Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Iliman Ndiaye (Kiến tạo: Jack Grealish) 23 | |
![]() Maxim De Cuyper 28 | |
![]() Tim Iroegbunam 39 | |
![]() Mats Wieffer 40 | |
![]() Jack Hinshelwood (Thay: Carlos Baleba) 46 | |
![]() James Garner (Kiến tạo: Jack Grealish) 52 | |
![]() James Garner 63 | |
![]() Carlos Alcaraz (Thay: Iliman Ndiaye) 64 | |
![]() Beto (Thay: Thierno Barry) 64 | |
![]() Ferdi Kadioglu (Thay: Maxim De Cuyper) 67 | |
![]() Diego Gomez (Thay: Yasin Ayari) 67 | |
![]() Dwight McNeil (Thay: Tim Iroegbunam) 71 | |
![]() (Pen) Danny Welbeck 77 | |
![]() Brajan Gruda (Thay: Mats Wieffer) 85 | |
![]() Kiernan Dewsbury-Hall 89 | |
![]() Harrison Armstrong (Thay: Jack Grealish) 90 | |
![]() Ferdi Kadioglu 90+1' | |
![]() Beto 90+5' |
Thống kê trận đấu Everton vs Brighton


Diễn biến Everton vs Brighton
Kiểm soát bóng: Everton: 43%, Brighton: 57%.
James Tarkowski từ Everton cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Jake O'Brien giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brighton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Brighton thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Danny Welbeck bị phạt vì đẩy James Tarkowski.
Brighton đang kiểm soát bóng.
Jan Paul van Hecke từ Brighton bị thổi việt vị.
Michael Keane giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Beto từ Everton nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Pha vào bóng nguy hiểm của Beto từ Everton. Lewis Dunk là người bị phạm lỗi.
Pha phát bóng lên cho Everton.
Trận đấu được tiếp tục.
Jack Grealish rời sân để nhường chỗ cho Harrison Armstrong trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Brajan Gruda của Brighton sút bóng chệch khung thành.
James Tarkowski giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brighton đang kiểm soát bóng.
Ferdi Kadioglu của Brighton nhận thẻ vàng sau một pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Pha vào bóng nguy hiểm của Ferdi Kadioglu từ Brighton. Carlos Alcaraz là người bị phạm lỗi.
Đội hình xuất phát Everton vs Brighton
Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Jake O'Brien (15), James Tarkowski (6), Michael Keane (5), James Garner (37), Tim Iroegbunam (42), Idrissa Gana Gueye (27), Iliman Ndiaye (10), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Jack Grealish (18), Thierno Barry (11)
Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Mats Wieffer (27), Jan Paul van Hecke (6), Lewis Dunk (5), Maxime De Cuyper (29), Carlos Baleba (17), Yasin Ayari (26), Yankuba Minteh (11), Matt O'Riley (33), Kaoru Mitoma (22), Danny Welbeck (18)


Thay người | |||
64’ | Thierno Barry Beto | 46’ | Carlos Baleba Jack Hinshelwood |
64’ | Iliman Ndiaye Carlos Alcaraz | 67’ | Maxim De Cuyper Ferdi Kadıoğlu |
71’ | Tim Iroegbunam Dwight McNeil | 67’ | Yasin Ayari Diego Gomez |
90’ | Jack Grealish Harrison Armstrong | 85’ | Mats Wieffer Brajan Gruda |
Cầu thủ dự bị | |||
Mark Travers | Jason Steele | ||
Séamus Coleman | Olivier Boscagli | ||
Adam Aznou | Ferdi Kadıoğlu | ||
Harrison Armstrong | Joël Veltman | ||
Tyler Onyango | Diego Coppola | ||
Dwight McNeil | Brajan Gruda | ||
Chermiti | Jack Hinshelwood | ||
Beto | James Milner | ||
Carlos Alcaraz | Diego Gomez |
Tình hình lực lượng | |||
Nathan Patterson Thoát vị | Adam Webster Không xác định | ||
Jarrad Branthwaite Chấn thương gân kheo | Tariq Lamptey Không xác định | ||
Vitaliy Mykolenko Va chạm | Solly March Không xác định | ||
Facundo Buonanotte Chấn thương mắt cá | |||
Julio Enciso Không xác định | |||
Georginio Rutter Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Everton vs Brighton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton
Thành tích gần đây Brighton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại