Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho 1. FC Cologne!
- Timo Huebers (Kiến tạo: Linton Maina)
26 - Jan Thielmann
29 - Dejan Ljubicic (Kiến tạo: Linton Maina)
34 - Tim Lemperle (Kiến tạo: Jan Thielmann)
58 - Dejan Ljubicic (Kiến tạo: Tim Lemperle)
61 - Gian-Luca Waldschmidt (Thay: Tim Lemperle)
66 - Gian-Luca Waldschmidt
77 - Sargis Adamyan (Thay: Dejan Ljubicic)
77 - Steffen Tigges (Thay: Damion Downs)
86 - Mathias Olesen (Thay: Eric Martel)
86 - Gian-Luca Waldschmidt (Kiến tạo: Denis Huseinbasic)
88
- Daniel Scherning
30 - Levente Szabo (Thay: Johan Gomez)
59 - Leon Bell (Thay: Fabio Di Michele)
59 - Niklas Tauer
66 - Niklas Tauer (Thay: Walid Ould-Chikh)
66 - Sidney Raebiger (Thay: Rayan Philippe)
85 - Kevin Ehlers
85 - Kevin Ehlers (Thay: Jannis Nikolaou)
85 - Niklas Tauer
86
Thống kê trận đấu FC Cologne vs Eintracht Braunschweig
Diễn biến FC Cologne vs Eintracht Braunschweig
Tất cả (55)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Matthias Jollenbeck ra hiệu cho 1. FC Cologne thực hiện quả ném biên bên phần sân của Braunschweig.
Denis Huseinbasic là người kiến tạo cho bàn thắng.
Bóng an toàn khi Braunschweig được hưởng quả ném biên ở phần sân của mình.
G O O O A A A L - Gian-Luca Waldschmidt đã trúng đích!
Ở Cologne, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Eric Martel rời sân và được thay thế bởi Mathias Olesen.
Braunschweig được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Damion Downs rời sân và được thay thế bởi Steffen Tigges.
Matthias Jollenbeck trao cho đội khách một quả ném biên.
Thẻ vàng cho Niklas Tauer.
Braunschweig được hưởng quả phát bóng lên.
Jannis Nikolaou rời sân và được thay thế bởi Kevin Ehlers.
Jannis Nikolaou rời sân và được thay thế bởi [player2].
Matthias Jollenbeck ra hiệu ném biên cho 1. FC Cologne, gần khu vực của Braunschweig.
Rayan Philippe rời sân và được thay thế bởi Sidney Raebiger.
1. Liệu FC Cologne có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Braunschweig không?
Dejan Ljubicic rời sân và được thay thế bởi Sargis Adamyan.
Ở Cologne 1. FC Cologne tấn công qua Tim Lemperle. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Thẻ vàng cho Gian-Luca Waldschmidt.
Phạt góc được trao cho 1. FC Cologne.
Tim Lemperle rời sân và được thay thế bởi Gian-Luca Waldschmidt.
Phạt góc được trao cho 1. FC Cologne.
Walid Ould-Chikh rời sân và được thay thế bởi Niklas Tauer.
Walid Ould-Chikh rời sân và được thay thế bởi [player2].
Dejan Ljubicic cho 1. FC Cologne tiến về phía khung thành tại RheinEnergieStadion. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Tim Lemperle là người kiến tạo cho bàn thắng.
Ném biên cho 1. FC Cologne bên phần sân của Braunschweig.
G O O O A A A L - Dejan Ljubicic đã ghi bàn!
Bóng ra khỏi sân và Braunschweig thực hiện cú phát bóng lên.
Fabio Di Michele rời sân và được thay thế bởi Leon Bell.
Ném biên Braunschweig.
Johan Gomez rời sân và được thay thế bởi Levente Szabo.
Braunschweig thực hiện quả ném biên ở phần sân của FC Cologne.
Jan Thielmann đã kiến tạo để ghi bàn thắng.
Braunschweig sẽ cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một cú đá phạt nguy hiểm của 1. FC Cologne.
G O O O A A A L - Tim Lemperle đã trúng đích!
Johan Gomez thực hiện cú sút trúng đích nhưng không ghi được bàn thắng cho Braunschweig.
Hiệp 2 đang diễn ra.
Quả phát bóng lên cho Braunschweig tại RheinEnergieStadion.
Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
1. FC Cologne được hưởng quả phạt góc từ Matthias Jollenbeck.
Linton Maina là người kiến tạo cho bàn thắng.
Matthias Jollenbeck ra hiệu cho Braunschweig hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
G O O O A A A L - Dejan Ljubicic đã ghi bàn!
Đây là quả phát bóng lên của đội khách ở Cologne.
Thẻ vàng cho Daniel Scherning.
1. FC Cologne lao lên tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng đã bị bắt lỗi việt vị.
Thẻ vàng cho Jan Thielmann.
Matthias Jollenbeck trao quả phát bóng cho 1. FC Cologne.
Linton Maina là người kiến tạo cho bàn thắng.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
G O O O A A A L - Timo Huebers đã trúng mục tiêu!
1. FC Cologne tiến lên và Linton Maina tung cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát FC Cologne vs Eintracht Braunschweig
FC Cologne (4-4-2): Jonas Urbig (40), Jan Uwe Thielmann (29), Timo Hubers (4), Julian Pauli (24), Leart Paqarada (17), Dejan Ljubicic (7), Eric Martel (6), Denis Huseinbašić (8), Linton Maina (37), Damion Downs (42), Tim Lemperle (19)
Eintracht Braunschweig (3-3-2-2): Lennart Grill (1), Robert Ivanov (5), Ermin Bičakčić (6), Jannis Nikolaou (4), Marvin Rittmuller (18), Sven Köhler (27), Fabio Di Michele Sanchez (22), Fabio Kaufmann (7), Walid Ould Chikh (10), Johan Gomez (44), Rayan Philippe (9)
Thay người | |||
66’ | Tim Lemperle Luca Waldschmidt | 59’ | Johan Gomez Levente Szabo |
77’ | Dejan Ljubicic Sargis Adamyan | 59’ | Fabio Di Michele Leon Bell Bell |
86’ | Eric Martel Mathias Olesen | 66’ | Walid Ould-Chikh Niklas Tauer |
86’ | Damion Downs Steffen Tigges | 85’ | Rayan Philippe Lars Sidney Raebiger |
85’ | Jannis Nikolaou Kevin Ehlers |
Cầu thủ dự bị | |||
Dominique Heintz | Levente Szabo | ||
Marvin Schwabe | Lars Sidney Raebiger | ||
Rasmus Carstensen | Max Marie | ||
Marvin Obuz | Niklas Tauer | ||
Mathias Olesen | Sanoussy Ba | ||
Luca Waldschmidt | Kevin Ehlers | ||
Steffen Tigges | Leon Bell Bell | ||
Sargis Adamyan | Marko Johansson | ||
Jaka Cuber Potocnik | Linus Queisser |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Cologne
Thành tích gần đây Eintracht Braunschweig
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | T B H T T |
2 | | 34 | 16 | 11 | 7 | 34 | 59 | H B T T B |
3 | | 34 | 16 | 10 | 8 | 27 | 58 | H H T T T |
4 | | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | T H T T B |
5 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H B B T |
6 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 5 | 53 | H H H T B |
7 | | 34 | 15 | 8 | 11 | 1 | 53 | B T H T B |
8 | | 34 | 14 | 10 | 10 | 2 | 52 | T T H H T |
9 | | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | B T T H H |
10 | | 34 | 14 | 6 | 14 | 3 | 48 | B H B B T |
11 | | 34 | 12 | 8 | 14 | -2 | 44 | T H T B H |
12 | | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | T H B B T |
13 | | 34 | 10 | 9 | 15 | -14 | 39 | B B B H T |
14 | | 34 | 10 | 8 | 16 | -10 | 38 | H B B B B |
15 | 34 | 8 | 12 | 14 | -3 | 36 | B H T T H | |
16 | | 34 | 8 | 11 | 15 | -26 | 35 | T H H B B |
17 | 34 | 6 | 12 | 16 | -12 | 30 | B T B B H | |
18 | | 34 | 6 | 7 | 21 | -48 | 25 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại