Inter Turku có một quả phát bóng lên.
![]() Loic Essomba (Kiến tạo: Johannes Yli-Kokko) 6 | |
![]() Joona Veteli (Kiến tạo: Maksim Stjopin) 10 | |
![]() Bismark Ampofo (Thay: Johannes Yli-Kokko) 42 | |
![]() Maksim Stjopin 51 | |
![]() Teemu Hytoenen (Thay: Lauri Ala-Myllymaeki) 59 | |
![]() Jean Botue 61 | |
![]() Jasse Tuominen (Thay: Jean Botue) 61 | |
![]() Mamodou Sarr (Thay: Dimitri Legbo) 61 | |
![]() Adeleke Akinyemi (Thay: Roope Riski) 69 | |
![]() Luka Kuittinen 72 | |
![]() Florian Krebs (Kiến tạo: Bismark Ampofo) 81 | |
![]() Jardell Kanga (Thay: Maksim Stjopin) 84 | |
![]() Rasmus Vaeisaenen (Thay: Oiva Jukkola) 85 | |
![]() Joonas Kekarainen (Thay: Florian Krebs) 86 | |
![]() Bart Straalman (Thay: Albin Granlund) 86 | |
![]() Otso Virtanen 88 | |
![]() Jasse Tuominen 89 |
Thống kê trận đấu FC Inter Turku vs Ilves


Diễn biến FC Inter Turku vs Ilves
Joni Hyytia chỉ định một quả đá phạt cho Ilves ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Inter Turku được hưởng một quả phát bóng lên.
Inter Turku được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Ilves.
Ilves được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Inter Turku có một quả ném biên nguy hiểm.
Inter Turku có một quả ném biên ở vị trí cao trên sân tại Turku.
Joni Hyytia trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Đội chủ nhà ở Turku được hưởng một quả phát bóng lên.
Inter Turku cần phải cẩn trọng. Ilves có một quả ném biên tấn công.

Jasse Tuominen thực hiện thành công quả phạt đền tại sân Veritas. Tỷ số hiện tại là 3-1.

Tại sân Veritas, Otso Virtanen đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Inter Turku được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ilves được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Bart Straalman vào sân thay cho Florian Krebs của Inter Turku.
Vesa Vasara (Inter Turku) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Joonas Kekarainen thay thế Albin Granlund.
Joonas Rantanen thực hiện sự thay đổi thứ ba của đội tại sân Veritas với Jardell Kanga thay thế Maksim Stjopin.
Rasmus Vaisanen thay thế Oiva Jukkola cho Ilves tại sân Veritas.
Phạt góc được trao cho Ilves.

Florian Krebs đã ghi bàn để đưa Inter Turku dẫn trước 2-1.
Ilves được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát FC Inter Turku vs Ilves
FC Inter Turku (4-3-3): Eetu Huuhtanen (1), Albin Granlund (5), Luka Kuittinen (22), Juuso Hamalainen (3), Jussi Niska (2), Johannes Yli-Kokko (8), Florian Krebs (10), Axel Kouame (28), Loic Essomba (23), Jean Botue (11), Dimitri Legbo (6)
Ilves (3-4-3): Otso Virtanen (1), Aapo Maenpaa (22), Sauli Vaisanen (5), Matias Rale (3), Marius Soderback (17), Anton Popovitch (14), Joona Veteli (7), Oiva Jukkola (19), Maksim Stjopin (8), Roope Riski (10), Lauri Ala-Myllymaki (15)


Thay người | |||
42’ | Johannes Yli-Kokko Bismark Ampofo | 59’ | Lauri Ala-Myllymaeki Teemu Hytonen |
61’ | Jean Botue Jasse Tuominen | 69’ | Roope Riski Adeleke Akinyemi |
61’ | Dimitri Legbo Momodou Sarr | 84’ | Maksim Stjopin Jardell Kanga |
86’ | Albin Granlund Bart Straalman | 85’ | Oiva Jukkola Rasmus Vaisanen |
86’ | Florian Krebs Joonas Kekarainen |
Cầu thủ dự bị | |||
Tino Kangasaho | Faris Krkalic | ||
Vaino Vehkonen | Teemu Hytonen | ||
Jasse Tuominen | Tatu Miettunen | ||
Thomas Lahdensuo | Adeleke Akinyemi | ||
Bart Straalman | Jardell Kanga | ||
Bismark Ampofo | Felipe Aspegren | ||
Momodou Sarr | Rasmus Vaisanen | ||
Sami Sipola | Oskari Multala | ||
Joonas Kekarainen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Inter Turku
Thành tích gần đây Ilves
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 7 | 1 | 1 | 9 | 22 | T T T T B |
2 | ![]() | 7 | 4 | 3 | 0 | 10 | 15 | T T H H T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 7 | 15 | B B T B T |
4 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | 1 | 14 | H B B H B |
5 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 7 | 13 | T H T T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | -1 | 11 | B B T T H |
7 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | T B T T H |
8 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | B T B H T |
9 | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | T H B B B | |
10 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B B T B H |
11 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -13 | 4 | B T B B B |
12 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại