Tiago Bruno Lopes Martins cho Farense hưởng quả phát bóng lên.
![]() Claudio Falcao 47 | |
![]() Francisco Moura (Kiến tạo: Fabio Vieira) 48 | |
![]() Artur Jorge 59 | |
![]() Joao Mario (Thay: Danny Loader) 62 | |
![]() Stephen Eustaquio (Thay: Andre Franco) 62 | |
![]() Samuel Aghehowa (Thay: Deniz Guel) 62 | |
![]() Marco Moreno 63 | |
![]() Yusupha Njie 64 | |
![]() Nehuen Perez 69 | |
![]() Tomane (Thay: Yusupha Njie) 71 | |
![]() Rui Costa (Thay: Marco Matias) 71 | |
![]() Alan Varela (Thay: Rodrigo Mora) 72 | |
![]() Filipe Soares (Thay: Miguel Menino) 81 | |
![]() Derick Poloni (Thay: Paulo Victor) 82 | |
![]() Filipe Soares (Thay: Miguel Menino) 82 | |
![]() Alex Bermejo (Thay: Artur Jorge) 82 | |
![]() Vasco Sousa (Thay: Pepe) 85 | |
![]() Joao Mario 90+1' | |
![]() Ze Ferreira 90+8' |
Thống kê trận đấu Farense vs FC Porto


Diễn biến Farense vs FC Porto
Ze Carlos đã hồi phục và trở lại trận đấu ở Algarve.

Ze Carlos của Farense.
Ze Carlos đang nằm sân và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Đá phạt cho Porto ở phần sân của Farense.
Tiago Bruno Lopes Martins ra hiệu cho một quả đá phạt cho Porto ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Farense ở phần sân của Porto.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Farense.
Derick Poloni của Farense có cú sút, nhưng không trúng đích.
Phát bóng lên cho Porto tại Estadio Algarve.

Joao Mario (Porto) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Farense.
Bóng an toàn khi Farense được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Tiago Bruno Lopes Martins ra hiệu cho một quả đá phạt cho Porto.
Tại Algarve, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Đá phạt cho Farense ở phần sân nhà.
Farense được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tiago Bruno Lopes Martins ra hiệu cho một quả đá phạt cho Porto ở phần sân nhà.
Liệu Farense có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Porto không?
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Algarve.
Porto thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Vasco Sousa thay thế Pepe.
Đội hình xuất phát Farense vs FC Porto
Farense (3-4-3): Ricardo Velho (33), Marco Moreno (3), Claudio Falcao (29), Artur Jorge (4), Pastor (28), Ze Carlos (8), Miguel Menino (93), Paulo Victor (2), Rony Lopes (20), Yusupha (10), Marco Matias (77)
FC Porto (3-4-1-2): Diogo Costa (99), Zé Pedro (97), Nehuen Perez (24), Otavio (4), Pepê (11), Francisco Moura (74), Fábio Vieira (10), André Franco (20), Rodrigo Mora (86), Danny Namaso (19), Deniz Gul (27)


Thay người | |||
71’ | Yusupha Njie Tomane | 62’ | Danny Loader João Mário |
71’ | Marco Matias Rui Costa | 62’ | Andre Franco Stephen Eustáquio |
82’ | Artur Jorge Alex Bermejo Escribano | 62’ | Deniz Guel Samu Aghehowa |
82’ | Miguel Menino Filipe Soares | 72’ | Rodrigo Mora Alan Varela |
82’ | Paulo Victor Derick Poloni | 85’ | Pepe Vasco Sousa |
Cầu thủ dự bị | |||
Tomane | Cláudio Ramos | ||
Lucas Africo | William Gomes | ||
Kaique | Vasco Sousa | ||
Tomas Ribeiro | Gonçalo Borges | ||
Alex Bermejo Escribano | João Mário | ||
Darío Poveda | Stephen Eustáquio | ||
Rui Costa | Alan Varela | ||
Filipe Soares | Tiago Djalo | ||
Derick Poloni | Samu Aghehowa |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Farense
Thành tích gần đây FC Porto
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại