Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Paul Gobara
31 - Albin Gashi
36 - Jonas Schwaighofer (Thay: Adrian Castro)
61 - Karim Conte (Thay: Josip Eskinja)
61 - Jonas Schwaighofer
77 - Roman Steinmann (Thay: Albin Gashi)
77 - Matej Cechal
88 - Markus Forjan
90+6'
- Sebastian Wimmer
31 - Sebastian Wimmer
39 - Sebastian Wimmer
39 - Martin Grubhofer (Thay: David Peham)
46 - Alieu Conateh (Thay: Luca Wimhofer)
46 - Tolga Ozturk (Thay: Joshua Steiger)
65 - Yanis Eisschill
67 - Moritz Wuerdinger (Thay: Felix Kochl)
71 - Maximilian Scharfetter (Thay: Thomas Mayer)
71
Thống kê trận đấu FC Hertha Wels vs Amstetten
Diễn biến FC Hertha Wels vs Amstetten
Tất cả (66)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Markus Forjan.
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Thẻ vàng cho Matej Cechal.
Thẻ vàng cho Jonas Schwaighofer.
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Thẻ vàng cho Jonas Schwaighofer.
Albin Gashi rời sân và được thay thế bởi Roman Steinmann.
Thomas Mayer rời sân và được thay thế bởi Maximilian Scharfetter.
Felix Kochl rời sân và được thay thế bởi Moritz Wuerdinger.
Thẻ vàng cho Yanis Eisschill.
Joshua Steiger rời sân và được thay thế bởi Tolga Ozturk.
Josip Eskinja rời sân và được thay thế bởi Karim Conte.
Adrian Castro rời sân và được thay thế bởi Jonas Schwaighofer.
Luca Wimhofer rời sân và được thay thế bởi Alieu Conateh.
David Peham rời sân và được thay thế bởi Martin Grubhofer.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
THẺ ĐỎ! - Sebastian Wimmer nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Sebastian Wimmer nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối mạnh mẽ!
V À A A O O O - Albin Gashi ghi bàn!
Thẻ vàng cho Paul Gobara.
Thẻ vàng cho Paul Gobara.
Thẻ vàng cho Sebastian Wimmer.
Davor Divkovic ra hiệu cho một quả ném biên cho Amstetten, gần khu vực của Hertha Wels.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Wels.
Adrian Castro Mesa của Hertha Wels thoát xuống tại Huber Arena. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Hertha Wels được hưởng một quả phạt góc do Davor Divkovic trao.
Davor Divkovic ra hiệu cho một quả ném biên của Hertha Wels ở phần sân của Amstetten.
Ném biên cho Amstetten ở phần sân của họ.
Amstetten sẽ thực hiện ném biên ở phần sân của Hertha Wels.
Tại Wels, Amstetten đẩy nhanh tấn công nhưng bị bắt lỗi việt vị.
Davor Divkovic ra hiệu cho Amstetten được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Amstetten được hưởng ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Hertha Wels ở phần sân của Amstetten.
Hertha Wels được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Amstetten thực hiện quả ném biên ở phần sân của Hertha Wels.
Ném biên cho Amstetten ở phần sân của Hertha Wels.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Hertha Wels.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Liệu Amstetten có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Hertha Wels?
Davor Divkovic ra hiệu cho một quả ném biên của Amstetten ở phần sân của Hertha Wels.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Hertha Wels ở phần sân nhà.
Davor Divkovic trao quyền ném biên cho đội khách.
Ném biên cho Hertha Wels ở phần sân của Amstetten.
Phát bóng lên cho Hertha Wels tại Huber Arena.
Hertha Wels được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Philipp Offenthaler của Amstetten tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Ném biên cao cho Amstetten ở phần sân của Wels.
Phạt góc cho Amstetten.
Amstetten có một quả ném biên nguy hiểm.
Phạt góc cho Amstetten.
Liệu Amstetten có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Hertha Wels không?
Davor Divkovic trao cho Amstetten một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Hertha Wels ở phần sân của Amstetten.
Amstetten thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Hertha Wels.
Ném biên cho Amstetten.
Liệu Amstetten có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Hertha Wels không?
Amstetten được hưởng một quả phạt góc do Davor Divkovic trao.
Ném biên cho Amstetten gần khu vực cấm địa.
Amstetten có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Hertha Wels tại Huber Arena.
Davor Divkovic ra hiệu cho một quả ném biên của Amstetten ở phần sân của Hertha Wels.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát FC Hertha Wels vs Amstetten
FC Hertha Wels (3-4-3): Matej Cechal (1), Luan (3), Sebastian Feyrer (4), Paul Gobara (28), Markus Josef Forjan (19), Josip Eskinja (73), Pascal Muller (6), Andreas Radics (8), Adrian Castro Mesa (10), Andrija Bosnjak (33), Albin Gashi (9)
Amstetten (5-4-1): Tiago Estevao (1), Felix Kochl (2), Luca Wimhofer (4), Philipp Offenthaler (15), Niklas Pertlwieser (19), Matthias Gragger (48), Thomas Mayer (16), Sebastian Wimmer (18), Yanis Eisschill (8), Joshua Steiger (10), David Peham (9)
Thay người | |||
61’ | Josip Eskinja Karim Conte | 46’ | David Peham Martin Grubhofer |
61’ | Adrian Castro Jonas Schwaighofer | 46’ | Luca Wimhofer Alieu Conateh |
77’ | Albin Gashi Roman Steinmann | 65’ | Joshua Steiger Tolga Ozturk |
71’ | Thomas Mayer Maximilian Scharfetter | ||
71’ | Felix Kochl Moritz Würdinger |
Cầu thủ dự bị | |||
Karim Conte | Simon Neudhart | ||
Kilian Schrocker | Martin Grubhofer | ||
Benjamin Sammer | Alieu Conateh | ||
Miroslav Cirkovic | Tolga Ozturk | ||
Jonas Schwaighofer | Maximilian Scharfetter | ||
Roman Steinmann | Felix Schonegger | ||
Luca Tischler | Moritz Würdinger |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Hertha Wels
Thành tích gần đây Amstetten
Bảng xếp hạng Hạng 2 Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 9 | T T T | |
2 | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 7 | T T H | |
3 | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | T T B | |
4 | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 6 | T T B | |
5 | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | T H | |
6 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | T H B | |
7 | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | B T | |
8 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | B B T | |
9 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 | B B T | |
10 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 3 | T B T | |
11 | 3 | 0 | 2 | 1 | -4 | 2 | B H H | |
12 | 3 | 0 | 2 | 1 | -2 | 2 | B H H | |
13 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H | |
14 | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | B H B | |
15 | 2 | 0 | 0 | 2 | -4 | 0 | B B | |
16 | 3 | 0 | 2 | 1 | -2 | 0 | H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại