Ném biên cho Estoril.
![]() Helder Costa 38 | |
![]() Fabricio Garcia 40 | |
![]() Telasco Segovia (Kiến tạo: Jeremy Livolant) 56 | |
![]() Goncalo Costa (Thay: Helder Costa) 60 | |
![]() Yanis Begraoui (Thay: Vinicius Zanocelo) 60 | |
![]() Kevin Boma 61 | |
![]() Jeremy Livolant 61 | |
![]() Cassiano 63 | |
![]() Andre Lacximicant (Thay: Kevin Boma) 67 | |
![]() Joao Goulart 68 | |
![]() Henrique Pereira (Thay: Nuno Moreira) 71 | |
![]() Israel Salazar (Thay: Fabricio Garcia) 76 | |
![]() Rafael Brito (Thay: Telasco Segovia) 78 | |
![]() Samuel Obeng (Thay: Cassiano) 78 | |
![]() Miguel Sousa (Thay: Jeremy Livolant) 87 | |
![]() Andre Geraldes (Thay: Gaizka Larrazabal) 87 |
Thống kê trận đấu Estoril vs Casa Pia AC


Diễn biến Estoril vs Casa Pia AC
Tiago Bruno Lopes Martins ra hiệu cho Estoril được hưởng quả đá phạt.
Ném biên cho Casa Pia ở phần sân nhà.
Estoril được hưởng quả phạt góc do Tiago Bruno Lopes Martins trao.
Tiago Bruno Lopes Martins trao cho Casa Pia quả phát bóng lên.
Estoril được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Casa Pia thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Andre Geraldes thay thế Gaizka Larrazabal.
Tiago Bruno Lopes Martins ra hiệu cho Casa Pia được hưởng quả ném biên ở phần sân của Estoril.
Đội khách đã thay Jeremy Livolant bằng Miguel Sousa. Đây là sự thay đổi người thứ tư của Joao Pereira hôm nay.
Estoril được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Casa Pia ở phần sân của Estoril.
Estoril được hưởng quả phạt góc do Tiago Bruno Lopes Martins trao.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Casa Pia có quả phát bóng lên.
Estoril được hưởng quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân và Estoril được hưởng quả phát bóng lên.
Joao Pereira thực hiện sự thay đổi người thứ ba cho đội tại Estadio Antonio Coimbra da Mota với Samuel Obeng thay thế Cassiano.
Joao Pereira thực hiện sự thay đổi người thứ hai cho đội tại Estadio Antonio Coimbra da Mota với Rafael Brito thay thế Telasco Segovia.
Tiago Bruno Lopes Martins ra hiệu cho Casa Pia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Estoril được hưởng một quả phạt góc.
Đội chủ nhà đã thay Fabricio Garcia Andrade bằng Israel Salazar. Đây là sự thay đổi thứ tư của Ian Cathro trong ngày hôm nay.
Đội hình xuất phát Estoril vs Casa Pia AC
Estoril (3-4-3): Joel Robles (27), Kevin Boma (44), Pedro Alvaro (23), Felix Bacher (25), Wagner Pina (20), Vinicius Zanocelo (7), Jordan Holsgrove (10), Fabricio Garcia Andrade (17), Helder Costa (11), Alejandro Marques (9), João Carvalho (12)
Casa Pia AC (3-4-3): Patrick Sequeira (1), Joao Goulart (4), Jose Fonte (6), Duplexe Tchamba (2), Gaizka Larrazabal (72), Telasco Segovia (8), Andrian Kraev (89), Leonardo Lelo (5), Jeremy Livolant (29), Cassiano (90), Nuno Moreira (7)


Thay người | |||
60’ | Vinicius Zanocelo Yanis Begraoui | 71’ | Nuno Moreira Henrique Pereira |
60’ | Helder Costa Goncalo Costa | 78’ | Cassiano Samuel Obeng |
67’ | Kevin Boma Andre Lacximicant | 78’ | Telasco Segovia Rafael Brito |
76’ | Fabricio Garcia Israel Salazar | 87’ | Jeremy Livolant Miguel Sousa |
87’ | Gaizka Larrazabal Andre Geraldes |
Cầu thủ dự bị | |||
Kevin Chamorro | Ruben Kluivert | ||
Ismael Sierra | Ricardo Batista | ||
Eliaquim Mangala | Fahem Benaissa-Yahia | ||
Yanis Begraoui | Miguel Sousa | ||
Goncalo Costa | Beni Mukendi | ||
Andre Lacximicant | Andre Geraldes | ||
Pedro Carvalho | Henrique Pereira | ||
Manga Foe Ondoa | Samuel Obeng | ||
Israel Salazar | Rafael Brito |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Estoril
Thành tích gần đây Casa Pia AC
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại