FC Groningen giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Brynjolfur Andersen Willumsson (Kiến tạo: Marco Rente) 9 | |
![]() Younes Taha (Kiến tạo: Marco Rente) 30 | |
![]() Dies Janse 39 | |
![]() Brynjolfur Andersen Willumsson (Kiến tạo: Younes Taha) 40 | |
![]() Djevencio van der Kust 59 | |
![]() Jorg Schreuders 65 | |
![]() David van der Werff (Thay: Jorg Schreuders) 66 | |
![]() Thomas Bruns (Thay: Bryan Limbombe) 66 | |
![]() Yvandro Borges Sanches (Thay: Ajdin Hrustic) 69 | |
![]() Tygo Land (Thay: Younes Taha) 74 | |
![]() Oskar Zawada (Thay: Tika de Jonge) 74 | |
![]() Mark Hoekstra (Thay: Brynjolfur Andersen Willumsson) 82 | |
![]() Mats Seuntjens (Thay: Thom van Bergen) 82 | |
![]() David van der Werff 90+1' |
Thống kê trận đấu FC Groningen vs Heracles


Diễn biến FC Groningen vs Heracles
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC Groningen: 42%, Heracles: 58%.

V À A A A O O O O - David van der Werff ghi bàn bằng chân phải!
Tygo Land từ FC Groningen không kết nối tốt với cú vô lê và đưa bóng ra ngoài mục tiêu.

V À A A O O O - Một cầu thủ của FC Groningen ghi bàn bằng cú vô lê!
FC Groningen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
FC Groningen thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Fabian de Keijzer giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Etienne Vaessen bắt gọn bóng an toàn khi anh lao ra và bắt bóng
Kiểm soát bóng: FC Groningen: 51%, Heracles: 49%.
Trọng tài thổi phạt cho Heracles khi Ivan Mesik phạm lỗi với Mark Hoekstra
Đường chuyền của Yvandro Borges Sanches từ Heracles thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Heracles đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thijmen Blokzijl của FC Groningen cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Heracles đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Fabian de Keijzer giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
FC Groningen thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Heracles thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho FC Groningen.
Đội hình xuất phát FC Groningen vs Heracles
FC Groningen (4-2-3-1): Etienne Vaessen (1), Marco Rente (5), Thijmen Blokzijl (3), Dies Janse (4), Marvin Peersman (43), Tika De Jonge (8), Stije Resink (6), Thom Van Bergen (26), Younes Taha (10), Jorg Schreuders (14), Brynjolfur Andersen Willumsson (9)
Heracles (4-2-3-1): Fabian De Keijzer (1), Mimeirhel Benita (2), Damon Mirani (4), Ivan Mesik (24), Djevencio Van der Kust (5), Jan Zamburek (13), Sem Scheperman (32), Bryan Limbombe (7), Ajdin Hrustic (70), Tristan Van Gilst (17), Luka Kulenovic (19)


Thay người | |||
66’ | Jorg Schreuders David Van der Werff | 66’ | Bryan Limbombe Thomas Bruns |
74’ | Tika de Jonge Oskar Zawada | 69’ | Ajdin Hrustic Yvandro Borges Sanches |
74’ | Younes Taha Tygo Land | ||
82’ | Thom van Bergen Mats Seuntjens |
Cầu thủ dự bị | |||
Lovro Stubljar | Timo Jansink | ||
Wouter Prins | Robin Mantel | ||
Tyrique Mercera | Lorenzo Milani | ||
Sven Bouland | Mike Te Wierik | ||
David Van der Werff | Jop Tijink | ||
Mats Seuntjens | Daniel Van Kaam | ||
Yenio Holder | Diego van Oorschot | ||
Oskar Zawada | Yvandro Borges Sanches | ||
Rui Mendes | Antonio Satriano | ||
Mark Hoekstra | Thomas Bruns | ||
Tygo Land | Jannes Wieckhoff | ||
Hidde Jurjus |
Tình hình lực lượng | |||
Elvis Van der Laan Không xác định | Sava-Arangel Cestic Không xác định | ||
Fofin Turay Chấn thương gân Achilles | Mario Engels Không xác định | ||
Noam Emeran Không xác định | Jeff Reine-Adelaide Không xác định | ||
Jizz Hornkamp Thẻ đỏ trực tiếp |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Groningen
Thành tích gần đây Heracles
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 12 | 22 | T T H T T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 14 | 19 | B T H T T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 7 | 16 | H T H T H |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | T H H B T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | T T T B T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | B B B T H |
7 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 3 | 13 | B H T T T |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 1 | 13 | T B T B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 5 | 10 | T B B H B |
10 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 0 | 10 | H T T B H |
11 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -11 | 10 | B T B B H |
12 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -1 | 9 | H B T H T |
13 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -4 | 7 | H B B T B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | 7 | T B B T B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H T B B |
16 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | B B H B B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | T B T B B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -13 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại