Mohammad Al-Emara trao cho Kuopion Palloseura một quả phát bóng lên.
- Seth Saarinen (Thay: Iiro Jaervinen)
70 - Johannes Yli-Kokko (Thay: Albin Granlund)
70 - Jasse Tuominen (Thay: Mamadou Sarr)
70 - Juuso Haemaelaeinen (Thay: Ilari Kangasniemi)
82 - Joonas Kekarainen (Thay: Dimitri Legbo)
86
- Johannes Kreidl
42 - Doni Arifi (Thay: Samuel Pasanen)
46 - Otto Ruoppi (Thay: Paulius Golubickas)
46 - Piotr Parzyszek (Kiến tạo: Saku Savolainen)
47 - Mohamed Toure
57 - Petteri Pennanen (Thay: Jerry Voutilainen)
71 - Agon Sadiku (Thay: Piotr Parzyszek)
71 - Agon Sadiku
84 - Arttu Loetjoenen (Thay: Ibrahim Cisse)
86
Thống kê trận đấu FC Inter Turku vs KuPS
Diễn biến FC Inter Turku vs KuPS
Tất cả (80)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Kuopion Palloseura được hưởng một quả đá phạt.
Đội khách ở Turku được hưởng một quả phát bóng lên.
Kuopion Palloseura có một quả phát bóng lên.
Inter Turku được hưởng một quả phạt góc do Mohammad Al-Emara trao.
Inter Turku đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Mohammad Al-Emara trao cho Inter Turku một quả phát bóng lên.
Arttu Lotjonen vào thay Ibrahim Cisse cho Kuopion Palloseura tại sân vận động Veritas.
Joonas Kekarainen vào sân thay cho Christian Ouguehi của Inter Turku.
Kuopion Palloseura được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Tỷ số hiện tại là 0-3 ở Turku khi Agon Sadiku ghi bàn cho Kuopion Palloseura.
Vesa Vasara (Inter Turku) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, Juuso Hamalainen vào thay Ilari Kangasniemi.
Kuopion Palloseura thực hiện ném biên ở phần sân của Inter Turku.
Kuopion Palloseura được hưởng phạt góc do Mohammad Al-Emara trao.
Bóng đi ra ngoài sân, Kuopion Palloseura được hưởng phát bóng lên.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Inter Turku được hưởng phạt góc.
Đá phạt cho Inter Turku ở phần sân của Kuopion Palloseura.
Đội khách thay Piotr Parzyszek bằng Agon Sadiku.
Đội chủ nhà đã thay Momodou Sarr bằng Jasse Tuominen. Đây là sự thay đổi thứ ba trong ngày hôm nay của Vesa Vasara.
Vesa Vasara thực hiện sự thay đổi thứ hai của đội tại Sân vận động Veritas với Johannes Yli-Kokko thay thế Albin Granlund.
Seth Saarinen thay thế Iiro Jarvinen cho Inter Turku tại Sân vận động Veritas.
Kuopion Palloseura được hưởng một quả phạt góc do Mohammad Al-Emara chỉ định.
Jarkko Wiss thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Sân vận động Veritas với Petteri Pennanen thay thế Jerry Voutilainen.
Kuopion Palloseura có một quả ném biên tại Sân vận động Veritas.
Mohammad Al-Emara chỉ định một quả đá phạt cho Kuopion Palloseura ở phần sân nhà.
Kuopion Palloseura cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Inter Turku.
Inter Turku có một quả ném biên nguy hiểm.
Inter Turku có một quả ném biên ở phần sân của Kuopion Palloseura.
Inter Turku có một quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Inter Turku được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Kuopion Palloseura được hưởng một quả phạt góc.
V À A A O O O! Mohamed Toure nâng tỷ số lên 0-2 cho Kuopion Palloseura bằng một cú đánh đầu.
Bóng an toàn khi Inter Turku được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Phát bóng lên cho Inter Turku tại sân vận động Veritas.
Ném biên cho Kuopion Palloseura ở phần sân nhà.
Inter Turku được hưởng một quả phạt góc.
Mohammad Al-Emara ra hiệu cho một quả ném biên cho Inter Turku, gần khu vực của Kuopion Palloseura.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Kuopion Palloseura ở phần sân nhà.
Kuopion Palloseura cần cẩn trọng. Inter Turku có một quả ném biên tấn công.
Piotr Parzyszek ghi bàn giúp Kuopion Palloseura dẫn trước 0-1.
Kuopion Palloseura thực hiện sự thay người thứ hai với Otto Ruoppi thay thế Paulius Golubickas.
Đội khách đã thay thế Samuel Pasanen bằng Doni Arifi. Đây là sự thay người đầu tiên hôm nay của Jarkko Wiss.
Kuopion Palloseura được hưởng một quả phạt góc do Mohammad Al-Emara trao.
Kuopion Palloseura được hưởng một quả phạt góc do Mohammad Al-Emara trao.
Mohammad Al-Emara chỉ định một quả đá phạt cho Inter Turku ngay bên ngoài khu vực của Kuopion Palloseura.
Johannes Kreidl (Kuopion Palloseura) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thêm thẻ vàng thứ hai.
Kuopion Palloseura được hưởng một quả ném biên cao trên sân ở Turku.
Kuopion Palloseura được hưởng một quả phạt góc.
Liệu Kuopion Palloseura có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Inter Turku không?
Bóng đi ra ngoài sân và Inter Turku được hưởng một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Kuopion Palloseura ở phần sân nhà.
Ở Turku, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Kuopion Palloseura có một quả ném biên nguy hiểm.
Kuopion Palloseura có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Inter Turku tại Sân vận động Veritas.
Mohammad Al-Emara trao cho Kuopion Palloseura một quả phát bóng lên.
Mohammad Al-Emara ra hiệu cho một quả đá phạt cho Kuopion Palloseura.
Được hưởng phạt góc cho Inter Turku.
Inter Turku được hưởng một quả phạt góc do Mohammad Al-Emara trao.
Mohammad Al-Emara ra hiệu cho một quả đá phạt cho Inter Turku ở phần sân nhà.
Inter Turku được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Turku.
Đá phạt cho Kuopion Palloseura ở phần sân nhà.
Được hưởng phạt góc cho Inter Turku.
Inter Turku được hưởng một quả phạt góc do Mohammad Al-Emara trao.
Phát bóng lên cho Kuopion Palloseura tại Sân vận động Veritas.
Liệu Inter Turku có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Kuopion Palloseura không?
Phạt góc được trao cho Kuopion Palloseura.
Kuopion Palloseura đã được Mohammad Al-Emara trao một quả phạt góc.
Kuopion Palloseura sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Inter Turku.
Đá phạt cho Kuopion Palloseura.
Inter Turku được trao một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Mohammad Al-Emara trao cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên cho Inter Turku gần khu vực phạt đền.
Bóng an toàn khi Inter Turku được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Inter Turku.
Mohammad Al-Emara ra hiệu cho một quả ném biên của Kuopion Palloseura ở phần sân của Inter Turku.
Hiệp một đã kết thúc.
Đội hình xuất phát FC Inter Turku vs KuPS
FC Inter Turku (4-3-3): Eetu Huuhtanen (1), Jussi Niska (2), Ilari Kangasniemi (21), Bart Straalman (16), Albin Granlund (5), Bismark Ampofo (17), Florian Krebs (10), Iiro Jarvinen (19), Dimitri Legbo (6), Jean Botue (11), Momodou Sarr (20)
KuPS (4-3-3): Johannes Kreidl (1), Clinton Antwi (25), Samuli Miettinen (16), Ibrahim Cisse (15), Saku Savolainen (6), Jaakko Oksanen (13), Jerry Voutilainen (7), Samuel Pasanen (14), Paulius Golubickas (35), Piotr Parzyszek (9), Mohamed Toure (20)
Thay người | |||
70’ | Albin Granlund Johannes Yli-Kokko | 46’ | Samuel Pasanen Doni Arifi |
70’ | Mamadou Sarr Jasse Tuominen | 46’ | Paulius Golubickas Otto Ruoppi |
70’ | Iiro Jaervinen Seth Saarinen | 71’ | Piotr Parzyszek Agon Sadiku |
82’ | Ilari Kangasniemi Juuso Hamalainen | 71’ | Jerry Voutilainen Petteri Pennanen |
86’ | Dimitri Legbo Joonas Kekarainen | 86’ | Ibrahim Cisse Arttu Lotjonen |
Cầu thủ dự bị | |||
Tino Kangasaho | Aatu Hakala | ||
Johannes Yli-Kokko | Agon Sadiku | ||
Joonas Kekarainen | Joslyn Luyeye-Lutumba | ||
Jasse Tuominen | Petteri Pennanen | ||
Juuso Hamalainen | Doni Arifi | ||
Vaino Vehkonen | Sadat Seidu | ||
Seth Saarinen | Otto Ruoppi | ||
Julius Tauriainen | Arttu Lotjonen | ||
Taneli Hamalainen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Inter Turku
Thành tích gần đây KuPS
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 22 | 13 | 7 | 2 | 26 | 46 | T T B B T | |
2 | 22 | 14 | 3 | 5 | 20 | 45 | H B T T T | |
3 | | 22 | 14 | 2 | 6 | 30 | 44 | B T T T T |
4 | 22 | 13 | 5 | 4 | 16 | 44 | T T T T H | |
5 | 22 | 12 | 5 | 5 | 14 | 41 | T T T T H | |
6 | 22 | 7 | 7 | 8 | -5 | 28 | H T H T B | |
7 | 22 | 6 | 7 | 9 | -2 | 25 | H B H T B | |
8 | 22 | 7 | 4 | 11 | -11 | 25 | T T B B T | |
9 | 22 | 5 | 6 | 11 | -23 | 21 | H B T B B | |
10 | 22 | 5 | 3 | 14 | -18 | 18 | B B B B T | |
11 | 22 | 4 | 4 | 14 | -16 | 16 | B B B B B | |
12 | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B | |
13 | 22 | 3 | 5 | 14 | -31 | 14 | B B B B B | |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 26 | 8 | 7 | 11 | -3 | 31 | B T B T B | |
2 | 26 | 9 | 4 | 13 | -11 | 31 | T B T B T | |
3 | 26 | 7 | 8 | 11 | -21 | 29 | B H T T H | |
4 | 26 | 8 | 3 | 15 | -16 | 27 | T T T B T | |
5 | 26 | 4 | 6 | 16 | -31 | 18 | B B B T H | |
6 | 26 | 4 | 5 | 17 | -19 | 17 | B H B B B | |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 26 | 16 | 5 | 5 | 22 | 53 | H B T T T | |
2 | 26 | 16 | 4 | 6 | 22 | 52 | T T T H B | |
3 | 26 | 14 | 8 | 4 | 24 | 50 | T T H B B | |
4 | 26 | 14 | 6 | 6 | 15 | 48 | H H B T T | |
5 | | 26 | 14 | 5 | 7 | 29 | 47 | T H H H B |
6 | 26 | 8 | 7 | 11 | -11 | 31 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại