Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Mads Emil Madsen (Thay: Thomas Delaney) 10 | |
![]() Franculino (Kiến tạo: Philip Billing) 18 | |
![]() Martin Erlic (Thay: Kevin Mbabu) 30 | |
![]() Elias Achouri (Thay: Robert) 46 | |
![]() Pedro Bravo (Thay: Denil Castillo) 46 | |
![]() Junior Brumado (Thay: Gue-Sung Cho) 46 | |
![]() Franculino 53 | |
![]() Valdemar Byskov (Thay: Franculino) 59 | |
![]() Munashe Garananga (Thay: Pantelis Hatzidiakos) 63 | |
![]() Lukas Lerager 78 | |
![]() Youssoufa Moukoko (Thay: Mads Emil Madsen) 79 | |
![]() Munashe Garananga (Kiến tạo: Jordan Larsson) 80 | |
![]() Mikel Gogorza (Thay: Dario Osorio) 81 | |
![]() Junior Brumado 84 | |
![]() Munashe Garananga 90+6' | |
![]() Munashe Garananga 90+8' |
Thống kê trận đấu FC Copenhagen vs FC Midtjylland


Diễn biến FC Copenhagen vs FC Midtjylland
Số lượng khán giả hôm nay là 30661.
FC Copenhagen đang kiểm soát bóng.
FC Midtjylland đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Munashe Garananga nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
THẺ ĐỎ! - Sau khi xem lại trận đấu, trọng tài quyết định thay đổi thẻ vàng ban đầu cho Munashe Garananga của FC Copenhagen thành thẻ đỏ.
VAR - THẺ! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng sẽ có thẻ cho một cầu thủ của FC Copenhagen.
Junior Brumado bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế ngay trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Munashe Garananga của FC Copenhagen nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Pha vào bóng nguy hiểm của Munashe Garananga từ FC Copenhagen. Junior Brumado là người bị phạm lỗi.
Cú sút của Viktor Claesson bị chặn lại.
FC Copenhagen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
FC Copenhagen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
FC Copenhagen thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
FC Copenhagen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: FC Copenhagen: 61%, FC Midtjylland: 39%.
FC Copenhagen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ousmane Diao bị phạt vì đẩy Elias Achouri.
Elias Achouri thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
FC Midtjylland đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát FC Copenhagen vs FC Midtjylland
FC Copenhagen (4-4-2): Dominik Kotarski (1), Junnosuke Suzuki (20), Gabriel Pereira (5), Pantelis Hatzidiakos (6), Marcos López (15), Jordan Larsson (11), Lukas Lerager (12), Thomas Delaney (27), Robert (16), Viktor Claesson (7), Mohamed Elyounoussi (10)
FC Midtjylland (3-4-1-2): Jonas Lössl (1), Ousmane Diao (4), Han-Beom Lee (3), Mads Bech (22), Kevin Mbabu (43), Denil Castillo (21), Philip Billing (8), Victor Bak (55), Darío Osorio (11), Cho Gue-sung (10), Franculino (7)


Thay người | |||
10’ | Youssoufa Moukoko Mads Emil Madsen | 30’ | Kevin Mbabu Martin Erlić |
46’ | Robert Elias Achouri | 46’ | Denil Castillo Pedro Bravo |
63’ | Pantelis Hatzidiakos Munashe Garananga | 46’ | Gue-Sung Cho Junior Brumado |
79’ | Mads Emil Madsen Youssoufa Moukoko | 59’ | Franculino Valdemar Byskov |
81’ | Dario Osorio Mikel Gogorza |
Cầu thủ dự bị | |||
Elias Achouri | Elías Rafn Ólafsson | ||
Oscar Gadeberg Buur | Adam Gabriel | ||
Munashe Garananga | Dani S | ||
Youssoufa Moukoko | Pedro Bravo | ||
Mads Emil Madsen | Valdemar Byskov | ||
Yoram Zague | Mikel Gogorza | ||
Birger Meling | Junior Brumado | ||
William Clem | Aral Simsir | ||
Viktor Dadason | Martin Erlić |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Copenhagen
Thành tích gần đây FC Midtjylland
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 8 | 2 | 1 | 13 | 26 | T T T T T |
2 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 12 | 22 | T B T T H |
3 | ![]() | 11 | 6 | 3 | 2 | 10 | 21 | T B H T H |
4 | ![]() | 11 | 7 | 0 | 4 | 7 | 21 | B T B T T |
5 | ![]() | 11 | 5 | 1 | 5 | -2 | 16 | B T T B T |
6 | ![]() | 11 | 5 | 0 | 6 | -3 | 15 | T T B B T |
7 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -3 | 12 | T B H B H |
8 | ![]() | 11 | 4 | 0 | 7 | -4 | 12 | T B B T B |
9 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -10 | 12 | B B T B H |
10 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -6 | 11 | B H B B B |
11 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -8 | 11 | B T H H B |
12 | ![]() | 11 | 1 | 4 | 6 | -6 | 7 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại