Florian Kainz từ FC Koln là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Trực tiếp kết quả FC Cologne vs Hoffenheim hôm nay 31-10-2022
Giải Bundesliga - Th 2, 31/10
Kết thúc



![]() Ozan Kabak 7 | |
![]() Florian Kainz (Kiến tạo: Linton Maina) 13 | |
![]() Jacob Bruun Larsen (Kiến tạo: Christoph Baumgartner) 36 | |
![]() Kevin Akpoguma (Thay: Stanley N'Soki) 46 | |
![]() Ondrej Duda 51 | |
![]() Andrej Kramaric (Thay: Sebastian Rudy) 57 | |
![]() Eduardo Quaresma (Thay: Kevin Vogt) 62 | |
![]() Kingsley Schindler (Thay: Linton Maina) 72 | |
![]() Georginio Rutter (Thay: Jacob Bruun Larsen) 74 | |
![]() Angelo Stiller (Thay: Dennis Geiger) 74 | |
![]() Florian Dietz (Thay: Steffen Tigges) 80 | |
![]() Mark Uth (Thay: Ondrej Duda) 80 | |
![]() Ozan Kabak 87 | |
![]() Sargis Adamyan (Thay: Florian Dietz) 90 |
Florian Kainz từ FC Koln là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: FC Koln: 40%, Hoffenheim: 60%.
Quả phát bóng lên cho FC Koln.
Oooh ... đó là một người trông trẻ! Andrej Kramaric lẽ ra đã ghi bàn từ vị trí đó
Andrej Kramaric từ Hoffenheim tung ra một nỗ lực đến mục tiêu
Quả tạt của Robert Skov từ Hoffenheim tìm thành công đồng đội trong vòng cấm.
Eduardo Quaresma giành chiến thắng trong một thử thách trên không với Florian Kainz
Timo Huebers giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Oliver Baumann giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Eduardo Quaresma có thể khiến đội mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm trong phòng ngự.
Hoffenheim thực hiện quả ném biên bên trái bên phần sân của họ
Hoffenheim thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Kevin Akpoguma thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Benno Schmitz thực hiện pha xử lý và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Hoffenheim thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Hoffenheim thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Kristian Pedersen giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Trò chơi được khởi động lại.
Florian Dietz bị chấn thương và được thay thế bằng Sargis Adamyan.
FC Cologne (4-4-2): Marvin Schwabe (20), Benno Erik Schmitz (2), Nikola Soldo (5), Timo Hubers (4), Kristian Pedersen (3), Denis Huseinbasic (8), Ondrej Duda (18), Eric Martel (6), Florian Kainz (11), Linton Maina (37), Steffen Tigges (21)
Hoffenheim (3-5-2): Oliver Baumann (1), Ozan Kabak (5), Kevin Vogt (22), Stanley Nsoki (34), Robert Skov (29), Grischa Promel (6), Sebastian Rudy (16), Dennis Geiger (8), Angelino (11), Jacob Bruun Larsen (7), Christoph Baumgartner (14)
Thay người | |||
72’ | Linton Maina Kingsley Schindler | 46’ | Stanley N'Soki Kevin Akpoguma |
80’ | Ondrej Duda Mark Uth | 57’ | Sebastian Rudy Andrej Kramaric |
80’ | Sargis Adamyan Florian Dietz | 62’ | Kevin Vogt Quaresma |
90’ | Florian Dietz Sargis Adamyan | 74’ | Dennis Geiger Angelo Stiller |
74’ | Jacob Bruun Larsen Georginio Rutter |
Cầu thủ dự bị | |||
Timo Horn | Nahuel Noll | ||
Rijad Smajic | Pavel Kaderabek | ||
Georg Strauch | Kevin Akpoguma | ||
Kingsley Schindler | Quaresma | ||
Joshua Schwirten | Angelo Stiller | ||
Mark Uth | Finn Ole Becker | ||
Sargis Adamyan | Muhammed Damar | ||
Florian Dietz | Andrej Kramaric | ||
Maximilian Schmid | Georginio Rutter |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |