Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Tyrique Mercera (Thay: Marco Rente) 3 | |
![]() Gijs Smal (Thay: Malcolm Jeng) 46 | |
![]() Ayase Ueda (Kiến tạo: Jordan Bos) 50 | |
![]() Timon Wellenreuther 56 | |
![]() Bart Nieuwkoop (Thay: Givairo Read) 67 | |
![]() Mats Seuntjens (Thay: Jorg Schreuders) 69 | |
![]() Mark Hoekstra (Thay: Tika de Jonge) 69 | |
![]() Tygo Land (Thay: David van der Werff) 69 | |
![]() Cyle Larin (Thay: Ayase Ueda) 76 | |
![]() Aymen Sliti (Thay: Leo Sauer) 76 | |
![]() Rui Mendes (Thay: Tyrique Mercera) 83 | |
![]() In-Beom Hwang (Thay: Luciano Valente) 90 | |
![]() Tygo Land 90+1' | |
![]() Cyle Larin 90+4' | |
![]() Tygo Land 90+9' |
Thống kê trận đấu FC Groningen vs Feyenoord


Diễn biến FC Groningen vs Feyenoord
Kiểm soát bóng: FC Groningen: 48%, Feyenoord: 52%.

RA SÂN SỚM! - Tygo Land nhận thẻ vàng thứ hai vì kéo áo
Tygo Land của FC Groningen đi quá xa khi kéo ngã Aymen Sliti
Timon Wellenreuther bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng
Phát bóng lên cho Feyenoord.
Kiểm soát bóng: FC Groningen: 48%, Feyenoord: 52%.
Stije Resink thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Thom van Bergen đánh đầu về phía khung thành, nhưng Timon Wellenreuther đã dễ dàng cản phá

Thẻ vàng cho Cyle Larin.
Cyle Larin để bóng chạm tay.
FC Groningen thực hiện ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thổi phạt Mats Seuntjens của FC Groningen vì đã làm ngã Tsuyoshi Watanabe
Phát bóng lên cho Feyenoord.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Tygo Land không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Pha vào bóng liều lĩnh. Tygo Land phạm lỗi thô bạo với In-Beom Hwang
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Luciano Valente rời sân để được thay thế bởi In-Beom Hwang trong một sự thay đổi chiến thuật.
Tsuyoshi Watanabe trở lại sân.
Kiểm soát bóng: FC Groningen: 46%, Feyenoord: 54%.
Nỗ lực tốt của Cyle Larin khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Đội hình xuất phát FC Groningen vs Feyenoord
FC Groningen (4-2-3-1): Etienne Vaessen (1), Marco Rente (5), Thijmen Blokzijl (3), Dies Janse (4), Marvin Peersman (43), Tika De Jonge (8), Stije Resink (6), David Van der Werff (17), Younes Taha (10), Jorg Schreuders (14), Thom Van Bergen (26)
Feyenoord (4-2-3-1): Timon Wellenreuther (22), Givairo Read (26), Tsuyoshi Watanabe (4), Malcolm Jeng (31), Jordan Bos (15), Oussama Targhalline (28), Quinten Timber (8), Anis Hadj Moussa (23), Luciano Valente (40), Leo Sauer (16), Ayase Ueda (9)


Thay người | |||
3’ | Rui Mendes Tyrique Mercera | 46’ | Malcolm Jeng Gijs Smal |
69’ | David van der Werff Tygo Land | 67’ | Givairo Read Bart Nieuwkoop |
69’ | Jorg Schreuders Mats Seuntjens | 76’ | Ayase Ueda Cyle Larin |
69’ | Tika de Jonge Mark Hoekstra | 76’ | Leo Sauer Aymen Sliti |
83’ | Tyrique Mercera Rui Mendes | 90’ | Luciano Valente Hwang In-beom |
Cầu thủ dự bị | |||
Lovro Stubljar | Justin Bijlow | ||
Hidde Jurjus | Liam Bossin | ||
Wouter Prins | Jordan Lotomba | ||
Tyrique Mercera | Jan Plug | ||
Sven Bouland | Hwang In-beom | ||
Robin Kelder | Cyle Larin | ||
Travis Hernes | Aymen Sliti | ||
Tygo Land | Gonçalo Borges | ||
Mats Seuntjens | Gaoussou Diarra | ||
Rui Mendes | Casper Tengstedt | ||
Nils Eggens | Gijs Smal | ||
Mark Hoekstra | Bart Nieuwkoop |
Tình hình lực lượng | |||
Elvis Van der Laan Không xác định | Anel Ahmedhodžić Không xác định | ||
Noam Emeran Không xác định | Thomas Beelen Không xác định | ||
Gernot Trauner Chấn thương gân Achilles | |||
Shiloh 't Zand Chấn thương đầu gối | |||
Jakub Moder Va chạm |
Nhận định FC Groningen vs Feyenoord
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Groningen
Thành tích gần đây Feyenoord
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 12 | 22 | T T H T T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 14 | 19 | B T H T T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 7 | 16 | H T H T H |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | T H H B T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | T T T B T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | B B B T H |
7 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 3 | 13 | B H T T T |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 1 | 13 | T B T B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 5 | 10 | T B B H B |
10 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 0 | 10 | H T T B H |
11 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -11 | 10 | B T B B H |
12 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -1 | 9 | H B T H T |
13 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -4 | 7 | H B B T B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | 7 | T B B T B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H T B B |
16 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | B B H B B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | T B T B B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -13 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại