Nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
Tim Siersleben 11 | |
Stefan Schimmer (Thay: Mikkel Kaufmann) 33 | |
Cameron Puertas 34 | |
Patrice Covic 45+2' | |
Marco Gruell (Kiến tạo: Romano Schmid) 50 | |
Justin Njinmah (Thay: Samuel Mbangula) 63 | |
Marnon-Thomas Busch (Thay: Jan Schoeppner) 63 | |
Stefan Schimmer (Kiến tạo: Marnon-Thomas Busch) 67 | |
Jens Stage (Kiến tạo: Romano Schmid) 69 | |
Victor Okoh Boniface (Thay: Patrice Covic) 69 | |
Leonardo Bittencourt (Thay: Cameron Puertas) 69 | |
Victor Okoh Boniface (Thay: Patrice Covic) 71 | |
Leonardo Bittencourt (Thay: Cameron Puertas) 71 | |
Julian Niehues (Thay: Adrian Beck) 79 | |
Mathias Honsak (Thay: Niklas Dorsch) 79 | |
Marvin Pieringer (Thay: Budu Zivzivadze) 79 | |
Leonardo Bittencourt 83 | |
Jonas Foehrenbach (Kiến tạo: Patrick Mainka) 83 |
Thống kê trận đấu FC Heidenheim vs Bremen


Diễn biến FC Heidenheim vs Bremen
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 56%, Werder Bremen: 44%.
Jonas Foehrenbach từ FC Heidenheim cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Một cầu thủ từ Werder Bremen thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Werder Bremen đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Phát bóng lên cho Werder Bremen.
Cơ hội đến với Patrick Mainka từ FC Heidenheim nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.
Arijon Ibrahimovic từ FC Heidenheim thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Nỗ lực tốt của Jonas Foehrenbach khi anh thực hiện cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.
Phát bóng lên cho FC Heidenheim.
Cơ hội đến với Jens Stage từ Werder Bremen nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.
Justin Njinmah thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Mathias Honsak từ FC Heidenheim đã sút bóng đi chệch khung thành.
Patrick Mainka giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Patrick Mainka từ FC Heidenheim cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Victor Okoh Boniface thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Tim Siersleben từ FC Heidenheim cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Werder Bremen đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Marco Friedl thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Werder Bremen thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát FC Heidenheim vs Bremen
FC Heidenheim (4-4-2): Diant Ramaj (41), Omar Traore (23), Patrick Mainka (6), Tim Siersleben (4), Jonas Fohrenbach (19), Adrian Beck (21), Niklas Dorsch (30), Jan Schoppner (3), Arijon Ibrahimovic (22), Mikkel Kaufmann (29), Budu Zivzivadze (11)
Bremen (4-3-3): Mio Backhaus (30), Yukinari Sugawara (3), Amos Pieper (5), Karim Coulibaly (31), Marco Friedl (32), Patrice Covic (24), Jens Stage (6), Cameron Puertas Castro (18), Romano Schmid (20), Marco Grüll (17), Samuel Mbangula (7)


| Thay người | |||
| 33’ | Mikkel Kaufmann Stefan Schimmer | 63’ | Samuel Mbangula Justin Njinmah |
| 63’ | Jan Schoeppner Marnon Busch | 69’ | Cameron Puertas Leonardo Bittencourt |
| 79’ | Adrian Beck Julian Niehues | 69’ | Patrice Covic Victor Boniface |
| 79’ | Niklas Dorsch Mathias Honsak | ||
| 79’ | Budu Zivzivadze Marvin Pieringer | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Kevin Müller | Justin Njinmah | ||
Marnon Busch | Karl Hein | ||
Benedikt Gimber | Julian Malatini | ||
Adam Kolle | Mick Schmetgens | ||
Stefan Schimmer | Leonardo Bittencourt | ||
Luca Kerber | Isak Hansen-Aaroen | ||
Julian Niehues | Skelly Alvero | ||
Mathias Honsak | Keke Topp | ||
Marvin Pieringer | Victor Boniface | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Frank Feller Chấn thương dây chằng chéo | Niklas Stark Chấn thương hông | ||
Leart Paqarada Chấn thương đầu gối | Maximilian Wöber Chấn thương đùi | ||
Sirlord Conteh Chấn thương đầu gối | Mitchell Weiser Chấn thương dây chằng chéo | ||
Olivier Deman Chấn thương mắt cá | |||
Isaac Schmidt Chấn thương bàn chân | |||
Felix Agu Chấn thương mắt cá | |||
Salim Musah Chấn thương đùi | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định FC Heidenheim vs Bremen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Heidenheim
Thành tích gần đây Bremen
Bảng xếp hạng Bundesliga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 11 | 1 | 0 | 35 | 34 | T T H T T | |
| 2 | 12 | 8 | 2 | 2 | 9 | 26 | T T B T H | |
| 3 | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T T H H T | |
| 4 | 12 | 7 | 2 | 3 | 11 | 23 | T B T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 2 | 3 | 8 | 23 | T T T H T | |
| 6 | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T B T H B | |
| 7 | 12 | 6 | 3 | 3 | 5 | 21 | T H T T H | |
| 8 | 12 | 4 | 4 | 4 | -1 | 16 | B H T B T | |
| 9 | 12 | 4 | 4 | 4 | -5 | 16 | T H T B H | |
| 10 | 12 | 4 | 3 | 5 | 1 | 15 | B T B B H | |
| 11 | 12 | 4 | 3 | 5 | -4 | 15 | B H H T B | |
| 12 | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B T T T H | |
| 13 | 12 | 3 | 3 | 6 | -7 | 12 | B B H B T | |
| 14 | 12 | 3 | 1 | 8 | -12 | 10 | B B B T B | |
| 15 | 12 | 2 | 3 | 7 | -8 | 9 | T B B B H | |
| 16 | 12 | 2 | 2 | 8 | -17 | 8 | B H B B T | |
| 17 | 12 | 2 | 1 | 9 | -14 | 7 | B B B B B | |
| 18 | 12 | 1 | 3 | 8 | -12 | 6 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
