Số lượng khán giả hôm nay là 51770.
![]() Daniel Munoz (Kiến tạo: Ismaila Sarr) 37 | |
![]() Carlos Alcaraz (Thay: Tyler Dibling) 46 | |
![]() Beto (Thay: Thierno Barry) 46 | |
![]() Tim Iroegbunam (Thay: Michael Keane) 65 | |
![]() Yeremy Pino 68 | |
![]() James Garner 68 | |
![]() David Moyes 68 | |
![]() Edward Nketiah (Thay: Jean-Philippe Mateta) 70 | |
![]() (Pen) Iliman Ndiaye 76 | |
![]() Adam Wharton 82 | |
![]() Jefferson Lerma (Thay: Daichi Kamada) 82 | |
![]() Daniel Munoz 87 | |
![]() Justin Devenny (Thay: Yeremy Pino) 88 | |
![]() Christantus Uche (Thay: Ismaila Sarr) 89 | |
![]() Seamus Coleman (Thay: Iliman Ndiaye) 90 | |
![]() Jack Grealish 90+3' | |
![]() Iliman Ndiaye 90+5' |
Thống kê trận đấu Everton vs Crystal Palace


Diễn biến Everton vs Crystal Palace
Maxence Lacroix bị phạt vì đẩy Seamus Coleman.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Quyền kiểm soát bóng: Everton: 50%, Crystal Palace: 50%.
Maxence Lacroix bị phạt vì đẩy Jake O'Brien.
Nỗ lực tốt của Justin Devenny khi anh sút bóng trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Trọng tài thổi phạt Idrissa Gana Gueye của Everton vì đã phạm lỗi với Adam Wharton.
Một cầu thủ của Crystal Palace thực hiện cú ném biên dài vào khu vực cấm địa đối phương.
Một cầu thủ của Crystal Palace thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Iliman Ndiaye rời sân và được thay thế bởi Seamus Coleman trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thổi phạt Beto của Everton vì đã phạm lỗi với Tyrick Mitchell.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Iliman Ndiaye rời sân để Seamus Coleman vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thổi phạt Beto của Everton vì đã phạm lỗi với Tyrick Mitchell.
Trận đấu được tiếp tục.
Iliman Ndiaye bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Iliman Ndiaye bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Crystal Palace thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Justin Devenny bị phạt vì đẩy Jack Grealish.
Crystal Palace bắt đầu một pha phản công.
Đội hình xuất phát Everton vs Crystal Palace
Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Jake O'Brien (15), James Tarkowski (6), Michael Keane (5), Vitaliy Mykolenko (16), James Garner (37), Idrissa Gana Gueye (27), Tyler Dibling (20), Iliman Ndiaye (10), Jack Grealish (18), Thierno Barry (11)
Crystal Palace (3-4-2-1): Dean Henderson (1), Chris Richards (26), Maxence Lacroix (5), Marc Guéhi (6), Daniel Muñoz (2), Adam Wharton (20), Daichi Kamada (18), Tyrick Mitchell (3), Ismaila Sarr (7), Yéremy Pino (10), Jean-Philippe Mateta (14)


Thay người | |||
46’ | Tyler Dibling Carlos Alcaraz | 70’ | Jean-Philippe Mateta Eddie Nketiah |
46’ | Thierno Barry Beto | 82’ | Daichi Kamada Jefferson Lerma |
65’ | Michael Keane Tim Iroegbunam | 88’ | Yeremy Pino Justin Devenny |
90’ | Iliman Ndiaye Séamus Coleman | 89’ | Ismaila Sarr Christantus Uche |
Cầu thủ dự bị | |||
Mark Travers | Will Hughes | ||
Tom King | Walter Benítez | ||
Nathan Patterson | Jaydee Canvot | ||
Séamus Coleman | Christantus Uche | ||
Adam Aznou | Justin Devenny | ||
Tim Iroegbunam | Rio Cardines | ||
Dwight McNeil | Eddie Nketiah | ||
Carlos Alcaraz | Jefferson Lerma | ||
Beto | Borna Sosa |
Tình hình lực lượng | |||
Jarrad Branthwaite Chấn thương gân kheo | Chadi Riad Chấn thương đầu gối | ||
Kiernan Dewsbury-Hall Kỷ luật | Caleb Kporha Đau lưng | ||
Merlin Rohl Chấn thương háng | Cheick Doucouré Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Everton vs Crystal Palace
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton
Thành tích gần đây Crystal Palace
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại