Inter Turku vs VPS


Diễn biến FC Inter Turku vs VPS
Tijani Mohammed của Vaasa tiến về phía khung thành tại Sân vận động Veritas. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Ném biên cho Vaasa.
Ném biên cho Vaasa tại Veritas Stadium.
Phát bóng lên cho Vaasa tại Veritas Stadium.
Vaasa cần phải cẩn trọng. Inter Turku có một quả ném biên tấn công.
Đội khách thay thế Antti-Ville Raisanen bằng Tijani Mohammed.
Đội khách thay thế Alfie Cicale bằng Olli Jakonen.
Ném biên cho Inter Turku gần khu vực cấm địa.
Quả đá phạt cho Inter Turku ở phần sân nhà.
Oliver Reitala trao cho đội khách một quả ném biên.
Tại Turku, Vaasa đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Juuso Hamalainen vào sân thay cho Seth Saarinen của Inter Turku.
Bóng đi ra ngoài sân, Inter Turku được hưởng quả phát bóng lên.

V À O O O! Joonas Kekarainen giúp Inter Turku dẫn trước 2-1.
Đội khách ở Turku được hưởng quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân, Vaasa được hưởng quả phát bóng lên.
Liệu Vaasa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Inter Turku?
Phát bóng lên cho Vaasa tại Sân vận động Veritas.
Bóng an toàn khi Inter Turku được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Phạt góc cho Inter Turku.
Đội hình xuất phát FC Inter Turku vs VPS
FC Inter Turku (4-3-3): Eetu Huuhtanen (1), Seth Saarinen (27), Bart Straalman (16), Luka Kuittinen (22), Jussi Niska (2), Bismark Ampofo (17), Florian Krebs (10), Johannes Yli-Kokko (8), Loic Essomba (23), Jean Botue (11), Dimitri Legbo (6)
VPS (3-4-1-2): Rasmus Leislahti (77), Miika Niemi (23), Pedro Justiniano (29), Martti Haukioja (19), Yassin Daoussi (24), Prosper Ahiabu (21), Antti-Ville Raisanen (34), Alfie Cicale (7), William Wilson (18), Nicolas Fleuriau Chateau (14), Maissa Fall (10)


Thay người | |||
72’ | Jean Botue Jasse Tuominen | 46’ | William Wilson Tyler Reid |
72’ | Loic Essomba Momodou Sarr | 72’ | Nicolas Chateau Lauri-Eemil Vetri |
89’ | Johannes Yli-Kokko Joonas Kekarainen | 90’ | Yassin Daoussi Vilmer Ronnberg |
90’ | Bismark Ampofo Iiro Jarvinen | 90’ | Alfie Cicale Olli Jakonen |
90’ | Seth Saarinen Juuso Hamalainen | 90’ | Antti-Ville Raeisaenen Tijjani Mohammed |
Cầu thủ dự bị | |||
Kofi Fosuhene Asare | Lauri-Eemil Vetri | ||
Jasse Tuominen | Vilmer Ronnberg | ||
Eero Vuorjoki | Tyler Reid | ||
Momodou Sarr | Jesper Engstrom | ||
Iiro Jarvinen | Mmenie Etok | ||
Joonas Kekarainen | Antonio Almen | ||
Juuso Hamalainen | Olavi Keturi | ||
Vaino Vehkonen | Olli Jakonen | ||
Emil Liljestroem | Tijani Mohammed | ||
Tijjani Mohammed |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Inter Turku
Thành tích gần đây VPS
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 22 | 13 | 7 | 2 | 26 | 46 | T T B B T |
2 | ![]() | 22 | 14 | 3 | 5 | 20 | 45 | H B T T T |
3 | ![]() | 22 | 14 | 2 | 6 | 30 | 44 | B T T T T |
4 | ![]() | 22 | 13 | 5 | 4 | 16 | 44 | T T T T H |
5 | 22 | 12 | 5 | 5 | 14 | 41 | T T T T H | |
6 | ![]() | 22 | 7 | 7 | 8 | -5 | 28 | H T H T B |
7 | ![]() | 22 | 6 | 7 | 9 | -2 | 25 | H B H T B |
8 | ![]() | 22 | 7 | 4 | 11 | -11 | 25 | T T B B T |
9 | ![]() | 22 | 5 | 6 | 11 | -23 | 21 | H B T B B |
10 | ![]() | 22 | 5 | 3 | 14 | -18 | 18 | B B B B T |
11 | 22 | 4 | 4 | 14 | -16 | 16 | B B B B B | |
12 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
13 | ![]() | 22 | 3 | 5 | 14 | -31 | 14 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại