Bóng an toàn khi Cienciano được trao một quả ném biên trong phần sân của họ.
![]() Beto Da Silva 7 | |
![]() Matias Lazo 38 | |
![]() Pier Barrios 38 | |
![]() Johnny Vidales (Thay: Pier Barrios) 46 | |
![]() Jhonny Vidales 48 |

Diễn biến FBC Melgar vs Cienciano
Ném biên cho Cienciano trong phần sân của họ.
Johnny Vidales của Melgar tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Bernardo Cuesta của Melgar lao về phía khung thành tại Estadio de la UNSA. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Melgar bị việt vị.
Melgar thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Cienciano.
Tại Arequipa, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Cú đá phạt cho Cienciano ở nửa sân của họ.
Bóng an toàn khi Melgar được hưởng một quả ném biên ở nửa sân của họ.
Một pha bóng tuyệt vời từ Lautaro Guzman để kiến tạo bàn thắng.

Melgar dẫn trước 1-0 nhờ công của Johnny Vidales.
Cú đá phạt cho Cienciano ở nửa sân của Melgar.
Johnny Vidales vào sân thay người cho Pier Barrios của Melgar.
Cienciano tấn công qua Agustin Gonzalez Pereira, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Phạt trực tiếp cho Cienciano.
Diego Mirko Haro Sueldo trao phạt góc cho đội chủ nhà.
Phạt góc cao cho Cienciano ở Arequipa.
Phạt góc cho Melgar tại Estadio de la UNSA.
Melgar tiến lên nhanh chóng nhưng Diego Mirko Haro Sueldo thổi phạt việt vị.
Phạt góc cho Melgar tại Estadio de la UNSA.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Liệu Cienciano có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Melgar?
Cienciano được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Cienciano được trọng tài Diego Mirko Haro Sueldo cho hưởng một quả phạt góc.

Pier Barrios (Melgar) đã bị phạt thẻ và giờ đây phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đang trở nên nguy hiểm! Phạt trực tiếp cho Cienciano gần khu vực 16m50.

Matias Lazo (Melgar) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Liệu Cienciano có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu trong phần sân của Melgar?
Ném biên cho Cienciano gần khu vực 16m50.
Liệu Melgar có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Cienciano?
Ném biên cho Melgar.
Diego Mirko Haro Sueldo ra hiệu phạt trực tiếp cho Melgar.
Phạt góc được trao cho Melgar.
Melgar có một quả phát bóng.
Đá phạt Cienciano.
Đá phạt cho Cienciano ở phần sân của Melgar.
Ném biên cho Cienciano ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Cienciano ở phần sân nhà của họ.
Diego Mirko Haro Sueldo ra hiệu cho Melgar hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Melgar được hưởng quả ném biên tại Estadio de la UNSA.
Bóng ra ngoài sân và Melgar được hưởng quả phát bóng từ khung thành.
Carlos Garces của Cienciano thực hiện cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Cienciano được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bernardo Cuesta của Melgar bị thổi việt vị tại Estadio de la UNSA.
Diego Mirko Haro Sueldo trao cho đội nhà một quả ném biên.
Diego Mirko Haro Sueldo ra hiệu một quả đá phạt cho Cienciano.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Arequipa.
Ném biên cho Melgar ở phần sân của Cienciano.
Melgar đã được trao một quả phạt góc bởi Diego Mirko Haro Sueldo.
Melgar tiến lên và Matias Lazo thực hiện một cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Cienciano cần phải cẩn trọng. Melgar có một quả ném biên tấn công.
Melgar có một quả ném biên nguy hiểm.
Tại Arequipa, một quả đá phạt đã được trao cho đội nhà.
Bóng an toàn khi Melgar được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.

Beto Da Silva (Cienciano) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Melgar được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Melgar ở phần sân nhà.
Cienciano được hưởng một quả phạt góc.
Cienciano sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Melgar.
Cienciano được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Melgar.
Diego Mirko Haro Sueldo chỉ định một quả ném biên cho Melgar ở phần sân của Cienciano.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Diego Mirko Haro Sueldo chỉ định một quả đá phạt cho Melgar ở phần sân nhà.
Hiệp một đã khép lại ở Arequipa.
Thống kê trận đấu FBC Melgar vs Cienciano


Đội hình xuất phát FBC Melgar vs Cienciano
FBC Melgar: Carlos Cáceda (12), Matias Lazo (33), Pier Barrios (2), Alec Deneumostier (5), Leonel Gonzalez (6), Horacio Orzan (15), Walter Tandazo (24), Jhamir D'Arrigo (99), Lautaro Guzmán (8), Nicolas Quagliata (18), Bernardo Cuesta (9)
Cienciano: Ignacio Barrios (29), Jimmy Valoyes (70), Maximiliano Amondarain (4), Leonel Galeano (6), Gonzalo Aguirre (39), Christian Neira Herrera (22), Agustin Gonzalez Pereira (8), Claudio Torrejon (14), Alejandro Hohberg (13), Beto Da Silva (30), Carlos Garces (21)
Cầu thủ dự bị | |||
Jorge Cabezudo | Denzel Cana | ||
Alejandro Ramos | Danilo Ortiz | ||
Nelson Cabanillas | Osnar Noronha | ||
Gian Garca | Luis Benites | ||
Johnny Vidales | Joao Ortiz | ||
Deval Depack Munoz Cueva | Rudy Palomino | ||
Tomas Martinez | Alfredo Ramua | ||
Mathias Llontop | Cristian Souza Espana | ||
Cristian Bordacahar | Ray Sandoval |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FBC Melgar
Thành tích gần đây Cienciano
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 12 | 3 | 3 | 26 | 39 | T T T T H |
2 | ![]() | 18 | 11 | 4 | 3 | 12 | 37 | T H T T H |
3 | ![]() | 18 | 10 | 4 | 4 | 14 | 34 | H H T T T |
4 | ![]() | 18 | 11 | 1 | 6 | 10 | 34 | T B T B T |
5 | ![]() | 18 | 10 | 2 | 6 | 7 | 32 | T B T H T |
6 | ![]() | 18 | 8 | 7 | 3 | 8 | 31 | H T H B H |
7 | ![]() | 18 | 9 | 3 | 6 | 2 | 30 | H H B T B |
8 | ![]() | 18 | 8 | 3 | 7 | 9 | 27 | T B T H B |
9 | ![]() | 18 | 6 | 6 | 6 | -6 | 24 | B B H H T |
10 | ![]() | 18 | 5 | 8 | 5 | 4 | 23 | H T H H B |
11 | 18 | 5 | 8 | 5 | -1 | 23 | B T T H H | |
12 | ![]() | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | T H B T B |
13 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -2 | 20 | B T H B B |
14 | 18 | 5 | 4 | 9 | -8 | 19 | T B H B T | |
15 | ![]() | 18 | 5 | 4 | 9 | -17 | 19 | B T H B H |
16 | ![]() | 18 | 4 | 6 | 8 | -13 | 18 | H B T B H |
17 | 18 | 4 | 3 | 11 | -13 | 15 | B B B T T | |
18 | 18 | 2 | 5 | 11 | -14 | 11 | B T B B B | |
19 | 18 | 2 | 5 | 11 | -17 | 11 | H B B T B | |
Lượt 2 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 11 | 8 | 3 | 0 | 12 | 27 | H T T T T |
2 | ![]() | 10 | 7 | 1 | 2 | 9 | 22 | T T B B T |
3 | ![]() | 10 | 5 | 4 | 1 | 13 | 19 | H B H H T |
4 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 5 | 18 | H B T B T |
5 | ![]() | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H T H H B |
6 | ![]() | 11 | 5 | 2 | 4 | -1 | 17 | B T T T H |
7 | ![]() | 11 | 4 | 4 | 3 | 3 | 16 | T T H B T |
8 | ![]() | 12 | 3 | 6 | 3 | 3 | 15 | H B H T H |
9 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | 2 | 15 | B B T B T |
10 | ![]() | 11 | 4 | 2 | 5 | 1 | 14 | T T H T B |
11 | 10 | 3 | 3 | 4 | -4 | 12 | B T T B H | |
12 | 9 | 4 | 0 | 5 | -10 | 12 | T B T B B | |
13 | 10 | 2 | 5 | 3 | -2 | 11 | H T H B H | |
14 | ![]() | 10 | 2 | 4 | 4 | 0 | 10 | B H T B B |
15 | 11 | 3 | 1 | 7 | -9 | 10 | T B B T B | |
16 | 11 | 3 | 1 | 7 | -11 | 10 | T B B B B | |
17 | ![]() | 11 | 2 | 3 | 6 | -7 | 9 | B B H H T |
18 | ![]() | 10 | 1 | 3 | 6 | -6 | 6 | B B B H T |
19 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | H B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại