Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Mario Goetze (Thay: Can Uzun) 26 | |
Arthur Theate 29 | |
Budu Zivzivadze (Kiến tạo: Arijon Ibrahimovic) 32 | |
Rasmus Kristensen (Kiến tạo: Nathaniel Brown) 55 | |
Nnamdi Collins (Thay: Ritsu Doan) 63 | |
Jonathan Burkardt (Thay: Nathaniel Brown) 63 | |
Omar Traore (Thay: Mathias Honsak) 63 | |
Adrian Beck (Thay: Julian Niehues) 70 | |
Niklas Dorsch (Thay: Budu Zivzivadze) 70 | |
Marvin Pieringer (Thay: Stefan Schimmer) 70 | |
Ansgar Knauff 70 | |
Michy Batshuayi (Thay: Elye Wahi) 76 | |
Jean Bahoya (Thay: Ansgar Knauff) 76 | |
Adam Koelle (Thay: Marnon-Thomas Busch) 90 |
Thống kê trận đấu FC Heidenheim vs E.Frankfurt


Diễn biến FC Heidenheim vs E.Frankfurt
Kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 28%, Eintracht Frankfurt: 72%.
Eintracht Frankfurt đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marvin Pieringer từ FC Heidenheim bị thổi việt vị.
Đường chuyền của Omar Traore từ FC Heidenheim thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
FC Heidenheim có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Eintracht Frankfurt đang kiểm soát bóng.
Robin Koch giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Arijon Ibrahimovic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Eintracht Frankfurt thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thổi phạt vì Jean Bahoya từ Eintracht Frankfurt đã phạm lỗi với Omar Traore.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 28%, Eintracht Frankfurt: 72%.
Marnon-Thomas Busch bị chấn thương và được thay thế bởi Adam Koelle.
Marnon-Thomas Busch bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Michy Batshuayi bị phạt vì đẩy Jonas Foehrenbach.
Eintracht Frankfurt đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ellyes Skhiri từ Eintracht Frankfurt cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
FC Heidenheim đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Arthur Theate giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát FC Heidenheim vs E.Frankfurt
FC Heidenheim (4-3-1-2): Diant Ramaj (41), Marnon Busch (2), Patrick Mainka (6), Tim Siersleben (4), Jonas Fohrenbach (19), Jan Schoppner (3), Julian Niehues (16), Mathias Honsak (17), Arijon Ibrahimovic (22), Stefan Schimmer (9), Budu Zivzivadze (11)
E.Frankfurt (3-4-2-1): Michael Zetterer (23), Rasmus Kristensen (13), Robin Koch (4), Arthur Theate (3), Ritsu Doan (20), Hugo Larsson (16), Ellyes Skhiri (15), Nathaniel Brown (21), Ansgar Knauff (7), Can Uzun (42), Elye Wahi (17)


| Thay người | |||
| 63’ | Mathias Honsak Omar Traore | 26’ | Can Uzun Mario Götze |
| 70’ | Julian Niehues Adrian Beck | 63’ | Ritsu Doan Nnamdi Collins |
| 70’ | Budu Zivzivadze Niklas Dorsch | 63’ | Nathaniel Brown Jonathan Burkardt |
| 70’ | Stefan Schimmer Marvin Pieringer | 76’ | Ansgar Knauff Jean Matteo Bahoya |
| 90’ | Marnon-Thomas Busch Adam Kolle | 76’ | Elye Wahi Michy Batshuayi |
| Cầu thủ dự bị | |||
Kevin Müller | Kauã Santos | ||
Benedikt Gimber | Aurele Amenda | ||
Omar Traore | Nnamdi Collins | ||
Adam Kolle | Fares Chaibi | ||
Luca Kerber | Mahmoud Dahoud | ||
Adrian Beck | Mario Götze | ||
Thomas Keller | Jonathan Burkardt | ||
Niklas Dorsch | Jean Matteo Bahoya | ||
Marvin Pieringer | Michy Batshuayi | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Frank Feller Chấn thương dây chằng chéo | Elias Baum Chấn thương đùi | ||
Leart Paqarada Chấn thương đầu gối | Oscar Højlund Chấn thương cơ | ||
Sirlord Conteh Chấn thương đầu gối | |||
Mikkel Kaufmann Chấn thương háng | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định FC Heidenheim vs E.Frankfurt
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Heidenheim
Thành tích gần đây E.Frankfurt
Bảng xếp hạng Bundesliga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 11 | 1 | 0 | 35 | 34 | T T H T T | |
| 2 | 12 | 8 | 2 | 2 | 9 | 26 | T T B T H | |
| 3 | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T T H H T | |
| 4 | 12 | 7 | 2 | 3 | 11 | 23 | T B T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 2 | 3 | 8 | 23 | T T T H T | |
| 6 | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T B T H B | |
| 7 | 12 | 6 | 3 | 3 | 5 | 21 | T H T T H | |
| 8 | 12 | 4 | 4 | 4 | -1 | 16 | B H T B T | |
| 9 | 12 | 4 | 4 | 4 | -5 | 16 | T H T B H | |
| 10 | 12 | 4 | 3 | 5 | 1 | 15 | B T B B H | |
| 11 | 12 | 4 | 3 | 5 | -4 | 15 | B H H T B | |
| 12 | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B T T T H | |
| 13 | 12 | 3 | 3 | 6 | -7 | 12 | B B H B T | |
| 14 | 12 | 3 | 1 | 8 | -12 | 10 | B B B T B | |
| 15 | 12 | 2 | 3 | 7 | -8 | 9 | T B B B H | |
| 16 | 12 | 2 | 2 | 8 | -17 | 8 | B H B B T | |
| 17 | 12 | 2 | 1 | 9 | -14 | 7 | B B B B B | |
| 18 | 12 | 1 | 3 | 8 | -12 | 6 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
