Eintracht Frankfurt đã kiểm soát bóng nhiều hơn và nhờ đó, giành chiến thắng trong trận đấu.
Jakub Kaminski (Kiến tạo: Ragnar Ache) 4 | |
Arthur Theate (Kiến tạo: Fares Chaibi) 39 | |
Mahmoud Dahoud 45+6' | |
Jonathan Burkardt (Kiến tạo: Ritsu Doan) 59 | |
Jonathan Burkardt (Kiến tạo: Ansgar Knauff) 63 | |
Said El Mala (Thay: Jan Thielmann) 63 | |
Florian Kainz (Thay: Joel Schmied) 63 | |
Marius Buelter (Thay: Ragnar Ache) 76 | |
Gian-Luca Waldschmidt (Thay: Denis Huseinbasic) 76 | |
Jean Bahoya (Thay: Ansgar Knauff) 77 | |
Elye Wahi (Thay: Jonathan Burkardt) 78 | |
Ellyes Skhiri (Thay: Mahmoud Dahoud) 78 | |
Alessio Castro-Montes (Thay: Sebastian Sebulonsen) 81 | |
Marius Buelter 83 | |
Rasmus Nissen (Thay: Ritsu Doan) 84 | |
Aurele Amenda (Thay: Nathaniel Brown) 90 | |
Gian-Luca Waldschmidt (Kiến tạo: Said El Mala) 90+4' |
Thống kê trận đấu FC Cologne vs E.Frankfurt


Diễn biến FC Cologne vs E.Frankfurt
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Số lượng khán giả hôm nay là 50000.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: FC Koln: 46%, Eintracht Frankfurt: 54%.
Trọng tài thổi phạt một quả đá phạt khi Gian-Luca Waldschmidt của FC Koln đá ngã Ellyes Skhiri.
Trọng tài thổi phạt một quả đá phạt khi Jean Bahoya của Eintracht Frankfurt đá ngã Alessio Castro-Montes.
Trọng tài thổi phạt một quả đá phạt khi Florian Kainz của FC Koln đá ngã Mario Goetze.
Aurele Amenda giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
FC Koln thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
FC Koln thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Marius Buelter từ FC Koln bị thổi việt vị.
FC Koln đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Eric Martel giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Rasmus Nissen thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Kiểm soát bóng: FC Koln: 45%, Eintracht Frankfurt: 55%.
Trận đấu được tiếp tục.
BÀN THẮNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng cho FC Koln được công nhận.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng bàn thắng cho FC Koln.
Gian-Luca Waldschmidt đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Đội hình xuất phát FC Cologne vs E.Frankfurt
FC Cologne (3-4-2-1): Marvin Schwabe (1), Joel Schmied (2), Eric Martel (6), Dominique Heintz (3), Sebastian Sebulonsen (28), Denis Huseinbašić (8), Ísak Bergmann Jóhannesson (18), Kristoffer Lund Hansen (32), Jakub Kaminski (16), Jan Uwe Thielmann (29), Ragnar Ache (9)
E.Frankfurt (4-2-3-1): Michael Zetterer (23), Nnamdi Collins (34), Robin Koch (4), Arthur Theate (3), Nathaniel Brown (21), Fares Chaibi (8), Mahmoud Dahoud (18), Ritsu Doan (20), Mario Götze (27), Ansgar Knauff (7), Jonathan Burkardt (9)


| Thay người | |||
| 63’ | Joel Schmied Florian Kainz | 77’ | Ansgar Knauff Jean Matteo Bahoya |
| 63’ | Jan Thielmann Said El Mala | 78’ | Mahmoud Dahoud Ellyes Skhiri |
| 76’ | Ragnar Ache Marius Bulter | 78’ | Jonathan Burkardt Elye Wahi |
| 76’ | Denis Huseinbasic Luca Waldschmidt | 84’ | Ritsu Doan Rasmus Kristensen |
| 81’ | Sebastian Sebulonsen Alessio Castro-Montes | 90’ | Nathaniel Brown Aurele Amenda |
| Cầu thủ dự bị | |||
Marius Bulter | Elias Baum | ||
Ron-Robert Zieler | Kauã Santos | ||
Cenk Özkacar | Aurele Amenda | ||
Tom Krauss | Rasmus Kristensen | ||
Florian Kainz | Aurelio Buta | ||
Said El Mala | Ellyes Skhiri | ||
Alessio Castro-Montes | Elye Wahi | ||
Linton Maina | Jean Matteo Bahoya | ||
Luca Waldschmidt | Jessic Ngankam | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Timo Hubers Chấn thương đầu gối | Can Uzun Va chạm | ||
Luca Kilian Chấn thương đầu gối | Hugo Larsson Va chạm | ||
Oscar Højlund Chấn thương cơ | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định FC Cologne vs E.Frankfurt
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Cologne
Thành tích gần đây E.Frankfurt
Bảng xếp hạng Bundesliga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 11 | 1 | 0 | 35 | 34 | T T H T T | |
| 2 | 12 | 8 | 2 | 2 | 9 | 26 | T T B T H | |
| 3 | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T T H H T | |
| 4 | 12 | 7 | 2 | 3 | 11 | 23 | T B T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 2 | 3 | 8 | 23 | T T T H T | |
| 6 | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T B T H B | |
| 7 | 12 | 6 | 3 | 3 | 5 | 21 | T H T T H | |
| 8 | 12 | 4 | 4 | 4 | -1 | 16 | B H T B T | |
| 9 | 12 | 4 | 4 | 4 | -5 | 16 | T H T B H | |
| 10 | 12 | 4 | 3 | 5 | 1 | 15 | B T B B H | |
| 11 | 12 | 4 | 3 | 5 | -4 | 15 | B H H T B | |
| 12 | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B T T T H | |
| 13 | 12 | 3 | 3 | 6 | -7 | 12 | B B H B T | |
| 14 | 12 | 3 | 1 | 8 | -12 | 10 | B B B T B | |
| 15 | 12 | 2 | 3 | 7 | -8 | 9 | T B B B H | |
| 16 | 12 | 2 | 2 | 8 | -17 | 8 | B H B B T | |
| 17 | 12 | 2 | 1 | 9 | -14 | 7 | B B B B B | |
| 18 | 12 | 1 | 3 | 8 | -12 | 6 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
