Gaziantep được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
- Nikoloz Ugrekhelidze
21 - Joao Camacho (Thay: Tiago Cukur)
46 - David Datro Fofana (Thay: Andre Gray)
46 - Serginho (Thay: Sam Larsson)
66 - Ahmet Sivri (Thay: Berkay Ozcan)
81 - Kurukalip Cagtay (Thay: Jure Balkovec)
81
- Arda Kizildag
29 - Drissa Camara
29 - Alexandru Maxim
44 - Semih Guler (Thay: Myenty Abena)
46 - (Pen) Alexandru Maxim
55 - Tayyib Sanuc (Thay: Arda Kizildag)
67 - Kacper Kozlowski (Kiến tạo: Christopher Lungoyi)
69 - Yusuf Kabadayi (Thay: Mohamed Bayo)
79 - Badou Ndiaye (Thay: Drissa Camara)
87 - Juninho Bacuna (Thay: Melih Kabasakal)
87 - Yusuf Kabadayi
90+12'
Thống kê trận đấu Fatih Karagumruk vs Gaziantep FK
Diễn biến Fatih Karagumruk vs Gaziantep FK
Tất cả (132)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Đá phạt cho Karagumruk ở phần sân của Gaziantep.
Tại sân Vefa, Yusuf Kabadayi đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Đá phạt cho Karagumruk.
Liệu Karagumruk có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Gaziantep không?
Oguzhan Cakir trao quyền ném biên cho đội khách.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Gaziantep đang tiến lên và Juninho Bacuna tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Ném biên cho Gaziantep ở phần sân của Karagumruk.
Karagumruk được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Istanbul.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho một quả đá phạt cho Karagumruk.
Gaziantep tiến lên và Juninho Bacuna có một cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Tại Istanbul, Gaziantep tiến lên phía trước qua Christopher Lungoyi. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Đá phạt cho Gaziantep ở phần sân của Karagumruk.
Ném biên cho Gaziantep ở phần sân nhà.
Đội khách thay Drissa Camara bằng Badou Ndiaye.
Burak Yilmaz thực hiện sự thay đổi người thứ tư tại Sân vận động Vefa với Juninho Bacuna vào thay Melih Kabasakal.
Gaziantep được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt góc được trao cho Karagumruk.
Đá phạt cho Karagumruk.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Gaziantep.
Quả phát bóng lên cho Karagumruk tại Sân vận động Vefa.
Semih Guler của Gaziantep bỏ lỡ với một cú sút về phía khung thành.
Gaziantep được hưởng một quả phạt góc do Oguzhan Cakir trao.
Marcel Lichka thực hiện sự thay đổi người thứ năm tại Sân vận động Vefa với Ahmet Sivri vào thay Berkay Ozcan.
Marcel Lichka (Karagumruk) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Kurukalip Cagtay vào thay Jure Balkovec.
Ném biên cho Karagumruk.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho một quả đá phạt cho Gaziantep.
Yusuf Kabadayi vào thay Mohamed Bayo cho Gaziantep tại Sân vận động Vefa.
Liệu Gaziantep có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Karagumruk này không?
Kacper Kozlowski của Gaziantep dẫn bóng về phía khung thành tại Sân vận động Vefa. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Oguzhan Cakir cho đội khách hưởng quả ném biên.
Karagumruk được hưởng quả phạt góc.
Christopher Lungoyi của Gaziantep có cú sút vào khung thành tại Sân vận động Vefa. Nhưng nỗ lực không thành công.
Karagumruk được hưởng quả phạt góc.
Tại Istanbul, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Karagumruk được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Christopher Lungoyi đã kiến tạo ở đó.
Cú dứt điểm tuyệt vời từ Kacper Kozlowski để đưa Gaziantep dẫn trước 0-2.
Đá phạt cho Gaziantep ở phần sân của Karagumruk.
Karagumruk có quả phát bóng lên.
Gaziantep thực hiện sự thay đổi thứ hai với Tayyib Sanuc thay thế Arda Kizildag.
Đội chủ nhà đã thay Sam Larsson bằng Serginho. Đây là sự thay đổi thứ ba của Marcel Lichka hôm nay.
Ném biên cho Gaziantep tại Sân vận động Vefa.
Oguzhan Cakir cho Gaziantep hưởng quả phát bóng lên.
Tại Istanbul, Karagumruk tấn công qua Marius Tresor Doh. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Ném biên cao cho Karagumruk ở Istanbul.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho Gaziantep hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Karagumruk có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Gaziantep?
Quả phát bóng lên cho Karagumruk tại Sân vận động Vefa.
Đá phạt cho Gaziantep.
Oguzhan Cakir cho Gaziantep hưởng quả phát bóng lên.
Karagumruk đang dâng cao nhưng cú dứt điểm của David Datro Fofana lại đi chệch khung thành.
Ném biên cho Karagumruk ở phần sân của Gaziantep.
Lợi thế cho Gaziantep ở Istanbul khi Alexandru Maxim ghi bàn từ chấm phạt đền để nâng tỷ số lên 0-1.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho một quả ném biên của Karagumruk ở phần sân của Gaziantep.
Karagumruk thực hiện quả ném biên ở phần sân của Gaziantep.
Đá phạt cho Gaziantep ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Gaziantep được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Karagumruk được hưởng một quả phạt góc do Oguzhan Cakir trao.
Ném biên cho Gaziantep ở phần sân của Karagumruk.
Gaziantep được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Gaziantep.
Marius Tresor Doh của Karagumruk có cú sút nhưng không trúng mục tiêu.
Liệu Karagumruk có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Gaziantep?
Đội chủ nhà thay Tiago Cukur bằng Joao Camacho.
David Datro Fofana vào sân thay cho Andre Gray cho Karagumruk.
Semih Guler thay thế Myenty Abena cho đội khách.
Phạt góc cho Gaziantep tại sân Vefa.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho Gaziantep được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Karagumruk.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho Karagumruk được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho Gaziantep được hưởng một quả đá phạt.
Ở Istanbul, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Oguzhan Cakir trao cho đội khách một quả ném biên.
Gaziantep cần cẩn trọng. Karagumruk có một quả ném biên tấn công.
Jure Balkovec có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Karagumruk.
Alexandru Maxim của đội khách bị phạt thẻ vàng.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho Gaziantep được hưởng một quả đá phạt.
Gaziantep được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng một quả ném biên ở phần sân đối diện.
Gaziantep tấn công qua Drissa Camara, nhưng cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Tại sân vận động Vefa, Gaziantep bị phạt việt vị.
Đội chủ nhà ở Istanbul được hưởng một quả phát bóng lên.
Drissa Camara của Gaziantep tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Gaziantep được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ở Istanbul, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Arda Kizildag (Gaziantep) đã nhận thẻ vàng từ Oguzhan Cakir.
Drissa Camara (Gaziantep) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Arda Kizildag (Gaziantep) đã nhận thẻ vàng từ Oguzhan Cakir.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho Gaziantep được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Karagumruk được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gaziantep được hưởng quả ném biên.
Gaziantep được hưởng quả đá phạt.
Karagumruk được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Gaziantep.
Karagumruk sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Gaziantep.
Gaziantep được hưởng quả phát bóng lên.
Karagumruk đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Berkay Ozcan lại đi chệch khung thành.
Liệu Karagumruk có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Gaziantep không?
Oguzhan Cakir ra hiệu cho Gaziantep được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Karagumruk được hưởng quả phát bóng lên tại sân Vefa.
Kacper Kozlowski của Gaziantep bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Nikoloz Ugrekhelidze của Karagumruk đã bị phạt thẻ vàng ở Istanbul.
Gaziantep được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Karagumruk.
Karagumruk được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Karagumruk được hưởng quả phát bóng lên.
Gaziantep đang tiến lên và Kevin Rodrigues tung cú sút, tuy nhiên không trúng đích.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Gaziantep được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho Gaziantep được hưởng quả đá phạt.
Gaziantep có một quả ném biên nguy hiểm.
Christopher Lungoyi của Gaziantep sút trúng đích nhưng không thành công.
Gaziantep được hưởng quả ném biên ở phần sân của Karagumruk.
Oguzhan Cakir cho Gaziantep hưởng quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân, Gaziantep được hưởng quả phát bóng lên.
Tiago Cukur của Karagumruk tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Karagumruk được hưởng quả phạt góc.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho Karagumruk được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Gaziantep.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Đội chủ nhà ở Istanbul được hưởng quả phát bóng lên.
Alexandru Maxim của Gaziantep tung cú sút nhưng không trúng đích.
Gaziantep được hưởng một quả đá phạt.
Karagumruk được hưởng một quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Karagumruk được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Karagumruk được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho một quả ném biên của Gaziantep ở phần sân của Karagumruk.
Karagumruk thực hiện quả ném biên ở phần sân của Gaziantep.
Karagumruk được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Gaziantep được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Gaziantep được hưởng một quả phạt góc do Oguzhan Cakir trao.
Tại Istanbul, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Hiệp một đã kết thúc.
Đội hình xuất phát Fatih Karagumruk vs Gaziantep FK
Fatih Karagumruk (4-2-3-1): Ivo Grbic (13), Muhammed Iyyad Kadioglu (32), Nikoloz Ugrekhelidze (27), Jure Balkovec (29), Atakan Ridvan Cankaya (6), Daniel Johnson (11), Marius Tresor Doh (14), Berkay Özcan (8), Tiago Cukur (21), Sam Larsson (23), Andre Gray (91)
Gaziantep FK (4-2-3-1): Burak Bozan (71), Luis Perez (2), Arda Kızıldağ (4), Myenty Abena (14), Kévin Rodrigues (77), Drissa Camara (3), Melih Kabasakal (6), Kacper Kozlowski (10), Alexandru Maxim (44), Christopher Lungoyi (11), Mohamed Bayo (9)
Thay người | |||
46’ | Tiago Cukur Joao Camacho | 46’ | Myenty Abena Semih Güler |
46’ | Andre Gray David Datro Fofana | 67’ | Arda Kizildag Tayyib Talha Sanuç |
66’ | Sam Larsson Serginho | 79’ | Mohamed Bayo Yusuf Kabadayi |
81’ | Jure Balkovec Kurukalip Cagtay | 87’ | Drissa Camara Badou Ndiaye |
81’ | Berkay Ozcan Ahmet Sivri | 87’ | Melih Kabasakal Juninho Bacuna |
Cầu thủ dự bị | |||
Baris Kalayci | Rob Nizet | ||
Kurukalip Cagtay | Tayyib Talha Sanuç | ||
Joao Camacho | Semih Güler | ||
Alper Demirol | Zafer Gorgen | ||
Omer Faruk Gumus | Enver Kulasin | ||
Ahmet Sivri | Ali Osman Kaln | ||
Serginho | Nazim Sangare | ||
Anil Cinar Yigit | Badou Ndiaye | ||
Furkan Beklevic | Juninho Bacuna | ||
David Datro Fofana | Yusuf Kabadayi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fatih Karagumruk
Thành tích gần đây Gaziantep FK
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 8 | 7 | 1 | 0 | 17 | 22 | T T T T H |
2 | | 8 | 5 | 2 | 1 | 7 | 17 | H B H T T |
3 | 8 | 4 | 4 | 0 | 9 | 16 | H H T H T | |
4 | | 8 | 4 | 4 | 0 | 7 | 16 | T H H T H |
5 | | 8 | 4 | 2 | 2 | 0 | 14 | T T H H T |
6 | | 7 | 4 | 1 | 2 | 3 | 13 | T B T T H |
7 | | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | B H T H H |
8 | | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | H B B T H |
9 | | 8 | 2 | 4 | 2 | 1 | 10 | T H H B H |
10 | | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | B T H B B |
11 | | 8 | 2 | 3 | 3 | -1 | 9 | T H H T H |
12 | | 7 | 2 | 2 | 3 | -2 | 8 | B T H B T |
13 | | 7 | 1 | 3 | 3 | -1 | 6 | B T H B B |
14 | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T H H | |
15 | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | H B H B T | |
16 | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | H B B H B | |
17 | | 8 | 0 | 5 | 3 | -12 | 5 | H H B H B |
18 | | 8 | 1 | 0 | 7 | -11 | 3 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại