Pierre-Luc Lauziere ra hiệu một quả đá phạt cho Cincinnati ở phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả FC Cincinnati vs Chicago Fire hôm nay 06-07-2025
Giải MLS Nhà Nghề Mỹ - CN, 06/7
Kết thúc



![]() Evander Ferreira (Kiến tạo: Luca Orellano) 19 | |
![]() Lukas Engel 45+2' | |
![]() Kevin Denkey (Kiến tạo: Evander Ferreira) 50 | |
![]() Kei Ansu Kamara 53 | |
![]() Philip Zinckernagel (Kiến tạo: Andrew Gutman) 56 | |
![]() Gerardo Valenzuela (Thay: Kei Ansu Kamara) 68 | |
![]() Brad Smith (Thay: Luca Orellano) 73 | |
![]() Jonathan Dean (Thay: Leonardo Barroso) 73 | |
![]() Maren Haile-Selassie (Thay: Brian Gutierrez) 73 | |
![]() Jonathan Bamba 76 | |
![]() Tom Barlow (Thay: Sergio Oregel) 83 | |
![]() Omari Glasgow (Thay: Jonathan Bamba) 84 | |
![]() Teenage Lingani Hadebe (Thay: Evander Ferreira) 90 | |
![]() Corey Baird (Thay: Kevin Denkey) 90 | |
![]() Samuel Williams (Thay: Philip Zinckernagel) 90 | |
![]() Jack Elliott 90+7' |
Pierre-Luc Lauziere ra hiệu một quả đá phạt cho Cincinnati ở phần sân nhà.
Chicago Fire được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại sân TQL, Jack Elliott đã bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Cincinnati được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho Cincinnati được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gregg Berhalter (Chicago Fire) thực hiện sự thay đổi thứ năm, với Sam Williams vào thay cho Philip Zinckernagel có thể bị chấn thương.
Philip Zinckernagel đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu tạm dừng trong giây lát.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Cincinnati, OH.
Pierre-Luc Lauziere trao cho Cincinnati một quả phát bóng lên.
Teenage Hadebe vào thay Evander cho Cincinnati tại Sân vận động TQL.
Pat Noonan thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Sân vận động TQL với Corey Baird vào thay Kevin Denkey.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Brad Smith của Cincinnati trông ổn và trở lại sân.
Ném biên cho Chicago Fire gần khu vực cấm địa.
Chicago Fire được hưởng một quả phạt góc do Pierre-Luc Lauziere trao.
Sự chú ý đang được dành cho Brad Smith của Cincinnati và trận đấu tạm thời bị gián đoạn.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Chicago Fire.
Lukas Engel của Cincinnati có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Chicago Fire thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Tom Barlow thay thế Sergio Oregel.
Đội khách đã thay Jonathan Bamba bằng Omari Glasgow. Đây là sự thay đổi người thứ ba hôm nay của Gregg Berhalter.
Matt Miazga của Cincinnati đã bị Pierre-Luc Lauziere cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
FC Cincinnati (5-3-2): Roman Celentano (18), DeAndre Yedlin (91), Alvas Powell (2), Matt Miazga (21), Lukas Engel (29), Luca Orellano (23), Brian Anunga (27), Evander (10), Pavel Bucha (20), Kei Kamara (85), Kevin Denkey (9)
Chicago Fire (4-3-3): Jeff Gal (25), Leonardo Barroso (2), Sam Rogers (5), Jack Elliott (3), Andrew Gutman (15), Sergio Oregel (35), Mauricio Pineda (22), Brian Gutierrez (17), Philip Zinckernagel (11), Hugo Cuypers (9), Jonathan Bamba (19)
Thay người | |||
68’ | Kei Ansu Kamara Gerardo Valenzuela | 73’ | Leonardo Barroso Jonathan Dean |
73’ | Luca Orellano Brad Smith | 73’ | Brian Gutierrez Maren Haile-Selassie |
90’ | Kevin Denkey Corey Baird | 83’ | Sergio Oregel Tom Barlow |
90’ | Evander Ferreira Teenage Hadebe | 84’ | Jonathan Bamba Omari Glasgow |
90’ | Philip Zinckernagel Sam Williams |
Cầu thủ dự bị | |||
Corey Baird | Chase Gasper | ||
Evan Louro | Bryan Dowd | ||
Brad Smith | Tom Barlow | ||
Teenage Hadebe | Jonathan Dean | ||
Stefan Chirila | Dje D'avilla | ||
Gerardo Valenzuela | Omari Glasgow | ||
Paul Walters | Omar Gonzalez | ||
Stiven Jimenez | Maren Haile-Selassie | ||
Kenji Mboma Dem | Sam Williams |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | ![]() | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | ![]() | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | ![]() | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B |
5 | ![]() | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
6 | ![]() | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
7 | ![]() | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
8 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
9 | ![]() | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
10 | ![]() | 17 | 9 | 5 | 3 | 12 | 32 | B H T T T |
11 | ![]() | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
12 | ![]() | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
13 | ![]() | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
14 | ![]() | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
15 | ![]() | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
16 | ![]() | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
17 | ![]() | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T H H T B |
18 | ![]() | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
19 | ![]() | 21 | 7 | 5 | 9 | -6 | 26 | B B T H B |
20 | ![]() | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
21 | ![]() | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B H B |
22 | ![]() | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
23 | ![]() | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
24 | ![]() | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
25 | ![]() | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
26 | ![]() | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
27 | ![]() | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
28 | ![]() | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B |
29 | ![]() | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
30 | ![]() | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | ![]() | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | ![]() | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | ![]() | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
5 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
6 | ![]() | 17 | 9 | 5 | 3 | 12 | 32 | B H T T T |
7 | ![]() | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
8 | ![]() | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
9 | ![]() | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
10 | ![]() | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
11 | ![]() | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B H B |
12 | ![]() | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
13 | ![]() | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
14 | ![]() | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
15 | ![]() | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B |
2 | ![]() | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
3 | ![]() | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
4 | ![]() | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
5 | ![]() | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
6 | ![]() | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
7 | ![]() | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T H H T B |
8 | ![]() | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
9 | ![]() | 21 | 7 | 5 | 9 | -6 | 26 | B B T H B |
10 | ![]() | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
11 | ![]() | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
12 | ![]() | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
13 | ![]() | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
14 | ![]() | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B |
15 | ![]() | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |