Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Noah Naujoks (Kiến tạo: Irakli Yegoian) 8 | |
Stan Henderikx (Thay: Ilias Bronkhorst) 15 | |
Casper Widell 40 | |
Ivan Mesik 44 | |
Thomas Bruns (Thay: Jan Zamburek) 59 | |
Walid Ould-Chikh (Kiến tạo: Jizz Hornkamp) 60 | |
Mario Engels (Thay: Bryan Limbombe) 60 | |
(Pen) Szymon Wlodarczyk 65 | |
Stijn Middendorp (Thay: Noah Naujoks) 66 | |
Jerolldino Bergraaf (Thay: Szymon Wlodarczyk) 66 | |
Luka Kulenovic (Kiến tạo: Ajdin Hrustic) 79 | |
Djevencio van der Kust (Thay: Walid Ould-Chikh) 81 | |
Jannes Wieckhoff (Thay: Mike te Wierik) 81 | |
Do-Young Yoon (Thay: Derensili Sanches Fernandes) 84 | |
Mike van Duinen (Thay: Nolan Martens) 84 | |
Jannes Wieckhoff 90+2' |
Thống kê trận đấu Excelsior vs Heracles


Diễn biến Excelsior vs Heracles
Số lượng khán giả hôm nay là 4400 người.
Rick Meissen bị phạt vì đẩy Luka Kulenovic.
Damon Mirani thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Nỗ lực tốt của Rick Meissen khi anh hướng một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.
Thomas Bruns giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Jannes Wieckhoff từ Heracles nhận thẻ vàng sau một pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Trọng tài cho một quả đá phạt khi Jannes Wieckhoff từ Heracles làm ngã Gyan de Regt.
Excelsior thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Excelsior đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Excelsior thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Excelsior: 44%, Heracles: 56%.
Do-Young Yoon từ Excelsior chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Stijn Middendorp thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Heracles đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Do-Young Yoon để bóng chạm tay.
Excelsior đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jerolldino Bergraaf bị phạt vì đẩy Jannes Wieckhoff.
Heracles thực hiện một quả ném biên ở phần sân của họ.
Excelsior đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Excelsior vs Heracles
Excelsior (4-3-3): Stijn Van Gassel (1), Ilias Bronkhorst (2), Casper Widell (4), Rick Meissen (3), Nolan Martens (17), Noah Naujoks (10), Adam Carlen (6), Irakli Yegoian (23), Derensili Sanches Fernandes (30), Szymon Wlodarczyk (9), Gyan De Regt (11)
Heracles (4-4-2): Timo Jansink (16), Mike Te Wierik (23), Damon Mirani (4), Alec Van Hoorenbeeck (18), Ivan Mesik (24), Bryan Limbombe (7), Ajdin Hrustic (70), Jan Zamburek (13), Walid Ould Chikh (73), Luka Kulenovic (19), Jizz Hornkamp (9)


| Thay người | |||
| 15’ | Ilias Bronkhorst Stan Henderikx | 59’ | Jan Zamburek Thomas Bruns |
| 66’ | Noah Naujoks Stijn Middendorp | 60’ | Bryan Limbombe Mario Engels |
| 66’ | Szymon Wlodarczyk Jerolldino Bergraaf | 81’ | Mike te Wierik Jannes Wieckhoff |
| 84’ | Nolan Martens Mike Van Duinen | 81’ | Walid Ould-Chikh Djevencio Van der Kust |
| Cầu thủ dự bị | |||
Mathijs Tielemans | Fabian De Keijzer | ||
Calvin Raatsie | Robin Mantel | ||
Stan Henderikx | Mimeirhel Benita | ||
Lewis Schouten | Jannes Wieckhoff | ||
Stijn Middendorp | Djevencio Van der Kust | ||
Yoon Do-Young | Lorenzo Milani | ||
Stefan Mitrovic | Mario Engels | ||
Mike Van Duinen | Thomas Bruns | ||
Jerolldino Bergraaf | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Lennard Hartjes Va chạm | Sava-Arangel Cestic Không xác định | ||
Jeff Reine-Adelaide Chấn thương đầu gối | |||
Sem Scheperman Va chạm | |||
Tristan Van Gilst Va chạm | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Excelsior
Thành tích gần đây Heracles
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 11 | 1 | 1 | 24 | 34 | T T T T T | |
| 2 | 13 | 9 | 1 | 3 | 17 | 28 | T B T B B | |
| 3 | 13 | 7 | 3 | 3 | 5 | 24 | T T T B B | |
| 4 | 13 | 6 | 3 | 4 | 11 | 21 | H H B T T | |
| 5 | 13 | 6 | 2 | 5 | 6 | 20 | T B T T H | |
| 6 | 13 | 5 | 5 | 3 | 4 | 20 | B T H B B | |
| 7 | 13 | 6 | 2 | 5 | 0 | 20 | B T H B H | |
| 8 | 13 | 4 | 5 | 4 | 2 | 17 | H B H H H | |
| 9 | 13 | 4 | 5 | 4 | 0 | 17 | T H H B T | |
| 10 | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | B B B T H | |
| 11 | 13 | 5 | 2 | 6 | -10 | 17 | T T B B H | |
| 12 | 13 | 4 | 4 | 5 | -1 | 16 | B T B T B | |
| 13 | 13 | 3 | 5 | 5 | -4 | 14 | B T B T H | |
| 14 | 13 | 4 | 1 | 8 | -11 | 13 | T B H B T | |
| 15 | 13 | 3 | 4 | 6 | -13 | 13 | H H B T H | |
| 16 | 13 | 3 | 3 | 7 | -7 | 12 | H H T B B | |
| 17 | 13 | 4 | 0 | 9 | -14 | 12 | B B T T T | |
| 18 | 13 | 2 | 4 | 7 | -7 | 10 | B B H H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch