Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Matty Cash 34 | |
![]() Tim Iroegbunam 45+1' | |
![]() Evann Guessand (Thay: Youri Tielemans) 46 | |
![]() Lucas Digne 57 | |
![]() Kiernan Dewsbury-Hall 65 | |
![]() Merlin Roehl (Thay: Tim Iroegbunam) 66 | |
![]() Jack Grealish 69 | |
![]() Emiliano Buendia 70 | |
![]() Harvey Elliott (Thay: Emiliano Buendia) 71 | |
![]() Thierno Barry (Thay: Beto) 75 | |
![]() Donyell Malen (Thay: Ollie Watkins) 83 | |
![]() Victor Nilsson Lindeloef (Thay: Lamare Bogarde) 83 |
Thống kê trận đấu Everton vs Aston Villa


Diễn biến Everton vs Aston Villa
Kiểm soát bóng: Everton: 48%, Aston Villa: 52%.
Morgan Rogers của Aston Villa cắt được một đường chuyền hướng vào khu vực cấm địa.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi John McGinn của Aston Villa phạm lỗi với Merlin Roehl.
Tyrone Mings chiến thắng trong pha không chiến với Thierno Barry.
Donyell Malen của Aston Villa bị bắt việt vị.
Thierno Barry từ Everton sút bóng ra ngoài mục tiêu
Thierno Barry của Everton đã đi quá xa khi kéo ngã Ezri Konsa.
Phát bóng lên cho Aston Villa.
Matty Cash giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Merlin Roehl thắng trong pha không chiến với Lucas Digne.
Ezri Konsa từ Aston Villa chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Lucas Digne từ Aston Villa chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Everton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Số khán giả hôm nay là 52,114 người.
Jake O'Brien thắng trong pha không chiến với Morgan Rogers.
Phát bóng lên cho Everton.
Phát bóng lên cho Aston Villa.
Cơ hội đến với Michael Keane từ Everton nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch hướng.
Đường chuyền của Jack Grealish từ Everton thành công tìm thấy đồng đội trong khu vực cấm địa.
Everton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Everton vs Aston Villa
Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Jake O'Brien (15), James Tarkowski (6), Michael Keane (5), James Garner (37), Tim Iroegbunam (42), Idrissa Gana Gueye (27), Iliman Ndiaye (10), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Jack Grealish (18), Beto (9)
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Lucas Digne (12), Lamare Bogarde (26), Youri Tielemans (8), John McGinn (7), Morgan Rogers (27), Emiliano Buendía (10), Ollie Watkins (11)


Thay người | |||
66’ | Tim Iroegbunam Merlin Rohl | 46’ | Youri Tielemans Evann Guessand |
75’ | Beto Thierno Barry | 71’ | Emiliano Buendia Harvey Elliott |
83’ | Ollie Watkins Donyell Malen | ||
83’ | Lamare Bogarde Victor Lindelöf |
Cầu thủ dự bị | |||
Mark Travers | Evann Guessand | ||
Séamus Coleman | Donyell Malen | ||
Tyler Dibling | Sam Proctor | ||
Merlin Rohl | Victor Lindelöf | ||
Dwight McNeil | Ian Maatsen | ||
Thierno Barry | Harvey Elliott | ||
Nathan Patterson | Jadon Sancho | ||
Carlos Alcaraz | Pau Torres | ||
Adam Aznou | Marco Bizot |
Tình hình lực lượng | |||
Jarrad Branthwaite Chấn thương gân kheo | Andres Garcia Va chạm | ||
Vitaliy Mykolenko Va chạm | Ross Barkley Va chạm | ||
Boubacar Kamara Chấn thương gân kheo | |||
Amadou Onana Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Everton vs Aston Villa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton
Thành tích gần đây Aston Villa
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | T H T T T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 11 | 16 | T H T T T |
3 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 3 | 15 | T H H T H |
5 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 7 | 14 | H B B T T |
7 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | H H T B T |
8 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | H T T B H |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | B H T H T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | H B H T B |
11 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
12 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | 0 | 9 | T H B T B |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | T T B B B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -6 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H B B T |
18 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -10 | 5 | B H B B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 8 | 0 | 2 | 6 | -11 | 2 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại