Porto đã bị bắt việt vị.
![]() Rochinha 6 | |
![]() Oscar Aranda 44 | |
![]() Samuel Aghehowa 52 | |
![]() Rodrigo Pinheiro (Thay: Calegari) 64 | |
![]() Mario Gonzalez (Thay: Rochinha) 64 | |
![]() Samuel Aghehowa (VAR check) 74 | |
![]() (Pen) Oscar Aranda 79 | |
![]() Mathias De Amorim (Thay: Gustavo Sa) 80 | |
![]() Sorriso (Thay: Oscar Aranda) 80 | |
![]() Rodrigo Mora (Thay: Fabio Vieira) 81 | |
![]() Ivan Jaime (Thay: Pepe) 85 | |
![]() Samuel Lobato (Thay: Gil Dias) 89 | |
![]() Stephen Eustaquio 90 | |
![]() Enea Mihaj 90 | |
![]() Goncalo Borges (Thay: Francisco Moura) 90 | |
![]() Alan Varela (Thay: Stephen Eustaquio) 90 | |
![]() Deniz Guel (Thay: Francisco Moura) 90 | |
![]() Samuel Aghehowa 90+1' | |
![]() Wenderson Galeno 90+4' |
Thống kê trận đấu Famalicao vs FC Porto


Diễn biến Famalicao vs FC Porto
Liệu Porto có thể tận dụng cú đá phạt nguy hiểm này không?

Wenderson Galeno (Porto) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Famalicao cần phải cẩn trọng. Porto có một quả ném biên tấn công.
Vitor Bruno thực hiện sự thay đổi người thứ tư cho đội tại Estadio Municipal de Famalicao với việc Alan Varela thay thế Stephen Eustaquio.
Vitor Bruno thực hiện sự thay đổi người thứ ba cho đội tại Estadio Municipal de Famalicao với việc Goncalo Borges thay thế Francisco Moura.

Samuel Omorodion của Porto đã bị phạt thẻ ở Vila Nova de Famalicao.
Đá phạt cho Famalicao ở phần sân nhà.
Luis Miguel Branco Godinho trao cho đội khách một quả ném biên.

Enea Mihaj (Famalicao) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Tại Estadio Municipal de Famalicao, Stephen Eustaquio đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Luis Miguel Branco Godinho ra hiệu cho một quả đá phạt cho Famalicao ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Gil Dias bằng Samuel Lobato.
Ném biên cho Porto ở phần sân nhà.
Famalicao có một quả phát bóng lên.
Ném biên cao trên sân cho Porto ở Vila Nova de Famalicao.
Đá phạt cho Porto ở phần sân nhà.
Ném biên cho Famalicao tại Estadio Municipal de Famalicao.
Ivan Jaime vào sân thay cho Pepe của Porto.
Luis Miguel Branco Godinho ra hiệu cho một quả ném biên cho Porto ở phần sân của Famalicao.
Liệu Porto có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của Famalicao không?
Đội hình xuất phát Famalicao vs FC Porto
Famalicao (4-2-3-1): Ivan Zlobin (1), Calegari (2), Riccieli (15), Enea Mihaj (4), Rafa Soares (5), Zaydou Youssouf (28), Mirko Topic (8), Gil Dias (23), Gustavo Sa (20), Rochinha (10), Oscar Aranda (11)
FC Porto (4-2-3-1): Diogo Costa (99), Martim Fernandes (52), Nehuen Perez (24), Otavio (4), Francisco Moura (74), Nico González (16), Stephen Eustáquio (6), Pepê (11), Fábio Vieira (10), Galeno (13), Samu Aghehowa (9)


Thay người | |||
64’ | Rochinha Mario Gonzalez | 81’ | Fabio Vieira Rodrigo Mora |
64’ | Calegari Rodrigo Pinheiro Ferreira | 85’ | Pepe Iván Jaime |
80’ | Oscar Aranda Sorriso | 90’ | Francisco Moura Deniz Gul |
80’ | Gustavo Sa Mathias De Amorim | 90’ | Stephen Eustaquio Alan Varela |
89’ | Gil Dias Samuel Lobato |
Cầu thủ dự bị | |||
Lazar Carevic | Cláudio Ramos | ||
Leo Realpe | Vasco Sousa | ||
Tom Van de Looi | Iván Jaime | ||
Sorriso | Danny Namaso | ||
Mario Gonzalez | Deniz Gul | ||
Mathias De Amorim | Gonçalo Borges | ||
Rodrigo Pinheiro Ferreira | Rodrigo Mora | ||
Otso Liimatta | Alan Varela | ||
Samuel Lobato | Tiago Djalo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Famalicao
Thành tích gần đây FC Porto
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại