Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Iliman Ndiaye 6 | |
![]() Ashley Young (Thay: Seamus Coleman) 18 | |
![]() Iliman Ndiaye (Kiến tạo: Dwight McNeil) 45+2' | |
![]() William Smallbone (Thay: Joe Aribo) 60 | |
![]() Ross Stewart (Thay: Kamaldeen Sulemana) 60 | |
![]() Cameron Archer (Thay: Nathan Wood) 60 | |
![]() Jack Harrison (Thay: Dwight McNeil) 65 | |
![]() Carlos Alcaraz (Thay: Abdoulaye Doucoure) 65 | |
![]() Jay Robinson (Thay: Tyler Dibling) 68 | |
![]() Michael Keane (Thay: Jarrad Branthwaite) 74 | |
![]() Dominic Calvert-Lewin (Thay: Iliman Ndiaye) 75 | |
![]() Flynn Downes 80 | |
![]() Joachim Kayi Sanda (Thay: Taylor Harwood-Bellis) 82 | |
![]() James Garner 88 |
Thống kê trận đấu Everton vs Southampton


Diễn biến Everton vs Southampton
Kiểm soát bóng: Everton: 50%, Southampton: 50%.
Jay Robinson bị phạt vì đẩy Vitaliy Mykolenko.
Michael Keane thành công trong việc cản phá cú sút
Một cú sút của Ross Stewart bị chặn lại.
Southampton bắt đầu một đợt phản công.
Jack Stephens từ Southampton cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khung thành.
Everton bắt đầu một đợt phản công.
Southampton thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
James Garner giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
William Smallbone từ Southampton thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Michael Keane giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Southampton bắt đầu một pha phản công.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Everton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Southampton thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Thống kê quyền kiểm soát bóng: Everton: 50%, Southampton: 50%.
Everton thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Idrissa Gana Gueye thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jack Stephens thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Đội hình xuất phát Everton vs Southampton
Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Séamus Coleman (23), Jake O'Brien (15), Jarrad Branthwaite (32), Vitaliy Mykolenko (19), James Garner (37), Idrissa Gana Gueye (27), Dwight McNeil (7), Abdoulaye Doucouré (16), Iliman Ndiaye (10), Beto (14)
Southampton (3-4-2-1): Aaron Ramsdale (30), Taylor Harwood-Bellis (6), Nathan Wood (15), Jack Stephens (5), James Bree (14), Flynn Downes (4), Joe Aribo (7), Welington (34), Tyler Dibling (33), Mateus Fernandes (18), Kamaldeen Sulemana (20)


Thay người | |||
18’ | Seamus Coleman Ashley Young | 60’ | Joe Aribo Will Smallbone |
65’ | Abdoulaye Doucoure Carlos Alcaraz | 60’ | Kamaldeen Sulemana Ross Stewart |
65’ | Dwight McNeil Jack Harrison | 60’ | Nathan Wood Cameron Archer |
74’ | Jarrad Branthwaite Michael Keane | 68’ | Tyler Dibling Jay Robinson |
75’ | Iliman Ndiaye Dominic Calvert-Lewin | 82’ | Taylor Harwood-Bellis Joachim Kayi Sanda |
Cầu thủ dự bị | |||
João Virgínia | Alex McCarthy | ||
Nathan Patterson | Ryan Manning | ||
Michael Keane | Yukinari Sugawara | ||
Ashley Young | Joachim Kayi Sanda | ||
Carlos Alcaraz | Will Smallbone | ||
Tim Iroegbunam | Lesley Ugochukwu | ||
Dominic Calvert-Lewin | Ross Stewart | ||
Jack Harrison | Cameron Archer | ||
Chermiti | Jay Robinson |
Tình hình lực lượng | |||
James Tarkowski Chấn thương gân kheo | Charlie Taylor Va chạm | ||
Jesper Lindstrøm Thoát vị | Kyle Walker-Peters Không xác định | ||
Orel Mangala Không xác định | Ryan Fraser Va chạm | ||
Albert Grønbæk Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Everton vs Southampton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton
Thành tích gần đây Southampton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 25 | 8 | 4 | 45 | 83 | T T B H B |
2 | ![]() | 37 | 19 | 14 | 4 | 34 | 71 | T H B H T |
3 | ![]() | 37 | 20 | 8 | 9 | 26 | 68 | T T T H T |
4 | ![]() | 37 | 20 | 6 | 11 | 22 | 66 | B T H T B |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 20 | 66 | T T T B T |
6 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 9 | 66 | T B T T T |
7 | ![]() | 37 | 19 | 8 | 10 | 13 | 65 | T B H H T |
8 | ![]() | 37 | 15 | 13 | 9 | 4 | 58 | B T H T T |
9 | ![]() | 37 | 16 | 7 | 14 | 9 | 55 | T T T T B |
10 | ![]() | 37 | 15 | 9 | 13 | 2 | 54 | B T B B T |
11 | ![]() | 37 | 14 | 11 | 12 | 10 | 53 | H H T B B |
12 | ![]() | 37 | 13 | 13 | 11 | 0 | 52 | H H H T T |
13 | ![]() | 37 | 10 | 15 | 12 | -3 | 45 | B B H T T |
14 | ![]() | 37 | 12 | 5 | 20 | -15 | 41 | T T B B B |
15 | ![]() | 37 | 10 | 10 | 17 | -18 | 40 | H B H T B |
16 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -12 | 39 | B H B B B |
17 | ![]() | 37 | 11 | 5 | 21 | 2 | 38 | B B H B B |
18 | ![]() | 37 | 6 | 7 | 24 | -45 | 25 | B B T H T |
19 | ![]() | 37 | 4 | 10 | 23 | -44 | 22 | B B H B B |
20 | ![]() | 37 | 2 | 6 | 29 | -59 | 12 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại