Niklas Vidjeskog thực hiện sự thay đổi thứ ba tại Tehtaan kenttä với Jim Myrevik thay thế Severi Kahkonen.
![]() Abraham Okyere 25 | |
![]() Nicolas Gianini Dantas (Thay: Niklas Friberg) 50 | |
![]() James Akintunde (Thay: Jordan Houston) 65 | |
![]() Adam Vidjeskog (Thay: Filip Valencic) 73 | |
![]() Albin Bjoerkskog (Thay: Joni Remesaho) 73 | |
![]() Kalle Multanen (Thay: Abraham Okyere) 83 | |
![]() Djair Parfitt-Williams (Thay: Lucas Falcao) 83 | |
![]() Nicolas Gianini Dantas 87 | |
![]() Severi Kahkonen (Kiến tạo: Michael Ogungbaro) 88 | |
![]() Jim Myrevik (Thay: Severi Kahkonen) 90 | |
![]() Manasse Kusu 90+2' |
Thống kê trận đấu FC Haka J vs FF Jaro

Diễn biến FC Haka J vs FF Jaro
Ném biên cho Valkeakoski ở phần sân nhà.
Dennis Antamo cho Valkeakoski một quả phát bóng lên.
Dennis Antamo cho đội khách một quả ném biên.
Jaro được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Dennis Antamo ra hiệu cho Valkeakoski được hưởng quả đá phạt.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên ở Valkeakoski.

Manasse Kusu của Jaro đã bị phạt thẻ ở Valkeakoski.
Jaro thực hiện ném biên ở phần sân Valkeakoski.
Ở Valkeakoski, Kalle Multanen (Valkeakoski) đánh đầu nhưng không trúng đích.
Phát bóng lên cho Jaro tại Tehtaan kenttä.
Ném biên cao trên sân cho Valkeakoski ở Valkeakoski.
Đá phạt cho Valkeakoski.
Michael Ogungbaro có một pha kiến tạo ở đó.

Severi Kahkonen ghi bàn giúp Jaro dẫn trước 0-1.

Anh ta bị đuổi! Nicolas Gianini Dantas nhận thẻ đỏ.
Jaro được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ở Valkeakoski, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Liệu Valkeakoski có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Valkeakoski có một quả ném biên nguy hiểm.
Valkeakoski cần cẩn thận. Jaro có một quả ném biên tấn công.
Đội hình xuất phát FC Haka J vs FF Jaro
FC Haka J (4-2-3-1): Liam Hughes (1), Valentin Purosalo (30), Niklas Friberg (3), Mikael Almen (15), Jordan Houston (4), Riku Selander (66), Abraham Okyere (19), Jean-Pierre Da Sylva (7), Falcao (10), Eetu Mommo (18), Simon Lindholm (8)
FF Jaro (4-1-4-1): Miguel Santos (13), Aron Bjonback (5), Michael Ogungbaro (4), Erik Gunnarsson (3), Guillermo Sotelo (2), Manasse Kusu (42), Joni Remesaho (24), Filip Valencic (9), Sergei Eremenko (10), Severi Kahkonen (66), Kerfala Cissoko (95)

Thay người | |||
50’ | Niklas Friberg Nicolas Gianini Dantas | 73’ | Filip Valencic Adam Vidjeskog |
65’ | Jordan Houston Oluwaseun Ewerogba Akintunde | 73’ | Joni Remesaho Albin Bjorkskog |
83’ | Abraham Okyere Kalle Multanen | 90’ | Severi Kahkonen Jim Myrevik |
83’ | Lucas Falcao Djair Parfitt-Williams |
Cầu thủ dự bị | |||
Anton Lepola | Emil Oehberg | ||
Kalle Multanen | Adam Vidjeskog | ||
Danila Bulgakov | Emmanuel Ekpenyong | ||
Nikolas Talo | Samouil Izountouemoi | ||
Steve Waren Traore | Robin Polley | ||
Djair Parfitt-Williams | Jim Myrevik | ||
Oluwaseun Ewerogba Akintunde | Ludvig Nyman | ||
Akusti Matias Jalasvaara | Oliver Kangaslahti | ||
Nicolas Gianini Dantas | Albin Bjorkskog |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Haka J
Thành tích gần đây FF Jaro
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 7 | 1 | 1 | 9 | 22 | T T T T B |
2 | ![]() | 7 | 4 | 3 | 0 | 10 | 15 | T T H H T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 7 | 15 | B B T B T |
4 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | 1 | 14 | H B B H B |
5 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 7 | 13 | T H T T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | -1 | 11 | B B T T H |
7 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | T B T T H |
8 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | B T B H T |
9 | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | T H B B B | |
10 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B B T B H |
11 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -13 | 4 | B T B B B |
12 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại