Thẻ vàng cho Karim Conte.
- Michael Brugger
38 - Sebastian Feyrer
57 - Sekou Sylla
59 - Andreas Radics (Thay: Fabian Lechner)
62 - Andrija Bosnjak (Thay: Sekou Sylla)
63 - Luca Tischler
79 - Pascal Muller (Thay: Michael Brugger)
82 - Roman Steinmann (Thay: Sebastian Malinowski)
89 - Karim Conte
90+1'
- Bamba Susso (Thay: Patrick Schmidt)
71 - Kai Stratznig (Thay: Dean Titkov)
71 - Luca Edelhofer (Thay: Bernhard Zimmermann)
81
Thống kê trận đấu FC Hertha Wels vs First Vienna FC
Diễn biến FC Hertha Wels vs First Vienna FC
Tất cả (33)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Sebastian Malinowski rời sân và được thay thế bởi Roman Steinmann.
Michael Brugger rời sân và được thay thế bởi Pascal Muller.
Bernhard Zimmermann rời sân và được thay thế bởi Luca Edelhofer.
Thẻ vàng cho Luca Tischler.
Dean Titkov rời sân và được thay thế bởi Kai Stratznig.
Patrick Schmidt rời sân và được thay thế bởi Bamba Susso.
Sekou Sylla rời sân và được thay thế bởi Andrija Bosnjak.
Fabian Lechner rời sân và được thay thế bởi Andreas Radics.
Thẻ vàng cho Sekou Sylla.
Thẻ vàng cho Sebastian Feyrer.
Thẻ vàng cho [player1].
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Michael Brugger.
Đá phạt cho Hertha Wels ở phần sân của First Vienna.
Đá phạt cho Hertha Wels ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Hertha Wels ở phần sân nhà.
Emil Ristoskov ra hiệu cho một quả đá phạt cho First Vienna ở phần sân nhà.
Hertha Wels được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
First Vienna thực hiện quả ném biên ở phần sân của Hertha Wels.
Emil Ristoskov ra hiệu cho một quả ném biên của Hertha Wels ở phần sân của First Vienna.
Ném biên cho First Vienna gần khu vực vòng cấm.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Wels.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Liệu Hertha Wels có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của First Vienna không?
Bóng an toàn khi Hertha Wels được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho First Vienna tại HOGO Arena.
Emil Ristoskov ra hiệu cho một quả ném biên của First Vienna ở phần sân của Hertha Wels.
First Vienna thực hiện quả ném biên ở phần sân của Hertha Wels.
Ném biên cho Hertha Wels ở phần sân nhà.
First Vienna có một quả phát bóng lên.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát FC Hertha Wels vs First Vienna FC
FC Hertha Wels (4-3-3): Kilian Schrocker (44), Fabian Lechner (42), Paul Gobara (28), Luca Tischler (14), Sebastian Feyrer (4), Sekou Sylla (45), Karim Conte (22), Michael Brugger (12), Sebastian Michael Malinowski (20), Albin Gashi (9), Manuel Thurnwald (77)
First Vienna FC (4-3-3): Christopher Giuliani (41), Niklas Szerencsi (4), Benjamin Rosenberger (17), Osarenren Okungbowa (22), Jürgen Bauer (25), Bernhard Luxbacher (8), Jong-min Seo (14), Dean Titkov (34), Lucas Dantas (39), Patrick Schmidt (16), Bernhard Zimmermann (18)
| Thay người | |||
| 62’ | Fabian Lechner Andreas Radics | 71’ | Dean Titkov Kai Stratznig |
| 63’ | Sekou Sylla Andrija Bosnjak | 71’ | Patrick Schmidt Bamba Susso |
| 82’ | Michael Brugger Pascal Muller | 81’ | Bernhard Zimmermann Luca Edelhofer |
| 89’ | Sebastian Malinowski Roman Steinmann | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Matej Cechal | Moritz Troindl | ||
Benjamin Sammer | Kelechi Nnamdi | ||
Luan | Haris Zahirovic | ||
Pascal Muller | Kai Stratznig | ||
Andreas Radics | Amir Abdijanovic | ||
Andrija Bosnjak | Bamba Susso | ||
Roman Steinmann | Luca Edelhofer | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Hertha Wels
Thành tích gần đây First Vienna FC
Bảng xếp hạng Hạng 2 Áo
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 9 | 1 | 3 | 12 | 28 | T T B B B | |
| 2 | 13 | 7 | 6 | 0 | 15 | 27 | T T T H T | |
| 3 | 13 | 6 | 6 | 1 | 12 | 24 | H T H T T | |
| 4 | 12 | 6 | 4 | 2 | 7 | 22 | H T B T T | |
| 5 | 12 | 6 | 3 | 3 | 10 | 21 | B T T H T | |
| 6 | 13 | 4 | 7 | 2 | 2 | 19 | H B T T T | |
| 7 | 12 | 6 | 2 | 4 | 0 | 17 | T B H H B | |
| 8 | 13 | 5 | 2 | 6 | -6 | 17 | B H H T B | |
| 9 | 13 | 4 | 4 | 5 | 2 | 16 | B T B B H | |
| 10 | 12 | 4 | 4 | 4 | -3 | 16 | H B H B B | |
| 11 | 12 | 4 | 2 | 6 | -6 | 14 | H T B T B | |
| 12 | 12 | 3 | 3 | 6 | -4 | 12 | T T B B T | |
| 13 | 13 | 2 | 4 | 7 | -10 | 10 | B H T B B | |
| 14 | 13 | 2 | 3 | 8 | -10 | 9 | B T B H H | |
| 15 | 12 | 1 | 4 | 7 | -11 | 7 | B T B H H | |
| 16 | 12 | 0 | 7 | 5 | -10 | 4 | H B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại