Số lượng khán giả hôm nay là 51890.
![]() Michael Keane (Kiến tạo: James Garner) 18 | |
![]() James Tarkowski 24 | |
![]() Kyle Walker-Peters 33 | |
![]() Soungoutou Magassa 48 | |
![]() Freddie Potts (Thay: Soungoutou Magassa) 59 | |
![]() Max Kilman 64 | |
![]() Jarrod Bowen 65 | |
![]() Thierno Barry (Thay: Beto) 69 | |
![]() Luis Guilherme (Thay: Crysencio Summerville) 77 | |
![]() Tyler Dibling (Thay: Iliman Ndiaye) 81 | |
![]() Konstantinos Mavropanos 82 | |
![]() Vitaliy Mykolenko 87 | |
![]() Kiernan Dewsbury-Hall 90 | |
![]() Igor Julio (Thay: Lucas Paqueta) 90 | |
![]() Andy Irving (Thay: Niclas Fuellkrug) 90 |
Thống kê trận đấu Everton vs West Ham


Diễn biến Everton vs West Ham
Everton chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Everton: 51%, West Ham: 49%.
West Ham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Everton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phạt góc cho West Ham.
Everton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Everton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Niclas Fuellkrug rời sân để nhường chỗ cho Andy Irving trong một sự thay người chiến thuật.
Lucas Paqueta rời sân để nhường chỗ cho Igor Julio trong một sự thay người chiến thuật.
Freddie Potts giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Vitaliy Mykolenko giành chiến thắng trong pha không chiến trước Kyle Walker-Peters.
Niclas Fuellkrug thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Phát bóng lên cho West Ham.
James Garner thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Freddie Potts thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Jake O'Brien thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Luis Guilherme từ West Ham cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.
Everton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Konstantinos Mavropanos giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Everton vs West Ham
Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Jake O'Brien (15), James Tarkowski (6), Michael Keane (5), Vitaliy Mykolenko (16), James Garner (37), Idrissa Gana Gueye (27), Iliman Ndiaye (10), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Jack Grealish (18), Beto (9)
West Ham (4-2-3-1): Alphonse Areola (23), Kyle Walker-Peters (2), Konstantinos Mavropanos (15), Max Kilman (3), Malick Diouf (12), Soungoutou Magassa (27), Mateus Fernandes (18), Jarrod Bowen (20), Lucas Paquetá (10), Crysencio Summerville (7), Niclas Füllkrug (11)


Thay người | |||
69’ | Beto Thierno Barry | 59’ | Soungoutou Magassa Freddie Potts |
81’ | Iliman Ndiaye Tyler Dibling | 77’ | Crysencio Summerville Luis Guilherme |
90’ | Lucas Paqueta Igor | ||
90’ | Niclas Fuellkrug Andy Irving |
Cầu thủ dự bị | |||
Mark Travers | Mads Hermansen | ||
Nathan Patterson | Igor | ||
Séamus Coleman | Oliver Scarles | ||
Adam Aznou | Guido Rodríguez | ||
Tyler Dibling | Freddie Potts | ||
Carlos Alcaraz | Andy Irving | ||
Tim Iroegbunam | Luis Guilherme | ||
Dwight McNeil | Callum Marshall | ||
Thierno Barry | Callum Wilson |
Tình hình lực lượng | |||
Jarrad Branthwaite Chấn thương gân kheo | Aaron Wan-Bissaka Không xác định | ||
Tomáš Souček Thẻ đỏ trực tiếp | |||
James Ward-Prowse Không xác định | |||
George Earthy Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Everton vs West Ham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton
Thành tích gần đây West Ham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | T H T T T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 11 | 16 | T H T T T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 3 | 15 | T H H T H |
4 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | T T T B B |
5 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 7 | 14 | H B B T T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 7 | 14 | T H H T B |
7 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | H H T B T |
8 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | H T T B H |
9 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | T B T B T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | B H T H T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | H H T T T |
12 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | H B H T B |
13 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | 0 | 9 | T H B T B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | T T B B B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -6 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H B B T |
18 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -10 | 5 | B H B B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 8 | 0 | 2 | 6 | -11 | 2 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại