Thứ Hai, 01/09/2025
Rochinha
6
Oscar Aranda
44
Samuel Aghehowa
52
Rodrigo Pinheiro (Thay: Calegari)
64
Mario Gonzalez (Thay: Rochinha)
64
Samuel Aghehowa (VAR check)
74
(Pen) Oscar Aranda
79
Mathias De Amorim (Thay: Gustavo Sa)
80
Sorriso (Thay: Oscar Aranda)
80
Rodrigo Mora (Thay: Fabio Vieira)
81
Ivan Jaime (Thay: Pepe)
85
Samuel Lobato (Thay: Gil Dias)
89
Stephen Eustaquio
90
Enea Mihaj
90
Goncalo Borges (Thay: Francisco Moura)
90
Alan Varela (Thay: Stephen Eustaquio)
90
Deniz Guel (Thay: Francisco Moura)
90
Samuel Aghehowa
90+1'
Wenderson Galeno
90+4'

Thống kê trận đấu Famalicao vs FC Porto

số liệu thống kê
Famalicao
Famalicao
FC Porto
FC Porto
31 Kiểm soát bóng 69
13 Phạm lỗi 19
19 Ném biên 25
1 Việt vị 2
4 Chuyền dài 29
3 Phạt góc 5
2 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 4
1 Sút không trúng đích 5
1 Cú sút bị chặn 7
3 Phản công 1
3 Thủ môn cản phá 1
12 Phát bóng 2
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Famalicao vs FC Porto

Tất cả (111)
90+6'

Porto đã bị bắt việt vị.

90+5'

Liệu Porto có thể tận dụng cú đá phạt nguy hiểm này không?

90+4' Wenderson Galeno (Porto) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Wenderson Galeno (Porto) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

90+3'

Famalicao cần phải cẩn trọng. Porto có một quả ném biên tấn công.

90+3'

Vitor Bruno thực hiện sự thay đổi người thứ tư cho đội tại Estadio Municipal de Famalicao với việc Alan Varela thay thế Stephen Eustaquio.

90+2'

Vitor Bruno thực hiện sự thay đổi người thứ ba cho đội tại Estadio Municipal de Famalicao với việc Goncalo Borges thay thế Francisco Moura.

90+1' Samuel Omorodion của Porto đã bị phạt thẻ ở Vila Nova de Famalicao.

Samuel Omorodion của Porto đã bị phạt thẻ ở Vila Nova de Famalicao.

90+1'

Đá phạt cho Famalicao ở phần sân nhà.

90+1'

Luis Miguel Branco Godinho trao cho đội khách một quả ném biên.

90' Enea Mihaj (Famalicao) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Enea Mihaj (Famalicao) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

90' Tại Estadio Municipal de Famalicao, Stephen Eustaquio đã nhận thẻ vàng cho đội khách.

Tại Estadio Municipal de Famalicao, Stephen Eustaquio đã nhận thẻ vàng cho đội khách.

90'

Luis Miguel Branco Godinho ra hiệu cho một quả đá phạt cho Famalicao ở phần sân nhà.

89'

Đội chủ nhà thay Gil Dias bằng Samuel Lobato.

89'

Ném biên cho Porto ở phần sân nhà.

88'

Famalicao có một quả phát bóng lên.

87'

Ném biên cao trên sân cho Porto ở Vila Nova de Famalicao.

87'

Đá phạt cho Porto ở phần sân nhà.

86'

Ném biên cho Famalicao tại Estadio Municipal de Famalicao.

85'

Ivan Jaime vào sân thay cho Pepe của Porto.

83'

Luis Miguel Branco Godinho ra hiệu cho một quả ném biên cho Porto ở phần sân của Famalicao.

83'

Liệu Porto có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của Famalicao không?

Đội hình xuất phát Famalicao vs FC Porto

Famalicao (4-2-3-1): Ivan Zlobin (1), Calegari (2), Riccieli (15), Enea Mihaj (4), Rafa Soares (5), Zaydou Youssouf (28), Mirko Topic (8), Gil Dias (23), Gustavo Sa (20), Rochinha (10), Oscar Aranda (11)

FC Porto (4-2-3-1): Diogo Costa (99), Martim Fernandes (52), Nehuen Perez (24), Otavio (4), Francisco Moura (74), Nico González (16), Stephen Eustáquio (6), Pepê (11), Fábio Vieira (10), Galeno (13), Samu Aghehowa (9)

Famalicao
Famalicao
4-2-3-1
1
Ivan Zlobin
2
Calegari
15
Riccieli
4
Enea Mihaj
5
Rafa Soares
28
Zaydou Youssouf
8
Mirko Topic
23
Gil Dias
20
Gustavo Sa
10
Rochinha
11
Oscar Aranda
9
Samu Aghehowa
13
Galeno
10
Fábio Vieira
11
Pepê
6
Stephen Eustáquio
16
Nico González
74
Francisco Moura
4
Otavio
24
Nehuen Perez
52
Martim Fernandes
99
Diogo Costa
FC Porto
FC Porto
4-2-3-1
Thay người
64’
Rochinha
Mario Gonzalez
81’
Fabio Vieira
Rodrigo Mora
64’
Calegari
Rodrigo Pinheiro Ferreira
85’
Pepe
Iván Jaime
80’
Oscar Aranda
Sorriso
90’
Francisco Moura
Deniz Gul
80’
Gustavo Sa
Mathias De Amorim
90’
Stephen Eustaquio
Alan Varela
89’
Gil Dias
Samuel Lobato
Cầu thủ dự bị
Lazar Carevic
Cláudio Ramos
Leo Realpe
Vasco Sousa
Tom Van de Looi
Iván Jaime
Sorriso
Danny Namaso
Mario Gonzalez
Deniz Gul
Mathias De Amorim
Gonçalo Borges
Rodrigo Pinheiro Ferreira
Rodrigo Mora
Otso Liimatta
Alan Varela
Samuel Lobato
Tiago Djalo

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VĐQG Bồ Đào Nha
16/08 - 2021
H1: 0-2
24/01 - 2022
H1: 2-0
16/01 - 2023
H1: 3-0
Cúp quốc gia Bồ Đào Nha
27/04 - 2023
H1: 1-1
05/05 - 2023
H1: 1-1 | HP: 2-0
VĐQG Bồ Đào Nha
21/05 - 2023
H1: 2-2
03/12 - 2023
H1: 0-2
14/04 - 2024
H1: 1-2
08/12 - 2024
19/04 - 2025

Thành tích gần đây Famalicao

VĐQG Bồ Đào Nha
31/08 - 2025
24/08 - 2025
16/08 - 2025
10/08 - 2025
Giao hữu
02/08 - 2025
23/07 - 2025
15/07 - 2025
VĐQG Bồ Đào Nha
17/05 - 2025
10/05 - 2025
03/05 - 2025

Thành tích gần đây FC Porto

VĐQG Bồ Đào Nha
31/08 - 2025
25/08 - 2025
19/08 - 2025
12/08 - 2025
Giao hữu
04/08 - 2025
28/07 - 2025
Fifa Club World Cup
24/06 - 2025
20/06 - 2025
16/06 - 2025
Giao hữu
08/06 - 2025

Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1FC PortoFC Porto44001012T T T T
2FamalicaoFamalicao4310510T T H T
3SportingSporting4301109T T T B
4BenficaBenfica330059T T T
5MoreirenseMoreirense430129T T T B
6SC BragaSC Braga422068T T H H
7Gil VicenteGil Vicente421127T B H T
8AroucaArouca4121-45T B H H
9NacionalNacional4112-34B H B T
10Vitoria de GuimaraesVitoria de Guimaraes4112-44B T B H
11Rio AveRio Ave303003H H H
12CF Estrela da AmadoraCF Estrela da Amadora4031-13H B H H
13Casa Pia ACCasa Pia AC4103-63B T B B
14EstorilEstoril3021-12H B H
15Santa ClaraSanta Clara3012-41B B H
16AlvercaAlverca4013-51B B H B
17AVS Futebol SADAVS Futebol SAD4013-51B B H B
18TondelaTondela4013-71B B B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow