Thứ Hai, 01/12/2025
Tim Siersleben
11
Stefan Schimmer (Thay: Mikkel Kaufmann)
33
Cameron Puertas
34
Patrice Covic
45+2'
Marco Gruell (Kiến tạo: Romano Schmid)
50
Justin Njinmah (Thay: Samuel Mbangula)
63
Marnon-Thomas Busch (Thay: Jan Schoeppner)
63
Stefan Schimmer (Kiến tạo: Marnon-Thomas Busch)
67
Jens Stage (Kiến tạo: Romano Schmid)
69
Victor Okoh Boniface (Thay: Patrice Covic)
69
Leonardo Bittencourt (Thay: Cameron Puertas)
69
Victor Okoh Boniface (Thay: Patrice Covic)
71
Leonardo Bittencourt (Thay: Cameron Puertas)
71
Julian Niehues (Thay: Adrian Beck)
79
Mathias Honsak (Thay: Niklas Dorsch)
79
Marvin Pieringer (Thay: Budu Zivzivadze)
79
Leonardo Bittencourt
83
Jonas Foehrenbach (Kiến tạo: Patrick Mainka)
83

Thống kê trận đấu FC Heidenheim vs Bremen

số liệu thống kê
FC Heidenheim
FC Heidenheim
Bremen
Bremen
55 Kiểm soát bóng 45
9 Phạm lỗi 11
29 Ném biên 18
2 Việt vị 0
9 Chuyền dài 4
12 Phạt góc 2
1 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
11 Sút trúng đích 4
10 Sút không trúng đích 5
10 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 9
6 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến FC Heidenheim vs Bremen

Tất cả (351)
90+7'

Nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.

90+7'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+7'

Kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 56%, Werder Bremen: 44%.

90+7'

Jonas Foehrenbach từ FC Heidenheim cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+7'

Một cầu thủ từ Werder Bremen thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.

90+7'

Werder Bremen đang cố gắng tạo ra điều gì đó.

90+6'

Phát bóng lên cho Werder Bremen.

90+6'

Cơ hội đến với Patrick Mainka từ FC Heidenheim nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.

90+5'

Arijon Ibrahimovic từ FC Heidenheim thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.

90+5'

Nỗ lực tốt của Jonas Foehrenbach khi anh thực hiện cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.

90+5'

Phát bóng lên cho FC Heidenheim.

90+5'

Cơ hội đến với Jens Stage từ Werder Bremen nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.

90+5'

Justin Njinmah thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.

90+4'

Mathias Honsak từ FC Heidenheim đã sút bóng đi chệch khung thành.

90+4'

Patrick Mainka giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+4'

Patrick Mainka từ FC Heidenheim cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+4'

Victor Okoh Boniface thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.

90+3'

Tim Siersleben từ FC Heidenheim cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+3'

Werder Bremen đang cố gắng tạo ra điều gì đó.

90+3'

Marco Friedl thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.

90+2'

Werder Bremen thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

Đội hình xuất phát FC Heidenheim vs Bremen

FC Heidenheim (4-4-2): Diant Ramaj (41), Omar Traore (23), Patrick Mainka (6), Tim Siersleben (4), Jonas Fohrenbach (19), Adrian Beck (21), Niklas Dorsch (30), Jan Schoppner (3), Arijon Ibrahimovic (22), Mikkel Kaufmann (29), Budu Zivzivadze (11)

Bremen (4-3-3): Mio Backhaus (30), Yukinari Sugawara (3), Amos Pieper (5), Karim Coulibaly (31), Marco Friedl (32), Patrice Covic (24), Jens Stage (6), Cameron Puertas Castro (18), Romano Schmid (20), Marco Grüll (17), Samuel Mbangula (7)

FC Heidenheim
FC Heidenheim
4-4-2
41
Diant Ramaj
23
Omar Traore
6
Patrick Mainka
4
Tim Siersleben
19
Jonas Fohrenbach
21
Adrian Beck
30
Niklas Dorsch
3
Jan Schoppner
22
Arijon Ibrahimovic
29
Mikkel Kaufmann
11
Budu Zivzivadze
7
Samuel Mbangula
17
Marco Grüll
20
Romano Schmid
18
Cameron Puertas Castro
6
Jens Stage
24
Patrice Covic
32
Marco Friedl
31
Karim Coulibaly
5
Amos Pieper
3
Yukinari Sugawara
30
Mio Backhaus
Bremen
Bremen
4-3-3
Thay người
33’
Mikkel Kaufmann
Stefan Schimmer
63’
Samuel Mbangula
Justin Njinmah
63’
Jan Schoeppner
Marnon Busch
69’
Cameron Puertas
Leonardo Bittencourt
79’
Adrian Beck
Julian Niehues
69’
Patrice Covic
Victor Boniface
79’
Niklas Dorsch
Mathias Honsak
79’
Budu Zivzivadze
Marvin Pieringer
Cầu thủ dự bị
Kevin Müller
Justin Njinmah
Marnon Busch
Karl Hein
Benedikt Gimber
Julian Malatini
Adam Kolle
Mick Schmetgens
Stefan Schimmer
Leonardo Bittencourt
Luca Kerber
Isak Hansen-Aaroen
Julian Niehues
Skelly Alvero
Mathias Honsak
Keke Topp
Marvin Pieringer
Victor Boniface
Tình hình lực lượng

Frank Feller

Chấn thương dây chằng chéo

Niklas Stark

Chấn thương hông

Leart Paqarada

Chấn thương đầu gối

Maximilian Wöber

Chấn thương đùi

Sirlord Conteh

Chấn thương đầu gối

Mitchell Weiser

Chấn thương dây chằng chéo

Olivier Deman

Chấn thương mắt cá

Isaac Schmidt

Chấn thương bàn chân

Felix Agu

Chấn thương mắt cá

Salim Musah

Chấn thương đùi

Huấn luyện viên

Frank Schmidt

Horst Steffen

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng 2 Đức
01/10 - 2021
13/03 - 2022
Bundesliga
17/09 - 2023
10/02 - 2024
16/01 - 2025
17/05 - 2025
18/10 - 2025

Thành tích gần đây FC Heidenheim

Bundesliga
29/11 - 2025
22/11 - 2025
08/11 - 2025
01/11 - 2025
DFB Cup
29/10 - 2025
Bundesliga
25/10 - 2025
18/10 - 2025
Giao hữu
09/10 - 2025
Bundesliga
05/10 - 2025
27/09 - 2025

Thành tích gần đây Bremen

Bundesliga
29/11 - 2025
23/11 - 2025
08/11 - 2025
01/11 - 2025
H1: 1-0
25/10 - 2025
18/10 - 2025
04/10 - 2025
27/09 - 2025
H1: 2-0
20/09 - 2025
H1: 0-1
14/09 - 2025

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich1211103534T T H T T
2RB LeipzigRB Leipzig12822926T T B T H
3DortmundDortmund127411025T T H H T
4LeverkusenLeverkusen127231123T B T T B
5HoffenheimHoffenheim12723823T T T H T
6StuttgartStuttgart12714422T B T H B
7E.FrankfurtE.Frankfurt12633521T H T T H
8FreiburgFreiburg12444-116B H T B T
9BremenBremen12444-516T H T B H
10FC CologneFC Cologne12435115B T B B H
11Union BerlinUnion Berlin12435-415B H H T B
12Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach12345-313B T T T H
13Hamburger SVHamburger SV12336-712B B H B T
14AugsburgAugsburg12318-1210B B B T B
15WolfsburgWolfsburg12237-89T B B B H
16FC HeidenheimFC Heidenheim12228-178B H B B T
17St. PauliSt. Pauli12219-147B B B B B
18Mainz 05Mainz 0512138-126B H B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow