Chủ Nhật, 19/10/2025
Matty Cash
34
Tim Iroegbunam
45+1'
Evann Guessand (Thay: Youri Tielemans)
46
Lucas Digne
57
Kiernan Dewsbury-Hall
65
Merlin Roehl (Thay: Tim Iroegbunam)
66
Jack Grealish
69
Emiliano Buendia
70
Harvey Elliott (Thay: Emiliano Buendia)
71
Thierno Barry (Thay: Beto)
75
Donyell Malen (Thay: Ollie Watkins)
83
Victor Nilsson Lindeloef (Thay: Lamare Bogarde)
83

Thống kê trận đấu Everton vs Aston Villa

số liệu thống kê
Everton
Everton
Aston Villa
Aston Villa
48 Kiểm soát bóng 52
17 Phạm lỗi 15
20 Ném biên 14
2 Việt vị 2
8 Chuyền dài 3
10 Phạt góc 3
3 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 1
9 Sút không trúng đích 1
9 Cú sút bị chặn 5
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 2
6 Phát bóng 16
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Everton vs Aston Villa

Tất cả (290)
90+7'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+7'

Kiểm soát bóng: Everton: 48%, Aston Villa: 52%.

90+7'

Morgan Rogers của Aston Villa cắt được một đường chuyền hướng vào khu vực cấm địa.

90+6'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi John McGinn của Aston Villa phạm lỗi với Merlin Roehl.

90+6'

Tyrone Mings chiến thắng trong pha không chiến với Thierno Barry.

90+6'

Donyell Malen của Aston Villa bị bắt việt vị.

90+5'

Thierno Barry từ Everton sút bóng ra ngoài mục tiêu

90+5'

Thierno Barry của Everton đã đi quá xa khi kéo ngã Ezri Konsa.

90+5'

Phát bóng lên cho Aston Villa.

90+5'

Matty Cash giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+4'

Merlin Roehl thắng trong pha không chiến với Lucas Digne.

90+4'

Ezri Konsa từ Aston Villa chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.

90+4'

Lucas Digne từ Aston Villa chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.

90+4'

Everton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

Số khán giả hôm nay là 52,114 người.

90+3'

Jake O'Brien thắng trong pha không chiến với Morgan Rogers.

90+3'

Phát bóng lên cho Everton.

90+1'

Phát bóng lên cho Aston Villa.

90+1'

Cơ hội đến với Michael Keane từ Everton nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch hướng.

90+1'

Đường chuyền của Jack Grealish từ Everton thành công tìm thấy đồng đội trong khu vực cấm địa.

90+1'

Everton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

Đội hình xuất phát Everton vs Aston Villa

Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Jake O'Brien (15), James Tarkowski (6), Michael Keane (5), James Garner (37), Tim Iroegbunam (42), Idrissa Gana Gueye (27), Iliman Ndiaye (10), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Jack Grealish (18), Beto (9)

Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Lucas Digne (12), Lamare Bogarde (26), Youri Tielemans (8), John McGinn (7), Morgan Rogers (27), Emiliano Buendía (10), Ollie Watkins (11)

Everton
Everton
4-2-3-1
1
Jordan Pickford
15
Jake O'Brien
6
James Tarkowski
5
Michael Keane
37
James Garner
42
Tim Iroegbunam
27
Idrissa Gana Gueye
10
Iliman Ndiaye
22
Kiernan Dewsbury-Hall
18
Jack Grealish
9
Beto
11
Ollie Watkins
10
Emiliano Buendía
27
Morgan Rogers
7
John McGinn
8
Youri Tielemans
26
Lamare Bogarde
12
Lucas Digne
5
Tyrone Mings
4
Ezri Konsa
2
Matty Cash
23
Emiliano Martínez
Aston Villa
Aston Villa
4-2-3-1
Thay người
66’
Tim Iroegbunam
Merlin Rohl
46’
Youri Tielemans
Evann Guessand
75’
Beto
Thierno Barry
71’
Emiliano Buendia
Harvey Elliott
83’
Ollie Watkins
Donyell Malen
83’
Lamare Bogarde
Victor Lindelöf
Cầu thủ dự bị
Mark Travers
Evann Guessand
Séamus Coleman
Donyell Malen
Tyler Dibling
Sam Proctor
Merlin Rohl
Victor Lindelöf
Dwight McNeil
Ian Maatsen
Thierno Barry
Harvey Elliott
Nathan Patterson
Jadon Sancho
Carlos Alcaraz
Pau Torres
Adam Aznou
Marco Bizot
Tình hình lực lượng

Jarrad Branthwaite

Chấn thương gân kheo

Andres Garcia

Va chạm

Vitaliy Mykolenko

Va chạm

Ross Barkley

Va chạm

Boubacar Kamara

Chấn thương gân kheo

Amadou Onana

Chấn thương gân kheo

Huấn luyện viên

David Moyes

Unai Emery

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
26/10 - 2013
01/02 - 2014
18/10 - 2014
02/05 - 2015
21/11 - 2015
02/03 - 2016
24/08 - 2019
17/07 - 2020
02/05 - 2021
14/05 - 2021
18/09 - 2021
22/01 - 2022
13/08 - 2022
25/02 - 2023
20/08 - 2023
Carabao Cup
28/09 - 2023
Premier League
14/01 - 2024
14/09 - 2024
16/01 - 2025
13/09 - 2025

Thành tích gần đây Everton

Premier League
18/10 - 2025
05/10 - 2025
30/09 - 2025
Carabao Cup
24/09 - 2025
H1: 1-0
Premier League
20/09 - 2025
13/09 - 2025
30/08 - 2025
H1: 1-2
Carabao Cup
28/08 - 2025
Premier League
24/08 - 2025
19/08 - 2025

Thành tích gần đây Aston Villa

Premier League
05/10 - 2025
Europa League
03/10 - 2025
Premier League
28/09 - 2025
Europa League
26/09 - 2025
Premier League
21/09 - 2025
Carabao Cup
17/09 - 2025
H1: 0-1 | HP: 0-0 | Pen: 4-2
Premier League
13/09 - 2025
01/09 - 2025
23/08 - 2025
16/08 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ArsenalArsenal86111219T H T T T
2Man CityMan City85121116T H T T T
3LiverpoolLiverpool7502415T T T B B
4BournemouthBournemouth8431315T H H T H
5TottenhamTottenham7421814B T H H T
6ChelseaChelsea8422714H B B T T
7SunderlandSunderland8422314H H T B T
8Crystal PalaceCrystal Palace8341413H T T B H
9BrightonBrighton8332112B H T H T
10EvertonEverton8323011H B H T B
11Man UnitedMan United7313-210T B T B T
12NewcastleNewcastle823309T H B T B
13Aston VillaAston Villa7232-19B H H T T
14FulhamFulham8224-48T T B B B
15Leeds UnitedLeeds United8224-68B T H B B
16BrentfordBrentford7214-37B H B T B
17BurnleyBurnley8215-67B H B B T
18Nottingham ForestNottingham Forest8125-105B H B B B
19West HamWest Ham7115-104T B B H B
20WolvesWolves8026-112B B H H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow