Pape Sarr đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Micky van de Ven (Kiến tạo: Rodrigo Bentancur) 19 | |
Jake O'Brien (VAR check) 25 | |
Micky van de Ven (Kiến tạo: Pedro Porro) 45+6' | |
James Garner 58 | |
Lucas Bergvall (Thay: Xavi Simons) 61 | |
Richarlison (Thay: Randal Kolo Muani) 62 | |
Thierno Barry (Thay: Beto) 66 | |
Merlin Roehl (Thay: Jake O'Brien) 66 | |
Jack Grealish 71 | |
Pape Sarr (Thay: Mohammed Kudus) 78 | |
Carlos Alcaraz (Thay: Idrissa Gana Gueye) 86 | |
Pape Sarr (Kiến tạo: Richarlison) 89 | |
Mathys Tel (Thay: Brennan Johnson) 90 |
Thống kê trận đấu Everton vs Tottenham


Diễn biến Everton vs Tottenham
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Everton: 53%, Tottenham: 47%.
Djed Spence giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thổi phạt Richarlison của Tottenham vì đã phạm lỗi với Vitaliy Mykolenko.
Merlin Roehl của Everton đã đi quá xa khi kéo ngã Joao Palhinha.
Michael Keane của Everton đã đi hơi xa khi kéo ngã Joao Palhinha.
Vitaliy Mykolenko giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Brennan Johnson rời sân để nhường chỗ cho Mathys Tel trong một sự thay đổi chiến thuật.
Vitaliy Mykolenko giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng.
Tottenham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Djed Spence thực hiện cú tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Thierno Barry bị phạt vì đẩy Micky van de Ven.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Everton: 53%, Tottenham: 47%.
Pedro Porro đã thực hiện đường chuyền quan trọng dẫn đến bàn thắng!
Pape Sarr đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Richarlison đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Pape Sarr từ Tottenham đánh đầu ghi bàn!
Richarlison tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Đội hình xuất phát Everton vs Tottenham
Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Jake O'Brien (15), James Tarkowski (6), Michael Keane (5), Vitaliy Mykolenko (16), James Garner (37), Idrissa Gana Gueye (27), Iliman Ndiaye (10), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Jack Grealish (18), Beto (9)
Tottenham (4-2-3-1): Guglielmo Vicario (1), Pedro Porro (23), Kevin Danso (4), Micky van de Ven (37), Djed Spence (24), Rodrigo Bentancur (30), João Palhinha (6), Brennan Johnson (22), Mohammed Kudus (20), Xavi Simons (7), Randal Kolo Muani (39)


| Thay người | |||
| 66’ | Jake O'Brien Merlin Rohl | 61’ | Xavi Simons Lucas Bergvall |
| 66’ | Beto Thierno Barry | 62’ | Randal Kolo Muani Richarlison |
| 86’ | Idrissa Gana Gueye Carlos Alcaraz | 78’ | Mohammed Kudus Pape Matar Sarr |
| 90’ | Brennan Johnson Mathys Tel | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Mark Travers | Antonin Kinsky | ||
Séamus Coleman | Jun'ai Byfield | ||
Adam Aznou | Archie Gray | ||
Tyler Dibling | Pape Matar Sarr | ||
Carlos Alcaraz | Dane Scarlett | ||
Merlin Rohl | Lucas Bergvall | ||
Tim Iroegbunam | Richarlison | ||
Dwight McNeil | Mathys Tel | ||
Thierno Barry | Wilson Odobert | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Jarrad Branthwaite Chấn thương gân kheo | Cristian Romero Chấn thương háng | ||
Nathan Patterson Chấn thương bàn chân | Destiny Udogie Chấn thương đầu gối | ||
Radu Drăgușin Chấn thương đầu gối | |||
Ben Davies Chấn thương gân kheo | |||
Kota Takai Chấn thương bàn chân | |||
Dejan Kulusevski Chấn thương đầu gối | |||
Yves Bissouma Chấn thương mắt cá | |||
James Maddison Chấn thương dây chằng chéo | |||
Dominic Solanke Chấn thương mắt cá | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Everton vs Tottenham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton
Thành tích gần đây Tottenham
Bảng xếp hạng Premier League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 9 | 3 | 1 | 18 | 30 | T T H T H | |
| 2 | 13 | 8 | 1 | 4 | 15 | 25 | B T T B T | |
| 3 | 13 | 7 | 3 | 3 | 12 | 24 | B T T T H | |
| 4 | 13 | 7 | 3 | 3 | 5 | 24 | T B T T T | |
| 5 | 13 | 6 | 4 | 3 | 5 | 22 | B T H T T | |
| 6 | 13 | 6 | 4 | 3 | 4 | 22 | T H H B T | |
| 7 | 13 | 6 | 3 | 4 | 1 | 21 | T H H B T | |
| 8 | 13 | 7 | 0 | 6 | 0 | 21 | B T B B T | |
| 9 | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H T B | |
| 10 | 13 | 6 | 1 | 6 | 1 | 19 | T B T B T | |
| 11 | 13 | 5 | 4 | 4 | -2 | 19 | T B B H B | |
| 12 | 13 | 5 | 3 | 5 | 5 | 18 | T B H B B | |
| 13 | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | T B B T T | |
| 14 | 13 | 5 | 3 | 5 | -3 | 18 | B H T T B | |
| 15 | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | B T B T T | |
| 16 | 13 | 3 | 3 | 7 | -9 | 12 | B H T T B | |
| 17 | 13 | 3 | 2 | 8 | -12 | 11 | B T T H B | |
| 18 | 13 | 3 | 2 | 8 | -12 | 11 | T B B B B | |
| 19 | 13 | 3 | 1 | 9 | -12 | 10 | T B B B B | |
| 20 | 13 | 0 | 2 | 11 | -21 | 2 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
