Inter Turku có một quả phát bóng lên.
![]() Daniel O'Shaughnessy (Thay: Giorgios Kanellopoulos) 14 | |
![]() Teemu Pukki 24 | |
![]() Jere Kallinen (Thay: Georgios Antzoulas) 61 | |
![]() Benji Michel (Thay: Santeri Hostikka) 61 | |
![]() Thomas Lahdensuo (Thay: Mamodou Sarr) 61 | |
![]() David Ezeh (Thay: Teemu Pukki) 72 | |
![]() Loic Essomba 73 | |
![]() Hassane Bande (Thay: Pyry Mentu) 73 | |
![]() Jean Botue (Thay: Jasse Tuominen) 78 | |
![]() Bismark Ampofo (Thay: Johannes Yli-Kokko) 78 | |
![]() Alexander Ring 87 | |
![]() Albin Granlund 89 |
Thống kê trận đấu FC Inter Turku vs HJK Helsinki


Diễn biến FC Inter Turku vs HJK Helsinki
HJK Helsinki được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
HJK Helsinki tiến lên và Hassane Bande có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Antti Munukka thổi phạt cho HJK Helsinki.
Antti Munukka thổi phạt cho HJK Helsinki ở phần sân nhà.

Albin Granlund của Inter Turku đã bị phạt thẻ ở Turku.
Đá phạt cho Inter Turku ở phần sân của HJK Helsinki.

Alexander Ring (HJK Helsinki) nhận thẻ vàng từ Antti Munukka.
Antti Munukka trao cho Inter Turku một quả phát bóng lên.
Ở Turku, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Inter Turku được hưởng phạt góc do Antti Munukka chỉ định.
Đá phạt cho HJK Helsinki.
Ở Turku, Inter Turku tiến lên qua Thomas Lahdensuo. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Inter Turku được hưởng phạt góc.
Đội chủ nhà đã thay Jasse Tuominen bằng Jean Botue. Đây là sự thay đổi thứ hai hôm nay của Vesa Vasara.
Vesa Vasara (Inter Turku) thực hiện sự thay đổi thứ ba, với Bismark Ampofo thay thế Johannes Yli-Kokko.
Bóng đi ra ngoài sân, phát bóng lên cho HJK Helsinki.
Inter Turku tiến lên và Luka Kuittinen có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Inter Turku được hưởng phạt góc do Antti Munukka chỉ định.
Đội khách được hưởng phát bóng lên ở Turku.
Đội hình xuất phát FC Inter Turku vs HJK Helsinki
FC Inter Turku (4-3-3): Eetu Huuhtanen (1), Albin Granlund (5), Luka Kuittinen (22), Bart Straalman (16), Jussi Niska (2), Axel Kouame (28), Florian Krebs (10), Johannes Yli-Kokko (8), Loic Essomba (23), Jasse Tuominen (9), Momodou Sarr (20)
HJK Helsinki (3-4-3): Thijmen Nijhuis (25), Georgios Antzoulas (3), Alexander Ring (4), Ville Tikkanen (6), Miska Ylitolva (28), Lucas Lingman (10), Giorgos Kanellopoulos (8), Kaius Simojoki (13), Pyry Mentu (21), Teemu Pukki (20), Santeri Hostikka (7)


Thay người | |||
61’ | Mamodou Sarr Thomas Lahdensuo | 14’ | Giorgios Kanellopoulos Daniel O'Shaughnessy |
78’ | Jasse Tuominen Jean Botue | 61’ | Georgios Antzoulas Jere Kallinen |
78’ | Johannes Yli-Kokko Bismark Ampofo | 61’ | Santeri Hostikka Benji Michel |
72’ | Teemu Pukki David Ezeh | ||
73’ | Pyry Mentu Hassane Bande |
Cầu thủ dự bị | |||
Tino Kangasaho | Jesse Öst | ||
Juuso Hamalainen | Hassane Bande | ||
Thomas Lahdensuo | David Ezeh | ||
Jean Botue | Jere Kallinen | ||
Joonas Kekarainen | Brooklyn Lyons-Foster | ||
Vaino Vehkonen | Benji Michel | ||
Sami Sipola | Daniel O'Shaughnessy | ||
Bismark Ampofo | Michael Boamah | ||
Asse Alain Guei | Ville Vuorinen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Inter Turku
Thành tích gần đây HJK Helsinki
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 7 | 1 | 1 | 9 | 22 | T T T T B |
2 | ![]() | 7 | 4 | 3 | 0 | 10 | 15 | T T H H T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 7 | 15 | B B T B T |
4 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | 1 | 14 | H B B H B |
5 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 7 | 13 | T H T T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | -1 | 11 | B B T T H |
7 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | T B T T H |
8 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | B T B H T |
9 | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | T H B B B | |
10 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B B T B H |
11 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -13 | 4 | B T B B B |
12 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại