Số lượng khán giả hôm nay là 50000.
Nicolai Remberg 10 | |
Ragnar Ache 25 | |
Sebastian Sebulonsen (Thay: Joel Schmied) 46 | |
Florian Kainz 48 | |
Fabio Vieira (VAR check) 50 | |
Yussuf Poulsen (Thay: Ransford Koenigsdoerffer) 59 | |
Jean-Luc Dompe 61 | |
Dominique Heintz (Thay: Isak Bergmann Johannesson) 67 | |
Tom Krauss (Thay: Florian Kainz) 67 | |
Said El Mala (Thay: Linton Maina) 67 | |
Marius Buelter (Thay: Ragnar Ache) 73 | |
Fabio Vieira 74 | |
Giorgi Gocholeishvili (Thay: William Mikelbrencis) 77 | |
Immanuel Pherai (Thay: Rayan Philippe) 77 | |
Marius Buelter 78 | |
Immanuel Pherai 78 | |
Immanuel Pherai 79 | |
Yussuf Poulsen 79 | |
Fabio Vieira 83 | |
Merlin Polzin 84 | |
Robert Glatzel (Thay: Albert Sambi Lokonga) 90 | |
Alexander Roessing (Thay: Jean-Luc Dompe) 90 | |
Said El Mala (Kiến tạo: Jakub Kaminski) 90+4' | |
Jakub Kaminski 90+9' |
Thống kê trận đấu FC Cologne vs Hamburger SV


Diễn biến FC Cologne vs Hamburger SV
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC Koln: 48%, Hamburger SV: 52%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Miro Muheim của Hamburger SV làm ngã Sebastian Sebulonsen.
Phát bóng lên cho Hamburger SV.
Kristoffer Lund Hansen không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Daniel Elfadli bị phạt vì đẩy Eric Martel.
Marius Buelter sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Daniel Heuer Fernandes đã kiểm soát được.
Kiểm soát bóng: FC Koln: 48%, Hamburger SV: 52%.
Jakub Kaminski đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
V À A A A O O O O - Jakub Kaminski tìm thấy mành lưới bằng chân phải!
Daniel Elfadli có thể khiến đội mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.
Phát bóng lên cho FC Koln.
Said El Mala của FC Koln bị thổi việt vị.
Phạm lỗi cản trở khi Said El Mala chặn đường chạy của Luka Vuskovic. Một quả đá phạt được trao.
Hamburger SV thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nỗ lực tốt của Said El Mala khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Kiểm soát bóng: FC Koln: 47%, Hamburger SV: 53%.
Nỗ lực tốt của Nicolai Remberg khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Said El Mala đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Jakub Kaminski đã kiến tạo cho bàn thắng.
Đội hình xuất phát FC Cologne vs Hamburger SV
FC Cologne (3-4-2-1): Marvin Schwabe (1), Joel Schmied (2), Cenk Özkacar (39), Kristoffer Lund Hansen (32), Linton Maina (37), Denis Huseinbašić (8), Eric Martel (6), Jakub Kaminski (16), Ísak Bergmann Jóhannesson (18), Florian Kainz (11), Ragnar Ache (9)
Hamburger SV (4-3-3): Daniel Fernandes (1), William Mikelbrencis (2), Luka Vuskovic (44), Daniel Elfadli (8), Miro Muheim (28), Albert Sambi Lokonga (6), Nicolai Remberg (21), Fábio Vieira (20), Rayan Philippe (14), Ransford Konigsdorffer (11), Jean-Luc Dompe (7)


| Thay người | |||
| 46’ | Joel Schmied Sebastian Sebulonsen | 59’ | Ransford Koenigsdoerffer Yussuf Poulsen |
| 67’ | Florian Kainz Tom Krauss | 77’ | William Mikelbrencis Giorgi Gocholeishvili |
| 67’ | Linton Maina Said El Mala | 77’ | Rayan Philippe Immanuel Pherai |
| 67’ | Isak Bergmann Johannesson Dominique Heintz | 90’ | Albert Sambi Lokonga Robert Glatzel |
| 73’ | Ragnar Ache Marius Bulter | 90’ | Jean-Luc Dompe Alexander Rossing Lelesiit |
| Cầu thủ dự bị | |||
Ron-Robert Zieler | Giorgi Gocholeishvili | ||
Jusuf Gazibegović | Daniel Peretz | ||
Tom Krauss | Jordan Torunarigha | ||
Said El Mala | Aboubaka Soumahoro | ||
Alessio Castro-Montes | Immanuel Pherai | ||
Luca Waldschmidt | Jonas Meffert | ||
Marius Bulter | Robert Glatzel | ||
Dominique Heintz | Yussuf Poulsen | ||
Sebastian Sebulonsen | Alexander Rossing Lelesiit | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Rav van den Berg Chấn thương vai | Hannes Hermann Chấn thương mắt cá | ||
Luca Kilian Chấn thương đầu gối | Silvan Hefti Chấn thương cơ | ||
Timo Hubers Chấn thương đầu gối | Warmed Omari Chấn thương đầu gối | ||
Jan Uwe Thielmann Chấn thương cơ | Bakery Jatta Chấn thương đùi | ||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định FC Cologne vs Hamburger SV
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Cologne
Thành tích gần đây Hamburger SV
Bảng xếp hạng Bundesliga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 11 | 10 | 1 | 0 | 33 | 31 | T T T H T | |
| 2 | 11 | 8 | 1 | 2 | 9 | 25 | T T T B T | |
| 3 | 11 | 7 | 2 | 2 | 12 | 23 | T T B T T | |
| 4 | 11 | 6 | 4 | 1 | 9 | 22 | B T T H H | |
| 5 | 11 | 7 | 1 | 3 | 5 | 22 | T T B T H | |
| 6 | 11 | 6 | 2 | 3 | 5 | 20 | H T H T T | |
| 7 | 11 | 6 | 2 | 3 | 5 | 20 | T T T T H | |
| 8 | 11 | 4 | 3 | 4 | -3 | 15 | T B H H T | |
| 9 | 11 | 4 | 3 | 4 | -5 | 15 | H T H T B | |
| 10 | 11 | 4 | 2 | 5 | 1 | 14 | H B T B B | |
| 11 | 11 | 3 | 4 | 4 | -5 | 13 | H B H T B | |
| 12 | 11 | 3 | 3 | 5 | -3 | 12 | B B T T T | |
| 13 | 11 | 3 | 1 | 7 | -9 | 10 | H B B B T | |
| 14 | 11 | 2 | 3 | 6 | -8 | 9 | B B B H B | |
| 15 | 11 | 2 | 2 | 7 | -8 | 8 | B T B B B | |
| 16 | 11 | 2 | 1 | 8 | -12 | 7 | B B B B B | |
| 17 | 11 | 1 | 3 | 7 | -8 | 6 | B B H B H | |
| 18 | 11 | 1 | 2 | 8 | -18 | 5 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
