- Seamus Coleman
23' - Seamus Coleman
22' - Romelu Lukaku
70'
- Morgan Schneiderlin(assist) Chris Smalling
18' - Ander Herrera(assist) Marcos Rojo
22' - Marcos Rojo
52' - Wayne Rooney(assist) Ander Herrera
62'
Tổng thuật Everton vs Man United
Rooney ghi bàn thắng thứ 187 tại Ngoại hạng Anh, cân bằng thành tích của Andy Cole và chỉ kém Alan Shearer. Ảnh: Reuters. |
Everton | Thông số | Man Utd |
47 % | Tỷ lệ kiểm soát bóng | 53 % |
12 (3) | Tổng số cú sút (trúng đích) | 10 (7) |
4 | Thủ môn cản phá | 3 |
5 | Phạt góc | 3 |
12 | Phạm lỗi | 14 |
0 | Việt vị | 1 |
2 | Thẻ vàng | 2 |
0 | Thẻ đỏ | 0 |
ĐỘI HÌNH THI ĐẤU
Dự bị:Robles, Kone, Mirallas, Deulofeu, Osman, Funes Mori, Browning.
Man Utd:De Gea, Darmian, Smalling, Jones, Rojo, Schneiderlin, Schweinsteiger, Mata, Ander Herrera, Martial, Rooney.
Dự bị:Depay, Carrick, Blind, Fellaini, Lingard, Andreas Pereira, Johnstone
HLV Van Gaal có vài sự điều chỉnh trong danh sách xuất phát trong chuyến hành quân hứa hẹn đầy cạm bẫy tại Goodison Park của một Everton chơi tốt từ đầu mùa. Theo đó, sau những màn trình diễn kém cỏi, rốt cục Memphis Depay đã bị đẩy lên băng ghế dự bị và suất đá chính của anh thuộc về Ander Herrera, tiền vệ xứng đáng được ra sân nhiều hơn. Tại hàng thủ, Daley Blind cũng bị loại bỏ để cặp trung vệ tốt nhất M.U mùa trước Smalling - Phil Jones được tái hợp. Đây cũng là sự điều chỉnh hợp lý bởi Blind dù phát động tấn công giỏi song lại khá yếu ở khâu phòng ngự. Ngoài ra, tại tuyến giữa, Bastian Schweinsteiger được tin tưởng thay vì Michael Carrick và tiền vệ trung tâm còn lại là Morgan Schneiderlin, chuyên gia phòng ngự tốt nhất đội. Dẫu vậy, "tulip thép" vẫn chưa dám gạch tên đội trưởng Wayne Rooney dù ai cũng biết "Quỷ đầu đàn" tệ như thế nào mùa này và R10 tiếp tục phải lùi xuống chơi như một hộ công phía dưới trung phong trẻ Anthony Martial.
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton
Thành tích gần đây Man United
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 37 | 25 | 8 | 4 | 45 | 83 | T T B H B |
2 | | 37 | 19 | 14 | 4 | 34 | 71 | T H B H T |
3 | | 37 | 20 | 8 | 9 | 26 | 68 | T T T H T |
4 | | 37 | 20 | 6 | 11 | 22 | 66 | B T H T B |
5 | | 37 | 19 | 9 | 9 | 20 | 66 | T T T B T |
6 | | 37 | 19 | 9 | 9 | 9 | 66 | T B T T T |
7 | | 37 | 19 | 8 | 10 | 13 | 65 | T B H H T |
8 | | 37 | 15 | 13 | 9 | 4 | 58 | B T H T T |
9 | | 37 | 16 | 7 | 14 | 9 | 55 | T T T T B |
10 | | 37 | 15 | 9 | 13 | 2 | 54 | B T B B T |
11 | | 37 | 14 | 11 | 12 | 10 | 53 | H H T B B |
12 | | 37 | 13 | 13 | 11 | 0 | 52 | H H H T T |
13 | | 37 | 10 | 15 | 12 | -3 | 45 | B B H T T |
14 | | 37 | 12 | 5 | 20 | -15 | 41 | T T B B B |
15 | | 37 | 10 | 10 | 17 | -18 | 40 | H B H T B |
16 | | 37 | 10 | 9 | 18 | -12 | 39 | B H B B B |
17 | | 37 | 11 | 5 | 21 | 2 | 38 | B B H B B |
18 | | 37 | 6 | 7 | 24 | -45 | 25 | B B T H T |
19 | | 37 | 4 | 10 | 23 | -44 | 22 | B B H B B |
20 | | 37 | 2 | 6 | 29 | -59 | 12 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại