Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Thom van Bergen 14 | |
![]() Stije Resink 18 | |
![]() Chris-Kevin Nadje 28 | |
![]() (og) Thom van Bergen 33 | |
![]() Gernot Trauner (Thay: Thomas Beelen) 46 | |
![]() Gjivai Zechiel 50 | |
![]() Ibrahim Osman (Thay: Bart Nieuwkoop) 62 | |
![]() Antoni Milambo (Thay: Chris-Kevin Nadje) 63 | |
![]() Ayase Ueda (Thay: Santiago Gimenez) 68 | |
![]() Brynjolfur Andersen Willumsson (Thay: Thom van Bergen) 68 | |
![]() Rui Mendes (Thay: Luciano Valente) 68 | |
![]() Igor Paixao (Kiến tạo: Jordan Lotomba) 70 | |
![]() Thijs Oosting (Thay: Romano Postema) 77 | |
![]() Joey Pelupessy (Thay: Stije Resink) 77 | |
![]() Julian Carranza (Thay: Gjivai Zechiel) 78 | |
![]() Brynjolfur Andersen Willumsson (Kiến tạo: Joey Pelupessy) 81 | |
![]() Noam Emeran (Thay: Jorg Schreuders) 82 | |
![]() Leandro Bacuna 89 | |
![]() Brynjolfur Andersen Willumsson (Kiến tạo: Finn Stam) 90+1' |
Thống kê trận đấu FC Groningen vs Feyenoord


Diễn biến FC Groningen vs Feyenoord
Số lượng khán giả hôm nay là 22525.
Kiểm soát bóng: FC Groningen: 48%, Feyenoord: 52%.
Etienne Vaessen bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Feyenoord đang kiểm soát bóng.
Feyenoord thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Marvin Peersman giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
David Hancko giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Phát bóng lên cho FC Groningen.
Feyenoord đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Finn Stam thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Johan Hove đã thực hiện đường chuyền quan trọng cho bàn thắng!
Finn Stam đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Brynjolfur Andersen Willumsson từ FC Groningen đánh đầu ghi bàn!
Quả tạt của Finn Stam từ FC Groningen thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Jordan Lotomba từ Feyenoord chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
FC Groningen thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Feyenoord thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: FC Groningen: 48%, Feyenoord: 52%.
Finn Stam thành công trong việc chặn cú sút.
Đội hình xuất phát FC Groningen vs Feyenoord
FC Groningen (4-4-2): Etienne Vaessen (1), Leandro Bacuna (7), Thijmen Blokzijl (3), Marvin Peersman (43), Finn Stam (22), Jorg Schreuders (14), Stije Resink (6), Johan Hove (8), Luciano Valente (10), Romano Postema (29), Thom Van Bergen (26)
Feyenoord (4-2-3-1): Timon Wellenreuther (22), Jordan Lotomba (30), Thomas Beelen (3), Dávid Hancko (33), Gijs Smal (5), Gjivai Zechiel (24), Chris-Kevin Nadje (34), Bart Nieuwkoop (2), Quinten Timber (8), Igor Paixao (14), Santiago Giménez (29)


Thay người | |||
68’ | Thom van Bergen Brynjolfur Willumsson Andersen | 46’ | Thomas Beelen Gernot Trauner |
68’ | Luciano Valente Rui Mendes | 62’ | Bart Nieuwkoop Ibrahim Osman |
77’ | Stije Resink Joey Pelupessy | 63’ | Chris-Kevin Nadje Antoni Milambo |
77’ | Romano Postema Thijs Oosting | 68’ | Santiago Gimenez Ayase Ueda |
82’ | Jorg Schreuders Noam Emeran | 78’ | Gjivai Zechiel Julian Carranza |
Cầu thủ dự bị | |||
Maxim Mariani | Antoni Milambo | ||
Joey Pelupessy | Luka Ivanušec | ||
Brynjolfur Willumsson Andersen | Justin Bijlow | ||
Thijs Oosting | Plamen Plamenov Andreev | ||
Noam Emeran | Facundo Gonzalez | ||
Fofin Turay | Gernot Trauner | ||
Rui Mendes | Jeyland Mitchell | ||
Hidde Jurjus | Givairo Read | ||
Dirk Baron | Ayase Ueda | ||
Wouter Prins | Julian Carranza | ||
Ibrahim Osman |
Tình hình lực lượng | |||
Quilindschy Hartman Chấn thương đầu gối | |||
Hugo Bueno Chấn thương đùi | |||
Ramiz Zerrouki Không xác định | |||
Calvin Stengs Chấn thương đầu gối |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Groningen
Thành tích gần đây Feyenoord
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 4 | 5 | 64 | 79 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 24 | 6 | 4 | 35 | 78 | B H B H T |
3 | ![]() | 34 | 20 | 8 | 6 | 38 | 68 | T T B T B |
4 | ![]() | 34 | 18 | 10 | 6 | 17 | 64 | T T B H H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 21 | 57 | H T T T H |
6 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 13 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | 2 | 51 | H B H T B |
8 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | 5 | 43 | B H T T T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -15 | 43 | T T B B T |
10 | ![]() | 34 | 10 | 11 | 13 | -8 | 41 | B T H T T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 8 | 15 | -17 | 41 | T B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 12 | 13 | -4 | 39 | H B T H B |
13 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -13 | 39 | T T B H B |
14 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -21 | 38 | B B T B B |
15 | ![]() | 34 | 8 | 9 | 17 | -24 | 33 | H B B B H |
16 | ![]() | 34 | 6 | 8 | 20 | -22 | 26 | B H B B H |
17 | ![]() | 34 | 6 | 7 | 21 | -30 | 25 | B B T B T |
18 | ![]() | 34 | 4 | 10 | 20 | -41 | 22 | B H B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại