Chủ Nhật, 19/10/2025
Michael Keane (Kiến tạo: James Garner)
18
James Tarkowski
24
Kyle Walker-Peters
33
Soungoutou Magassa
48
Freddie Potts (Thay: Soungoutou Magassa)
59
Max Kilman
64
Jarrod Bowen
65
Thierno Barry (Thay: Beto)
69
Luis Guilherme (Thay: Crysencio Summerville)
77
Tyler Dibling (Thay: Iliman Ndiaye)
81
Konstantinos Mavropanos
82
Vitaliy Mykolenko
87
Kiernan Dewsbury-Hall
90
Igor Julio (Thay: Lucas Paqueta)
90
Andy Irving (Thay: Niclas Fuellkrug)
90

Thống kê trận đấu Everton vs West Ham

số liệu thống kê
Everton
Everton
West Ham
West Ham
52 Kiểm soát bóng 48
7 Phạm lỗi 16
19 Ném biên 22
0 Việt vị 2
3 Chuyền dài 4
3 Phạt góc 5
3 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 3
3 Sút không trúng đích 5
3 Cú sút bị chặn 6
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 5
7 Phát bóng 9
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Everton vs West Ham

Tất cả (387)
90+6'

Số lượng khán giả hôm nay là 51890.

90+6'

Everton chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.

90+6'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Everton: 51%, West Ham: 49%.

90+6'

West Ham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.

90+6'

Everton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+5'

Phạt góc cho West Ham.

90+5'

Everton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+4'

Everton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

Niclas Fuellkrug rời sân để nhường chỗ cho Andy Irving trong một sự thay người chiến thuật.

90+4'

Lucas Paqueta rời sân để nhường chỗ cho Igor Julio trong một sự thay người chiến thuật.

90+4'

Freddie Potts giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+4'

Vitaliy Mykolenko giành chiến thắng trong pha không chiến trước Kyle Walker-Peters.

90+3'

Niclas Fuellkrug thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.

90+2'

Phát bóng lên cho West Ham.

90+2'

James Garner thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.

90+2'

Freddie Potts thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.

90+2'

Jake O'Brien thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.

90+2'

Luis Guilherme từ West Ham cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.

90+2'

Everton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Konstantinos Mavropanos giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

Đội hình xuất phát Everton vs West Ham

Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Jake O'Brien (15), James Tarkowski (6), Michael Keane (5), Vitaliy Mykolenko (16), James Garner (37), Idrissa Gana Gueye (27), Iliman Ndiaye (10), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Jack Grealish (18), Beto (9)

West Ham (4-2-3-1): Alphonse Areola (23), Kyle Walker-Peters (2), Konstantinos Mavropanos (15), Max Kilman (3), Malick Diouf (12), Soungoutou Magassa (27), Mateus Fernandes (18), Jarrod Bowen (20), Lucas Paquetá (10), Crysencio Summerville (7), Niclas Füllkrug (11)

Everton
Everton
4-2-3-1
1
Jordan Pickford
15
Jake O'Brien
6
James Tarkowski
5
Michael Keane
16
Vitaliy Mykolenko
37
James Garner
27
Idrissa Gana Gueye
10
Iliman Ndiaye
22
Kiernan Dewsbury-Hall
18
Jack Grealish
9
Beto
11
Niclas Füllkrug
7
Crysencio Summerville
10
Lucas Paquetá
20
Jarrod Bowen
18
Mateus Fernandes
27
Soungoutou Magassa
12
Malick Diouf
3
Max Kilman
15
Konstantinos Mavropanos
2
Kyle Walker-Peters
23
Alphonse Areola
West Ham
West Ham
4-2-3-1
Thay người
69’
Beto
Thierno Barry
59’
Soungoutou Magassa
Freddie Potts
81’
Iliman Ndiaye
Tyler Dibling
77’
Crysencio Summerville
Luis Guilherme
90’
Lucas Paqueta
Igor
90’
Niclas Fuellkrug
Andy Irving
Cầu thủ dự bị
Mark Travers
Mads Hermansen
Nathan Patterson
Igor
Séamus Coleman
Oliver Scarles
Adam Aznou
Guido Rodríguez
Tyler Dibling
Freddie Potts
Carlos Alcaraz
Andy Irving
Tim Iroegbunam
Luis Guilherme
Dwight McNeil
Callum Marshall
Thierno Barry
Callum Wilson
Tình hình lực lượng

Jarrad Branthwaite

Chấn thương gân kheo

Aaron Wan-Bissaka

Không xác định

Tomáš Souček

Thẻ đỏ trực tiếp

James Ward-Prowse

Không xác định

George Earthy

Va chạm

Huấn luyện viên

David Moyes

Graham Potter

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
22/04 - 2017
30/11 - 2017
13/05 - 2018
16/09 - 2018
31/03 - 2019
19/10 - 2019
18/01 - 2020
Carabao Cup
01/10 - 2020
Premier League
02/01 - 2021
09/05 - 2021
17/10 - 2021
03/04 - 2022
18/09 - 2022
21/01 - 2023
29/10 - 2023
02/03 - 2024
09/11 - 2024
15/03 - 2025
31/07 - 2025
30/09 - 2025

Thành tích gần đây Everton

Premier League
18/10 - 2025
05/10 - 2025
30/09 - 2025
Carabao Cup
24/09 - 2025
H1: 1-0
Premier League
20/09 - 2025
13/09 - 2025
30/08 - 2025
H1: 1-2
Carabao Cup
28/08 - 2025
Premier League
24/08 - 2025
19/08 - 2025

Thành tích gần đây West Ham

Premier League
04/10 - 2025
30/09 - 2025
20/09 - 2025
13/09 - 2025
31/08 - 2025
Carabao Cup
27/08 - 2025
Premier League
23/08 - 2025
16/08 - 2025
Giao hữu
09/08 - 2025
H1: 0-1 | HP: 0-0 | Pen: 5-4
Premier League
04/08 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ArsenalArsenal86111219T H T T T
2Man CityMan City85121116T H T T T
3BournemouthBournemouth8431315T H H T H
4LiverpoolLiverpool8503315T T T B B
5ChelseaChelsea8422714H B B T T
6TottenhamTottenham8422714T H H T B
7SunderlandSunderland8422314H H T B T
8Crystal PalaceCrystal Palace8341413H T T B H
9Man UnitedMan United8413-113T B T B T
10BrightonBrighton8332112B H T H T
11Aston VillaAston Villa8332012H H T T T
12EvertonEverton8323011H B H T B
13NewcastleNewcastle823309T H B T B
14FulhamFulham8224-48T T B B B
15Leeds UnitedLeeds United8224-68B T H B B
16BrentfordBrentford7214-37B H B T B
17BurnleyBurnley8215-67B H B B T
18Nottingham ForestNottingham Forest8125-105B H B B B
19West HamWest Ham7115-104T B B H B
20WolvesWolves8026-112B B H H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow