Pierre-Luc Lauziere ra hiệu một quả đá phạt cho Cincinnati ở phần sân nhà.
- Evander Ferreira (Kiến tạo: Luca Orellano)
19 - Lukas Engel
45+2' - Kevin Denkey (Kiến tạo: Evander Ferreira)
50 - Kei Ansu Kamara
53 - Gerardo Valenzuela (Thay: Kei Ansu Kamara)
68 - Brad Smith (Thay: Luca Orellano)
73 - Teenage Lingani Hadebe (Thay: Evander Ferreira)
90 - Corey Baird (Thay: Kevin Denkey)
90
- Philip Zinckernagel (Kiến tạo: Andrew Gutman)
56 - Jonathan Dean (Thay: Leonardo Barroso)
73 - Maren Haile-Selassie (Thay: Brian Gutierrez)
73 - Jonathan Bamba
76 - Tom Barlow (Thay: Sergio Oregel)
83 - Omari Glasgow (Thay: Jonathan Bamba)
84 - Samuel Williams (Thay: Philip Zinckernagel)
90 - Jack Elliott
90+7'
Thống kê trận đấu FC Cincinnati vs Chicago Fire
Diễn biến FC Cincinnati vs Chicago Fire
Tất cả (100)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Chicago Fire được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại sân TQL, Jack Elliott đã bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Cincinnati được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho Cincinnati được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gregg Berhalter (Chicago Fire) thực hiện sự thay đổi thứ năm, với Sam Williams vào thay cho Philip Zinckernagel có thể bị chấn thương.
Philip Zinckernagel đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu tạm dừng trong giây lát.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Cincinnati, OH.
Pierre-Luc Lauziere trao cho Cincinnati một quả phát bóng lên.
Teenage Hadebe vào thay Evander cho Cincinnati tại Sân vận động TQL.
Pat Noonan thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Sân vận động TQL với Corey Baird vào thay Kevin Denkey.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Brad Smith của Cincinnati trông ổn và trở lại sân.
Ném biên cho Chicago Fire gần khu vực cấm địa.
Chicago Fire được hưởng một quả phạt góc do Pierre-Luc Lauziere trao.
Sự chú ý đang được dành cho Brad Smith của Cincinnati và trận đấu tạm thời bị gián đoạn.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Chicago Fire.
Lukas Engel của Cincinnati có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Chicago Fire thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Tom Barlow thay thế Sergio Oregel.
Đội khách đã thay Jonathan Bamba bằng Omari Glasgow. Đây là sự thay đổi người thứ ba hôm nay của Gregg Berhalter.
Matt Miazga của Cincinnati đã bị Pierre-Luc Lauziere cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho một quả đá phạt cho Chicago Fire ngay ngoài khu vực của Cincinnati.
Chicago Fire được hưởng một quả phạt góc do Pierre-Luc Lauziere trao tặng.
Chicago Fire có một quả phát bóng lên.
Kevin Denkey của Cincinnati có cú sút nhưng không trúng đích.
Đội chủ nhà ở Cincinnati, OH được hưởng một quả phát bóng lên.
Tại Cincinnati, OH, Chicago Fire tấn công qua Mauricio Pineda. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Ném biên cho Chicago Fire.
Pierre-Luc Lauziere trao cho đội khách một quả ném biên.
Cincinnati được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Kei Kamara bằng Gerardo Valenzuela.
Tại Cincinnati, OH, Cincinnati nhanh chóng dâng cao nhưng bị thổi phạt việt vị.
Chicago Fire tấn công với Mauricio Pineda, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho Cincinnati được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Cincinnati có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Chicago Fire không?
Chicago Fire được hưởng một quả ném biên tại Sân vận động TQL.
Cincinnati được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Chicago Fire.
Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho một quả đá phạt cho Cincinnati ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Chicago Fire được hưởng một quả phát bóng lên.
Chicago Fire được hưởng một quả phạt góc.
Andrew Gutman có một pha kiến tạo ở đó.
Hugo Cuypers đã có pha kiến tạo ở đó.
V À A A O O O! Philip Zinckernagel rút ngắn tỷ số cho Chicago Fire xuống còn 2-1.
Mauricio Pineda của Chicago Fire có cú sút về phía khung thành tại Sân vận động TQL. Nhưng nỗ lực không thành công.
Chicago Fire bị bắt việt vị.
Kei Kamara (Cincinnati) đã nhận thẻ vàng từ Pierre-Luc Lauziere.
Chicago Fire được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cincinnati có một quả phát bóng lên.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Evander.
Bây giờ tỷ số là 2-0 tại Cincinnati, OH khi Kevin Denkey ghi bàn cho Cincinnati.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Cincinnati được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho một quả ném biên cho Cincinnati, gần khu vực của Chicago Fire.
Cincinnati cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Chicago Fire.
Cincinnati được hưởng một quả phạt góc do Pierre-Luc Lauziere trao.
Ném biên cho Chicago Fire.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Cincinnati, OH.
Cincinnati đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Pavel Bucha lại đi chệch khung thành.
Bóng an toàn khi Cincinnati được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Chicago Fire được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Chicago Fire được hưởng quả ném biên tại TQL Stadium.
Chicago Fire được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Pierre-Luc Lauziere cho Cincinnati một quả phát bóng lên.
Philip Zinckernagel của Chicago Fire bứt phá tại TQL Stadium. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Chicago Fire!
Bóng đi ra ngoài sân, Cincinnati được hưởng một quả phát bóng lên.
Jonathan Bamba (Chicago Fire) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng trúng đích.
Chicago Fire được hưởng một quả phạt góc do Pierre-Luc Lauziere trao.
Tại Cincinnati, OH, Kei Kamara của Cincinnati bị bắt việt vị.
Tại Cincinnati, OH, Pavel Bucha của Cincinnati đã rơi vào thế việt vị.
Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho một quả đá phạt cho Cincinnati ở phần sân nhà.
Chicago Fire được hưởng một quả phạt góc.
Chicago Fire được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho Cincinnati ở phần sân của Chicago Fire.
Philip Zinckernagel của Chicago Fire đã rơi vào thế việt vị.
Chicago Fire được hưởng phạt góc.
Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho Chicago Fire được hưởng quả ném biên trong phần sân của Cincinnati.
Chicago Fire được hưởng phạt góc do Pierre-Luc Lauziere trao.
Chicago Fire được hưởng quả ném biên trong phần sân của Cincinnati.
Luca Orellano có pha kiến tạo tuyệt vời để dẫn đến bàn thắng.
Evander đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà hiện đang dẫn trước 1-0.
Chicago Fire được Pierre-Luc Lauziere trao cho một quả phạt góc.
Phạt góc cho Chicago Fire.
Cincinnati có một quả ném biên nguy hiểm.
Liệu Cincinnati có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Chicago Fire không?
Tại Cincinnati, OH, đội chủ nhà được trao một quả đá phạt.
Kevin Denkey của Cincinnati dẫn bóng về phía khung thành tại TQL Stadium. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Cincinnati thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Chicago Fire.
Cincinnati tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Đá phạt cho Cincinnati ở phần sân nhà.
Chicago Fire được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Chicago Fire tại sân TQL.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Cincinnati gần khu vực cấm địa.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Liệu Cincinnati có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Chicago Fire không?
Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho Cincinnati được hưởng quả ném biên ở phần sân của Chicago Fire.
Pierre-Luc Lauziere trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Ném biên cho Chicago Fire ở phần sân của Cincinnati.
Tiếng còi đã vang lên kết thúc hiệp một.
Hiệp một đã bắt đầu.
Đội hình xuất phát FC Cincinnati vs Chicago Fire
FC Cincinnati (5-3-2): Roman Celentano (18), DeAndre Yedlin (91), Alvas Powell (2), Matt Miazga (21), Lukas Engel (29), Luca Orellano (23), Brian Anunga (27), Evander (10), Pavel Bucha (20), Kei Kamara (85), Kevin Denkey (9)
Chicago Fire (4-3-3): Jeff Gal (25), Leonardo Barroso (2), Sam Rogers (5), Jack Elliott (3), Andrew Gutman (15), Sergio Oregel (35), Mauricio Pineda (22), Brian Gutierrez (17), Philip Zinckernagel (11), Hugo Cuypers (9), Jonathan Bamba (19)
Thay người | |||
68’ | Kei Ansu Kamara Gerardo Valenzuela | 73’ | Leonardo Barroso Jonathan Dean |
73’ | Luca Orellano Brad Smith | 73’ | Brian Gutierrez Maren Haile-Selassie |
90’ | Kevin Denkey Corey Baird | 83’ | Sergio Oregel Tom Barlow |
90’ | Evander Ferreira Teenage Hadebe | 84’ | Jonathan Bamba Omari Glasgow |
90’ | Philip Zinckernagel Sam Williams |
Cầu thủ dự bị | |||
Corey Baird | Chase Gasper | ||
Evan Louro | Bryan Dowd | ||
Brad Smith | Tom Barlow | ||
Teenage Hadebe | Jonathan Dean | ||
Stefan Chirila | Dje D'avilla | ||
Gerardo Valenzuela | Omari Glasgow | ||
Paul Walters | Omar Gonzalez | ||
Stiven Jimenez | Maren Haile-Selassie | ||
Kenji Mboma Dem | Sam Williams |
Nhận định FC Cincinnati vs Chicago Fire
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Cincinnati
Thành tích gần đây Chicago Fire
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B | |
5 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
6 | | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
7 | | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
9 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
10 | | 17 | 9 | 5 | 3 | 12 | 32 | B H T T T |
11 | | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
12 | | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
13 | | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
14 | | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
15 | | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
16 | | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
17 | | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T H H T B |
18 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
19 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -6 | 26 | B B T H B |
20 | | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
21 | | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B H B |
22 | | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
23 | | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
24 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
25 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
26 | | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
27 | | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
28 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
29 | | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
30 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
5 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
6 | | 17 | 9 | 5 | 3 | 12 | 32 | B H T T T |
7 | | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
8 | | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
9 | | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
10 | | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
11 | | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B H B |
12 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
13 | | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
14 | | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
15 | | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B | |
2 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
3 | | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
4 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
5 | | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
6 | | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
7 | | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T H H T B |
8 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
9 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -6 | 26 | B B T H B |
10 | | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
11 | | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
12 | | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
13 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
14 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
15 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại