Kike Garcia của Espanyol bị thổi việt vị.
![]() Arnaut Danjuma (Kiến tạo: Luis Rioja) 15 | |
![]() Charles Pickel 38 | |
![]() Mouctar Diakhaby 38 | |
![]() Diego Lopez 43 | |
![]() Baptiste Santamaria 54 | |
![]() Roberto Fernandez (Thay: Charles Pickel) 57 | |
![]() Leandro Cabrera (Kiến tạo: Edu Exposito) 59 | |
![]() Lucas Beltran (Thay: Diego Lopez) 60 | |
![]() Filip Ugrinic (Thay: Pepelu) 60 | |
![]() Hugo Duro (Kiến tạo: Filip Ugrinic) 62 | |
![]() Urko Gonzalez de Zarate (Thay: Pol Lozano) 68 | |
![]() Ruben Sanchez (Thay: Omar El Hilali) 68 | |
![]() Thierry Correia (Thay: Arnaut Danjuma) 71 | |
![]() Jesus Vazquez (Thay: Jose Gaya) 76 | |
![]() Javier Guerra (Thay: Luis Rioja) 76 | |
![]() Jose Salinas (Thay: Carlos Romero) 82 | |
![]() Antoniu Roca (Thay: Tyrhys Dolan) 83 | |
![]() Julen Agirrezabala 90+4' | |
![]() Javier Puado (Kiến tạo: Roberto Fernandez) 90+6' |
Thống kê trận đấu Espanyol vs Valencia


Diễn biến Espanyol vs Valencia
Số lượng khán giả hôm nay là 26802.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Espanyol: 56%, Valencia: 44%.
Roberto Fernandez đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Javier Puado từ Espanyol đánh đầu bóng từ cự ly gần vào lưới.
Espanyol đã ghi bàn quyết định trong những phút cuối của trận đấu!

V À A A A O O O Espanyol ghi bàn.
Roberto Fernandez tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Filip Ugrinic của Valencia đá ngã Roberto Fernandez.
Espanyol đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Espanyol: 55%, Valencia: 45%.

Julen Agirrezabala của Valencia nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Jose Salinas của Espanyol đá ngã Thierry Correia.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Javier Puado từ Espanyol phạm lỗi với Dimitri Foulquier.
Dimitri Foulquier từ Valencia cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Espanyol đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kike Garcia từ Espanyol bị thổi phạt việt vị.
Julen Agirrezabala bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Julen Agirrezabala từ Valencia cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Espanyol đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Espanyol vs Valencia
Espanyol (4-2-3-1): Marko Dmitrović (13), Omar El Hilali (23), Clemens Riedel (38), Leandro Cabrera (6), Carlos Romero (22), Edu Exposito (8), Pol Lozano (10), Tyrhys Dolan (24), Charles Pickel (18), Javi Puado (7), Kike García (19)
Valencia (4-4-2): Julen Agirrezabala (25), Dimitri Foulquier (20), Cesar Tarrega (5), Mouctar Diakhaby (4), José Gayà (14), Luis Rioja (11), Baptiste Santamaria (22), Pepelu (18), Diego López (16), Arnaut Danjuma (7), Hugo Duro (9)


Thay người | |||
57’ | Charles Pickel Roberto Fernandez | 60’ | Diego Lopez Lucas Beltrán |
68’ | Pol Lozano Urko González | 60’ | Pepelu Filip Ugrinic |
82’ | Carlos Romero Jose Salinas | 71’ | Arnaut Danjuma Thierry Correia |
83’ | Tyrhys Dolan Antoniu Roca | 76’ | Jose Gaya Jesús Vázquez |
76’ | Luis Rioja Javi Guerra |
Cầu thủ dự bị | |||
Urko González | Largie Ramazani | ||
Miguel Rubio | Stole Dimitrievski | ||
Angel Fortuno | Copete | ||
Ruben Sanchez | Thierry Correia | ||
Fernando Calero | Jesús Vázquez | ||
Jose Salinas | Eray Comert | ||
Ramon Terrats | André Almeida | ||
Javier Hernandez | Lucas Beltrán | ||
Roberto Fernandez | Filip Ugrinic | ||
Luca Koleosho | David Otorbi | ||
Jofre Carreras | Javi Guerra | ||
Antoniu Roca | Daniel Raba |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Espanyol vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Espanyol
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại