Cristian Devenish giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
![]() Ricard Sanchez 1 | |
![]() Paulo Vitor (Thay: Aderllan Santos) 10 | |
![]() Nodar Lominadze (Kiến tạo: Ricard Sanchez) 12 | |
![]() Joao Carvalho (Kiến tạo: Rafik Guitane) 28 | |
![]() Jordan Holsgrove 36 | |
![]() Kiki Afonso 38 | |
![]() Rafael Barbosa (Thay: Angel Algobia) 39 | |
![]() Kevin Boma 45+4' | |
![]() Ricard Sanchez (Kiến tạo: Joao Carvalho) 52 | |
![]() Rafael Barbosa 55 | |
![]() Pedro Carvalho (Thay: Ricard Sanchez) 64 | |
![]() Pedro Amaral 67 | |
![]() Diego Duarte (Thay: Bruno Lourenco) 67 | |
![]() Sidi Bane (Thay: Oscar Perea) 67 | |
![]() Guilherme Neiva (Thay: Kiki Afonso) 67 | |
![]() Tiago Parente (Thay: Pedro Amaral) 73 | |
![]() Pizzi (Thay: Jordan Holsgrove) 73 | |
![]() Tiago Brito (Thay: Nodar Lominadze) 73 | |
![]() Andre Lacximicant (Thay: Yanis Begraoui) 73 | |
![]() Diogo Spencer 78 | |
![]() Diego Duarte (VAR check) 85 |
Thống kê trận đấu Estoril vs AVS Futebol SAD

Diễn biến Estoril vs AVS Futebol SAD
Estoril đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 7 phút bù giờ.
Trận đấu được tiếp tục.
Estoril thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
AVS Futebol SAD đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt khi Guilherme Neiva của AVS Futebol SAD phạm lỗi với Pedro Carvalho.
Kiểm soát bóng: Estoril: 48%, AVS Futebol SAD: 52%.
Trận đấu được tiếp tục.
Trọng tài thổi còi. Paulo Vitor phạm lỗi từ phía sau với Tiago Brito và đó là một quả đá phạt.
Tiago Brito bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Paulo Vitor bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
KHÔNG CÓ BÀN THẮNG! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài thông báo rằng bàn thắng cho AVS Futebol SAD bị hủy bỏ.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng là bàn thắng cho AVS Futebol SAD.
V À A A O O O! AVS Futebol SAD ghi bàn! Diego Duarte đã ghi tên mình lên bảng tỷ số.
AVS Futebol SAD đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Estoril: 49%, AVS Futebol SAD: 51%.
Kiểm soát bóng: Estoril: 49%, AVS Futebol SAD: 51%.
Kiểm soát bóng: Estoril: 48%, AVS Futebol SAD: 52%.
Đội hình xuất phát Estoril vs AVS Futebol SAD
Estoril (3-4-3): Joel Robles (1), Kevin Boma (44), Felix Bacher (25), Ferro (4), Ricard Sánchez (2), Jordan Holsgrove (10), Nodari Lominadze (7), Pedro Amaral (24), Rafik Guitane (99), Yanis Begraoui (14), João Carvalho (12)
AVS Futebol SAD (4-2-3-1): Simao (93), Diogo Spencer (2), Aderllan Santos (33), Cristian Devenish (42), Kiki (24), Angel Algobia (27), Jaume Grau (15), Oscar Perea (14), Bruno Lourenco (17), Tunde Akinsola (11), Tomane (7)

Thay người | |||
64’ | Ricard Sanchez Pedro Carvalho | 10’ | Aderllan Santos Paulo Vitor |
73’ | Jordan Holsgrove Pizzi | 39’ | Angel Algobia Rafael Barbosa |
73’ | Yanis Begraoui Andre Lacximicant | 67’ | Oscar Perea Sidi Bane |
73’ | Pedro Amaral Tiago Parreira Parente | 67’ | Kiki Afonso Guilherme Neiva |
73’ | Nodar Lominadze Tiago Brito | 67’ | Bruno Lourenco Diego Duarte |
Cầu thủ dự bị | |||
Pedro Carvalho | Joao Goncalves | ||
Pizzi | Paulo Vitor | ||
Andre Lacximicant | Sidi Bane | ||
Patrick De Paula | Nene | ||
Martin Turk | Guilherme Neiva | ||
Alejandro Marques | Gustavo Mendonca | ||
Or Israelov | Pedro Lima | ||
Tiago Parreira Parente | Diego Duarte | ||
Tiago Brito | Rafael Barbosa |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Estoril
Thành tích gần đây AVS Futebol SAD
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 10 | 12 | T T T T |
2 | ![]() | 5 | 4 | 0 | 1 | 4 | 12 | T T T B |
3 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 5 | 10 | T T T H |
4 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 5 | 10 | T T H T |
5 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 9 | T T T B |
6 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 8 | T T H H |
7 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | T B H T |
8 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | 0 | 5 | H B H B |
9 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | -3 | 5 | B B H T H |
10 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | -4 | 5 | T B H H |
11 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | B H B T |
12 | ![]() | 5 | 1 | 1 | 3 | -4 | 4 | B B H B T |
13 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -4 | 4 | B T B H |
14 | ![]() | 4 | 0 | 3 | 1 | -1 | 3 | H B H H |
15 | ![]() | 4 | 0 | 3 | 1 | -2 | 3 | H H H |
16 | ![]() | 4 | 1 | 0 | 3 | -6 | 3 | B T B B |
17 | 5 | 0 | 1 | 4 | -7 | 1 | B B H B | |
18 | ![]() | 5 | 0 | 1 | 4 | -8 | 1 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại