Bóng an toàn khi Cincinnati được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
- Kevin Denkey (Kiến tạo: Evander Ferreira)
15 - Matt Miazga
45+4' - Kei Ansu Kamara (Thay: Gerardo Valenzuela)
46 - Luca Orellano (Thay: Teenage Lingani Hadebe)
46 - Obinna Nwobodo (Thay: Brian Anunga)
46 - Brad Smith (Thay: Matt Miazga)
68 - Sergio Santos (Thay: Kevin Denkey)
83
- Gabriel Pirani (Kiến tạo: David Schnegg)
2 - Conner Antley (Kiến tạo: Gabriel Pirani)
19 - Matti Peltola
44 - Jacob Murrell
45+4' - Hosei Kijima (Thay: Peglow)
46 - Dominique Badji (Thay: Jacob Murrell)
60 - Jared Stroud (Thay: Gabriel Pirani)
60 - Brandon Servania (Thay: Matti Peltola)
60 - Brandon Servania
69 - Rida Zouhir (Thay: Boris Enow)
84
Thống kê trận đấu FC Cincinnati vs DC United
Diễn biến FC Cincinnati vs DC United
Tất cả (120)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Rida Zouhir (DC United) đã nhận thẻ vàng từ Alexis Da Silva.
Đá phạt cho Cincinnati.
Dominique Badji (DC United) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
DC United nhanh chóng tiến lên phía trước nhưng Alexis Da Silva thổi phạt việt vị.
Cincinnati thực hiện quả ném biên ở phần sân của DC United.
Liệu DC United có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Cincinnati không?
DC United được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alexis Da Silva ra hiệu cho Cincinnati được hưởng quả ném biên ở phần sân của DC United.
Cincinnati đã được Alexis Da Silva trao cho một quả phạt góc.
Cincinnati được hưởng một quả phạt góc.
Alexis Da Silva ra hiệu cho Cincinnati được hưởng quả đá phạt.
Đá phạt cho Cincinnati ở phần sân nhà.
Cincinnati được trao một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cincinnati được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Cincinnati, OH, Cincinnati đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Luis Barraza đã đứng dậy trở lại.
Rida Zouhir thay thế Boris Enow cho đội khách.
Đội chủ nhà thay Kevin Denkey bằng Sergio Santos.
Luis Barraza đang nằm sân và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Cincinnati được hưởng một quả phạt góc do Alexis Da Silva trao.
Evander của Cincinnati tiến về phía khung thành tại Sân vận động TQL. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Liệu DC United có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cincinnati không?
Alexis Da Silva ra hiệu cho DC United được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cincinnati đẩy cao đội hình nhưng Alexis Da Silva nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Alexis Da Silva ra hiệu cho một quả đá phạt cho Cincinnati ở phần sân nhà.
Alexis Da Silva trao cho DC United một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Cincinnati ở phần sân của DC United.
Luca Orellano của Cincinnati tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Cincinnati được hưởng quả phạt góc.
Cincinnati được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Kevin Denkey của đội nhà bị phạt việt vị.
Brandon Servania của DC United đã bị phạt thẻ ở Cincinnati, OH.
Cincinnati được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của DC United.
DC United được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Brad Smith (Cincinnati) đã thay thế Matt Miazga có thể bị chấn thương tại Sân vận động TQL.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc Matt Miazga của Cincinnati, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Cincinnati được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alexis Da Silva ra hiệu cho DC United được hưởng quả ném biên ở phần sân của Cincinnati.
Cincinnati tiến lên nhưng Kei Kamara bị bắt việt vị.
DC United thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Brandon Servania thay Matti Peltola.
Đội khách thay Jacob Murrell bằng Dominique Badji.
DC United thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Jared Stroud thay Gabriel Pirani.
Ném biên cho Cincinnati ở phần sân nhà.
Cincinnati đang tiến lên và Kei Kamara tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Cincinnati, OH.
Cincinnati được hưởng một quả phạt góc.
Alexis Da Silva ra hiệu cho một quả đá phạt cho Cincinnati ở phần sân nhà của họ.
DC United thực hiện quả ném biên ở phần sân của Cincinnati.
Obinna Nwobodo vào sân thay cho Brian Anunga của Cincinnati.
DC United được hưởng quả phạt góc do Alexis Da Silva trao.
Đá phạt cho Cincinnati ở phần sân nhà của họ.
DC United bị thổi phạt việt vị.
Obinna Nwobodo vào sân thay cho Brian Anunga của Cincinnati.
Đội chủ nhà đã thay Teenage Hadebe bằng Luca Orellano. Đây là sự thay đổi thứ ba trong ngày hôm nay của Pat Noonan.
Hosei Kijima vào sân thay cho Peglow của đội khách.
Kei Kamara vào sân thay cho Gerardo Valenzuela của Cincinnati tại TQL Stadium.
Cincinnati được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Cincinnati, OH, Cincinnati tiến lên phía trước qua Evander. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Bóng đi ra ngoài sân và Cincinnati được hưởng một quả phát bóng lên.
Alexis Da Silva chỉ định một quả đá phạt cho Cincinnati ở phần sân nhà.
Jacob Murrell (DC United) đã nhận thẻ vàng từ Alexis Da Silva.
Matt Miazga của Cincinnati đã bị Alexis Da Silva phạt thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Cincinnati ở phần sân nhà.
Ném biên cho DC United ở phần sân của Cincinnati.
Cincinnati được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Cincinnati ở phần sân nhà.
Ném biên cho DC United ở phần sân nhà.
Tại sân TQL, Matti Peltola đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Cincinnati được hưởng quả đá phạt.
Tại TQL Stadium, Matti Peltola đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Matti Peltola của DC United đã trở lại thi đấu sau một va chạm nhẹ.
DC United có một quả phát bóng lên.
Alexis Da Silva chờ đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Matti Peltola của DC United vẫn đang nằm sân.
Alexis Da Silva trao cho Cincinnati một quả phát bóng lên.
DC United tiến lên và Gabriel Pirani có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Liệu DC United có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cincinnati không?
Ném biên cho DC United ở phần sân của Cincinnati.
DC United được hưởng một cú đá phạt ở phần sân nhà.
Alexis Da Silva ra hiệu cho một cú đá phạt cho DC United ở phần sân nhà.
Ném biên cho Cincinnati tại Sân vận động TQL.
Bóng an toàn khi Cincinnati được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Cincinnati gần khu vực cấm địa.
Cú đá phạt cho Cincinnati ở phần sân nhà.
Ném biên cho Cincinnati.
Peglow của DC United tung cú sút nhưng không trúng đích.
Cincinnati được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Cincinnati, OH.
DC United được hưởng quả phạt góc do Alexis Da Silva trao.
Alexis Da Silva ra hiệu cho Cincinnati được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cincinnati được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Cincinnati được hưởng quả phát bóng lên.
David Schnegg của DC United tung cú sút nhưng không trúng đích.
Alexis Da Silva ra hiệu cho DC United được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alexis Da Silva ra hiệu cho một quả ném biên của Cincinnati ở phần sân của DC United.
Cincinnati được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Cincinnati cần phải cẩn trọng. DC United có một quả ném biên tấn công.
Liệu Cincinnati có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của DC United không?
Gabriel Pirani đã có một pha kiến tạo ở đó.
V À A A O O O! DC United đã dẫn trước 1-2 nhờ cú đánh đầu của William Conner Antley.
DC United được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Cincinnati ở phần sân nhà.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Evander để kiến tạo bàn thắng.
V À O O O! Cincinnati cân bằng tỷ số 1-1 nhờ công của Kevin Denkey tại Cincinnati, OH.
Quả phát bóng lên cho DC United tại TQL Stadium.
Ở Cincinnati, OH, Cincinnati tấn công qua Evander. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Ở Cincinnati, OH, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Alexis Da Silva trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
DC United được hưởng quả ném biên cao trên sân ở Cincinnati, OH.
DC United được hưởng một quả phạt góc.
DC United được Alexis Da Silva trao cho một quả phạt góc.
DC United thực hiện quả ném biên ở phần sân của Cincinnati.
Cincinnati tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Alexis Da Silva thổi phạt cho Cincinnati.
David Schnegg đã có một pha kiến tạo tuyệt vời.
V À A A O O O! Gabriel Pirani giúp DC United dẫn trước 0-1.
DC United được hưởng quả đá phạt ở vị trí thuận lợi!
Tiếng còi của trọng tài báo hiệu kết thúc hiệp một.
Đội hình xuất phát FC Cincinnati vs DC United
FC Cincinnati (3-4-3): Roman Celentano (18), Miles Robinson (12), Matt Miazga (21), Teenage Hadebe (16), DeAndre Yedlin (91), Pavel Bucha (20), Brian Anunga (27), Lukas Engel (29), Gerardo Valenzuela (22), Kevin Denkey (9), Evander (10)
DC United (3-4-3): Luis Barraza (13), Aaron Herrera (22), Lucas Bartlett (3), Kye Rowles (15), William Conner Antley (12), Matti Peltola (4), Boris Enow (6), David Schnegg (28), Gabriel Pirani (10), Jacob Murrell (17), Peglow (7)
Thay người | |||
46’ | Gerardo Valenzuela Kei Kamara | 46’ | Peglow Hosei Kijima |
46’ | Brian Anunga Obinna Nwobodo | 60’ | Gabriel Pirani Jared Stroud |
46’ | Teenage Lingani Hadebe Luca Orellano | 60’ | Jacob Murrell Dominique Badji |
68’ | Matt Miazga Brad Smith | 60’ | Matti Peltola Brandon Servania |
83’ | Kevin Denkey Sergio Santos | 84’ | Boris Enow Rida Zouhir |
Cầu thủ dự bị | |||
Evan Louro | Jordan Farr | ||
Kei Kamara | Jared Stroud | ||
Brad Smith | Rida Zouhir | ||
Alvas Powell | Kristian George Fletcher | ||
Obinna Nwobodo | Dominique Badji | ||
Sergio Santos | Brandon Servania | ||
Corey Baird | Randall Leal | ||
Luca Orellano | Derek Dodson | ||
Gilberto Flores | Hosei Kijima |
Nhận định FC Cincinnati vs DC United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Cincinnati
Thành tích gần đây DC United
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B | |
5 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
6 | | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
7 | | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
9 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
10 | | 17 | 9 | 5 | 3 | 12 | 32 | B H T T T |
11 | | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
12 | | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
13 | | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
14 | | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
15 | | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
16 | | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
17 | | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T H H T B |
18 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
19 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -6 | 26 | B B T H B |
20 | | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
21 | | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B H B |
22 | | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
23 | | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
24 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
25 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
26 | | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
27 | | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
28 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
29 | | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
30 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
5 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
6 | | 17 | 9 | 5 | 3 | 12 | 32 | B H T T T |
7 | | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
8 | | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
9 | | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
10 | | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
11 | | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B H B |
12 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
13 | | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
14 | | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
15 | | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B | |
2 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
3 | | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
4 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
5 | | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
6 | | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
7 | | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T H H T B |
8 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
9 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -6 | 26 | B B T H B |
10 | | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
11 | | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
12 | | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
13 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
14 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
15 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại