Thứ Năm, 22/05/2025
Iliman Ndiaye
6
Ashley Young (Thay: Seamus Coleman)
18
Iliman Ndiaye (Kiến tạo: Dwight McNeil)
45+2'
William Smallbone (Thay: Joe Aribo)
60
Ross Stewart (Thay: Kamaldeen Sulemana)
60
Cameron Archer (Thay: Nathan Wood)
60
Jack Harrison (Thay: Dwight McNeil)
65
Carlos Alcaraz (Thay: Abdoulaye Doucoure)
65
Jay Robinson (Thay: Tyler Dibling)
68
Michael Keane (Thay: Jarrad Branthwaite)
74
Dominic Calvert-Lewin (Thay: Iliman Ndiaye)
75
Flynn Downes
80
Joachim Kayi Sanda (Thay: Taylor Harwood-Bellis)
82
James Garner
88

Thống kê trận đấu Everton vs Southampton

số liệu thống kê
Everton
Everton
Southampton
Southampton
50 Kiểm soát bóng 50
6 Phạm lỗi 10
13 Ném biên 17
2 Việt vị 1
6 Chuyền dài 2
4 Phạt góc 5
1 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 2
5 Sút không trúng đích 3
3 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 2
6 Phát bóng 7
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Everton vs Southampton

Tất cả (309)
90+5'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+5'

Kiểm soát bóng: Everton: 50%, Southampton: 50%.

90+4'

Jay Robinson bị phạt vì đẩy Vitaliy Mykolenko.

90+4'

Michael Keane thành công trong việc cản phá cú sút

90+4'

Một cú sút của Ross Stewart bị chặn lại.

90+4'

Southampton bắt đầu một đợt phản công.

90+4'

Jack Stephens từ Southampton cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khung thành.

90+4'

Everton bắt đầu một đợt phản công.

90+3'

Southampton thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+2'

James Garner giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+2'

William Smallbone từ Southampton thực hiện quả phạt góc từ bên phải.

90+1'

Michael Keane giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+1'

Southampton bắt đầu một pha phản công.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.

90+1'

Everton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90'

Southampton thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90'

Thống kê quyền kiểm soát bóng: Everton: 50%, Southampton: 50%.

89'

Everton thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

89'

Idrissa Gana Gueye thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.

89'

Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

89'

Jack Stephens thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.

Đội hình xuất phát Everton vs Southampton

Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Séamus Coleman (23), Jake O'Brien (15), Jarrad Branthwaite (32), Vitaliy Mykolenko (19), James Garner (37), Idrissa Gana Gueye (27), Dwight McNeil (7), Abdoulaye Doucouré (16), Iliman Ndiaye (10), Beto (14)

Southampton (3-4-2-1): Aaron Ramsdale (30), Taylor Harwood-Bellis (6), Nathan Wood (15), Jack Stephens (5), James Bree (14), Flynn Downes (4), Joe Aribo (7), Welington (34), Tyler Dibling (33), Mateus Fernandes (18), Kamaldeen Sulemana (20)

Everton
Everton
4-2-3-1
1
Jordan Pickford
23
Séamus Coleman
15
Jake O'Brien
32
Jarrad Branthwaite
19
Vitaliy Mykolenko
37
James Garner
27
Idrissa Gana Gueye
7
Dwight McNeil
16
Abdoulaye Doucouré
10
Iliman Ndiaye
14
Beto
20
Kamaldeen Sulemana
18
Mateus Fernandes
33
Tyler Dibling
34
Welington
7
Joe Aribo
4
Flynn Downes
14
James Bree
5
Jack Stephens
15
Nathan Wood
6
Taylor Harwood-Bellis
30
Aaron Ramsdale
Southampton
Southampton
3-4-2-1
Thay người
18’
Seamus Coleman
Ashley Young
60’
Joe Aribo
Will Smallbone
65’
Abdoulaye Doucoure
Carlos Alcaraz
60’
Kamaldeen Sulemana
Ross Stewart
65’
Dwight McNeil
Jack Harrison
60’
Nathan Wood
Cameron Archer
74’
Jarrad Branthwaite
Michael Keane
68’
Tyler Dibling
Jay Robinson
75’
Iliman Ndiaye
Dominic Calvert-Lewin
82’
Taylor Harwood-Bellis
Joachim Kayi Sanda
Cầu thủ dự bị
João Virgínia
Alex McCarthy
Nathan Patterson
Ryan Manning
Michael Keane
Yukinari Sugawara
Ashley Young
Joachim Kayi Sanda
Carlos Alcaraz
Will Smallbone
Tim Iroegbunam
Lesley Ugochukwu
Dominic Calvert-Lewin
Ross Stewart
Jack Harrison
Cameron Archer
Chermiti
Jay Robinson
Tình hình lực lượng

James Tarkowski

Chấn thương gân kheo

Charlie Taylor

Va chạm

Jesper Lindstrøm

Thoát vị

Kyle Walker-Peters

Không xác định

Orel Mangala

Không xác định

Ryan Fraser

Va chạm

Albert Grønbæk

Không xác định

Huấn luyện viên

David Moyes

Ivan Juric

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
04/04 - 2015
15/08 - 2015
16/04 - 2016
27/11 - 2016
02/01 - 2017
26/11 - 2017
05/05 - 2018
18/08 - 2018
19/01 - 2019
09/11 - 2019
10/07 - 2020
25/10 - 2020
02/03 - 2021
14/08 - 2021
19/02 - 2022
01/10 - 2022
14/01 - 2023
Carabao Cup
18/09 - 2024
H1: 1-1 | HP: 0-0 | Pen: 5-6
Premier League
02/11 - 2024
18/05 - 2025

Thành tích gần đây Everton

Premier League
18/05 - 2025
10/05 - 2025
H1: 1-1
03/05 - 2025
26/04 - 2025
H1: 1-0
19/04 - 2025
12/04 - 2025
05/04 - 2025
H1: 0-1
03/04 - 2025
15/03 - 2025
09/03 - 2025
H1: 1-1

Thành tích gần đây Southampton

Premier League
18/05 - 2025
10/05 - 2025
03/05 - 2025
26/04 - 2025
19/04 - 2025
12/04 - 2025
06/04 - 2025
03/04 - 2025
15/03 - 2025
08/03 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool3725844583T T B H B
2ArsenalArsenal37191443471T H B H T
3Man CityMan City3720892668T T T H T
4NewcastleNewcastle37206112266B T H T B
5ChelseaChelsea3719992066T T T B T
6Aston VillaAston Villa371999966T B T T T
7Nottingham ForestNottingham Forest37198101365T B H H T
8BrightonBrighton3715139458B T H T T
9BrentfordBrentford3716714955T T T T B
10FulhamFulham3715913254B T B B T
11BournemouthBournemouth371411121053H H T B B
12Crystal PalaceCrystal Palace37131311052H H H T T
13EvertonEverton37101512-345B B H T T
14WolvesWolves3712520-1541T T B B B
15West HamWest Ham37101017-1840H B H T B
16Man UnitedMan United3710918-1239B H B B B
17TottenhamTottenham3711521238B B H B B
18LeicesterLeicester376724-4525B B T H T
19Ipswich TownIpswich Town3741023-4422B B H B B
20SouthamptonSouthampton372629-5912H B B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow