Maximilian Beier của Borussia Dortmund là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
![]() Jonas Foehrenbach (Thay: Leart Paqarada) 7 | |
![]() Budu Zivzivadze 21 | |
![]() Karim Adeyemi 27 | |
![]() Serhou Guirassy (Kiến tạo: Julian Ryerson) 33 | |
![]() Benedikt Gimber 39 | |
![]() Julian Ryerson 45+2' | |
![]() Maximilian Beier (Kiến tạo: Karim Adeyemi) 45+6' | |
![]() Marnon-Thomas Busch (Thay: Benedikt Gimber) 46 | |
![]() Sirlord Conteh (Thay: Adrian Beck) 46 | |
![]() Jan Schoeppner 47 | |
![]() Jobe Bellingham (Thay: Karim Adeyemi) 65 | |
![]() Carney Chukwuemeka (Thay: Pascal Gross) 65 | |
![]() Mikkel Kaufmann (Thay: Mathias Honsak) 70 | |
![]() Cole Campbell (Thay: Maximilian Beier) 74 | |
![]() Salih Oezcan (Thay: Julian Ryerson) 74 | |
![]() Tim Siersleben (Thay: Arijon Ibrahimovic) 81 | |
![]() Serhou Guirassy 85 | |
![]() Filippo Mane (Thay: Felix Nmecha) 90 |
Thống kê trận đấu FC Heidenheim vs Dortmund


Diễn biến FC Heidenheim vs Dortmund
Borussia Dortmund giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 25%, Borussia Dortmund: 75%.
Felix Nmecha rời sân và được thay thế bởi Filippo Mane trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thổi phạt khi Jobe Bellingham của Borussia Dortmund phạm lỗi với Diant Ramaj
Borussia Dortmund đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jan Schoeppner để bóng chạm tay.
Phát bóng lên cho FC Heidenheim.
Borussia Dortmund đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Diant Ramaj từ FC Heidenheim cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Daniel Svensson thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Tim Siersleben đã chặn thành công cú sút.
Cú sút của Cole Campbell bị chặn lại.
Serhou Guirassy có một cú sút tốt hướng về khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 24%, Borussia Dortmund: 76%.
Borussia Dortmund đang có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Carney Chukwuemeka giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
FC Heidenheim đang có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Quả phát bóng lên cho FC Heidenheim.
Đội hình xuất phát FC Heidenheim vs Dortmund
FC Heidenheim (4-2-3-1): Diant Ramaj (41), Omar Traore (23), Patrick Mainka (6), Benedikt Gimber (5), Leart Paqarada (32), Luca Kerber (20), Jan Schoppner (3), Arijon Ibrahimovic (22), Adrian Beck (21), Mathias Honsak (17), Budu Zivzivadze (11)
Dortmund (3-4-3): Gregor Kobel (1), Julian Ryerson (26), Waldemar Anton (3), Ramy Bensebaini (5), Yan Couto (2), Pascal Groß (13), Felix Nmecha (8), Daniel Svensson (24), Karim Adeyemi (27), Serhou Guirassy (9), Maximilian Beier (14)


Thay người | |||
7’ | Leart Paqarada Jonas Fohrenbach | 65’ | Pascal Gross Carney Chukwuemeka |
46’ | Benedikt Gimber Marnon Busch | 65’ | Karim Adeyemi Jobe Bellingham |
46’ | Adrian Beck Sirlord Conteh | 74’ | Julian Ryerson Salih Özcan |
70’ | Mathias Honsak Mikkel Kaufmann | 74’ | Maximilian Beier Cole Campbell |
81’ | Arijon Ibrahimovic Tim Siersleben | 90’ | Felix Nmecha Filippo Mane |
Cầu thủ dự bị | |||
Jonas Fohrenbach | Alexander Meyer | ||
Niklas Dorsch | Filippo Mane | ||
Marnon Busch | Almugera Kabar | ||
Kevin Müller | Salih Özcan | ||
Tim Siersleben | Carney Chukwuemeka | ||
Julian Niehues | Cole Campbell | ||
Stefan Schimmer | Jobe Bellingham | ||
Mikkel Kaufmann | Marcel Sabitzer | ||
Sirlord Conteh |
Tình hình lực lượng | |||
Frank Feller Chấn thương dây chằng chéo | Niklas Süle Chấn thương bắp chân | ||
Thomas Keller Chấn thương mắt cá | Nico Schlotterbeck Chấn thương sụn khớp | ||
Nick Rothweiler Chấn thương cơ | Emre Can Chấn thương háng | ||
Marvin Pieringer Va chạm | Julian Brandt Không xác định | ||
Julien Duranville Chấn thương vai | |||
Fábio Silva Chấn thương háng |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định FC Heidenheim vs Dortmund
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Heidenheim
Thành tích gần đây Dortmund
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 22 | 18 | T T T T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 14 | T T T T H |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 0 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 2 | 12 | T B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | H T H T T |
6 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | T H B B T |
7 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | T B B T B |
8 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T H H |
9 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | B B T H T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | T T B B B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | B T B H B |
12 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | H T B B T |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | B B T H B |
14 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -2 | 6 | B B B B T |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -2 | 5 | H H B B B |
16 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -5 | 4 | H B T B B |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B B H B H |
18 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -7 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại