Cienciano thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Melgar.
Beto Da Silva 7 | |
Matias Lazo 38 | |
Pier Barrios 38 | |
Johnny Vidales (Thay: Pier Barrios) 46 | |
Jhonny Vidales 48 | |
Cristian Souza Espana (Thay: Gonzalo Aguirre) 63 | |
Nelson Cabanillas (Thay: Lautaro Guzman) 65 | |
Nicolas Quagliata 66 | |
Tomas Martinez (Thay: Horacio Orzan) 71 | |
Luis Benites (Thay: Alejandro Hohberg) 76 | |
Rudy Palomino (Thay: Maximiliano Amondarain) 77 | |
Elias Alejandro Ramos (Thay: Jhamir D'Arrigo) 82 | |
Gian Garca (Thay: Nicolas Quagliata) 82 | |
Alfredo Ramua (Thay: Christian Neira Herrera) 85 | |
Joao Ortiz (Thay: Agustin Gonzalez Pereira) 85 |
Thống kê trận đấu FBC Melgar vs Cienciano


Diễn biến FBC Melgar vs Cienciano
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Arequipa.
Cienciano đã được Diego Mirko Haro Sueldo trao phạt góc.
Alfredo Ramua của Cienciano lao về phía khung thành tại Estadio de la UNSA. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Phạt góc được trao cho Melgar.
Tomas Martinez của Melgar có cú sút về phía khung thành tại Estadio de la UNSA. Nhưng nỗ lực này không thành công.
Đá phạt cho Melgar ở phần sân nhà.
Melgar được hưởng một quả đá phạt trong nửa sân của họ.
Carlos Garces bị phạt thẻ cho đội khách và sẽ bị treo giò ở trận đấu tiếp theo.
Diego Mirko Haro Sueldo cho đội khách một quả phạt biên.
Diego Mirko Haro Sueldo cho Melgar một quả phát bóng từ cầu môn.
Cienciano đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Carlos Garces đi chệch khung thành.
Cienciano có thể tận dụng cơ hội từ quả phạt biên này trong nửa sân của Melgar không?
Phạt biên cho Cienciano ở vị trí cao trên sân tại Arequipa.
Diego Mirko Haro Sueldo ra hiệu một quả đá phạt cho Cienciano ngay ngoài khu vực của Melgar.
Liệu Cienciano có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Melgar không?
Đội khách thay Agustin Gonzalez Pereira bằng Joao Ortiz.
Carlos Desio thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại sân Estadio de la UNSA với Alfredo Ramua thay cho Christian Neira Herrera.
Melgar tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Diego Mirko Haro Sueldo ra hiệu ném biên cho Melgar, gần khu vực của Cienciano.
Ném biên cho Melgar ở phần sân của Cienciano.
Đội hình xuất phát FBC Melgar vs Cienciano
FBC Melgar: Carlos Cáceda (12), Leonel Gonzalez (6), Alec Deneumostier (5), Pier Barrios (2), Matias Lazo (33), Walter Tandazo (24), Horacio Orzan (15), Bernardo Cuesta (9), Nicolas Quagliata (18), Lautaro Guzmán (8), Jhamir D'Arrigo (99)
Cienciano: Ignacio Barrios (29), Jimmy Valoyes (70), Maximiliano Amondarain (4), Leonel Galeano (6), Gonzalo Aguirre (39), Christian Neira Herrera (22), Agustin Gonzalez Pereira (8), Claudio Torrejon (14), Alejandro Hohberg (13), Beto Da Silva (30), Carlos Garces (21)
| Thay người | |||
| 46’ | Pier Barrios Johnny Vidales | 63’ | Gonzalo Aguirre Cristian Souza Espana |
| 65’ | Lautaro Guzman Nelson Cabanillas | 76’ | Alejandro Hohberg Luis Benites |
| 71’ | Horacio Orzan Tomas Martinez | 77’ | Maximiliano Amondarain Rudy Palomino |
| 82’ | Jhamir D'Arrigo Alejandro Ramos | 85’ | Agustin Gonzalez Pereira Joao Ortiz |
| 82’ | Nicolas Quagliata Gian Garca | 85’ | Christian Neira Herrera Alfredo Ramua |
| Cầu thủ dự bị | |||
Alejandro Ramos | Denzel Cana | ||
Nelson Cabanillas | Danilo Ortiz | ||
Gian Garca | Osnar Noronha | ||
Johnny Vidales | Luis Benites | ||
Deval Depack Munoz Cueva | Joao Ortiz | ||
Tomas Martinez | Rudy Palomino | ||
Mathias Llontop | Alfredo Ramua | ||
Cristian Bordacahar | Cristian Souza Espana | ||
Jorge Cabezudo | Ray Sandoval | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FBC Melgar
Thành tích gần đây Cienciano
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 18 | 12 | 3 | 3 | 26 | 39 | T T T T H | |
| 2 | 18 | 11 | 4 | 3 | 12 | 37 | T H T T H | |
| 3 | 18 | 10 | 4 | 4 | 14 | 34 | H H T T T | |
| 4 | 18 | 11 | 1 | 6 | 10 | 34 | T B T B T | |
| 5 | 18 | 10 | 2 | 6 | 7 | 32 | T B T H T | |
| 6 | 18 | 8 | 7 | 3 | 8 | 31 | H T H B H | |
| 7 | 18 | 9 | 3 | 6 | 2 | 30 | H H B T B | |
| 8 | 18 | 8 | 3 | 7 | 9 | 27 | T B T H B | |
| 9 | 18 | 6 | 6 | 6 | -6 | 24 | B B H H T | |
| 10 | 18 | 5 | 8 | 5 | 4 | 23 | H T H H B | |
| 11 | 18 | 5 | 8 | 5 | -1 | 23 | B T T H H | |
| 12 | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | T H B T B | |
| 13 | 18 | 5 | 5 | 8 | -2 | 20 | B T H B B | |
| 14 | 18 | 5 | 4 | 9 | -8 | 19 | T B H B T | |
| 15 | 18 | 5 | 4 | 9 | -17 | 19 | B T H B H | |
| 16 | 18 | 4 | 6 | 8 | -13 | 18 | H B T B H | |
| 17 | 18 | 4 | 3 | 11 | -13 | 15 | B B B T T | |
| 18 | 18 | 2 | 5 | 11 | -14 | 11 | B T B B B | |
| 19 | 18 | 2 | 5 | 11 | -17 | 11 | H B B T B | |
| Lượt 2 | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 16 | 12 | 4 | 0 | 18 | 40 | T T T T H | |
| 2 | 16 | 10 | 3 | 3 | 13 | 33 | H T T H T | |
| 3 | 16 | 8 | 4 | 4 | 15 | 28 | T B B T T | |
| 4 | 16 | 8 | 4 | 4 | 8 | 28 | B T T H T | |
| 5 | 17 | 6 | 7 | 4 | 7 | 25 | H T B T H | |
| 6 | 17 | 6 | 7 | 4 | -1 | 25 | T B B T H | |
| 7 | 16 | 7 | 3 | 6 | 3 | 24 | T B T T B | |
| 8 | 16 | 7 | 3 | 6 | -1 | 24 | T H B B T | |
| 9 | 16 | 8 | 0 | 8 | -9 | 24 | T T T B B | |
| 10 | 17 | 6 | 5 | 6 | 3 | 23 | B B H T T | |
| 11 | 15 | 6 | 4 | 5 | -4 | 22 | T H T T B | |
| 12 | 16 | 5 | 3 | 8 | 1 | 18 | T B B B T | |
| 13 | 16 | 4 | 4 | 8 | -4 | 16 | H B B H B | |
| 14 | 17 | 4 | 4 | 9 | -11 | 16 | B T H B B | |
| 15 | 16 | 3 | 5 | 8 | -7 | 14 | B B B B T | |
| 16 | 15 | 4 | 2 | 9 | -9 | 14 | B H B T B | |
| 17 | 16 | 4 | 2 | 10 | -13 | 14 | T B B H B | |
| 18 | 16 | 3 | 4 | 9 | -9 | 13 | B T T H B | |
| 19 | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | H B T H B | |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch