Số lượng khán giả hôm nay là 32,778 người.
![]() Pol Lozano (Kiến tạo: Clemens Riedel) 15 | |
![]() Pere Milla 27 | |
![]() Pablo Fornals 33 | |
![]() Javier Puado 45 | |
![]() Antony 45 | |
![]() Juan Hernandez (Kiến tạo: Ricardo Rodriguez) 54 | |
![]() Urko Gonzalez de Zarate (Thay: Pere Milla) 60 | |
![]() Abdessamad Ezzalzouli (Kiến tạo: Pablo Fornals) 63 | |
![]() Rodrigo Riquelme (Thay: Giovani Lo Celso) 68 | |
![]() Luca Koleosho (Thay: Tyrhys Dolan) 68 | |
![]() Kike Garcia (Thay: Pol Lozano) 68 | |
![]() Aitor Ruibal (Thay: Antony) 77 | |
![]() Sergi Altimira (Thay: Pablo Fornals) 77 | |
![]() Ramon Terrats (Thay: Edu Exposito) 83 | |
![]() Ruben Sanchez (Thay: Omar El Hilali) 86 | |
![]() Cedric Bakambu (Thay: Juan Hernandez) 90 | |
![]() Giovani Lo Celso 90+10' | |
![]() Valentin Gomez 90+11' | |
![]() Pau Lopez 90+11' | |
![]() Adrian 90+11' | |
![]() (Pen) Javier Puado 90+13' | |
![]() Pau Lopez 90+13' | |
![]() Adrian 90+14' |
Thống kê trận đấu Espanyol vs Real Betis


Diễn biến Espanyol vs Real Betis

Thẻ vàng cho Adrian.

Thẻ vàng cho Pau Lopez.
Xong rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Espanyol: 50%, Real Betis: 50%.

Thẻ vàng cho Pau Lopez.
CẢNH BÁO - Javier Puado thực hiện quả phạt đền, nhưng Pau Lopez đã cản phá!

Thẻ vàng cho Adrian.

Thẻ vàng cho Valentin Gomez.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài đã thay đổi quyết định và quyết định thổi phạt 11 mét cho Espanyol!

Trọng tài không chấp nhận những phản đối từ Giovani Lo Celso, người nhận thẻ vàng vì hành vi phản đối.
Thống kê quyền kiểm soát bóng: Espanyol: 50%, Real Betis: 50%.
PHẠT ĐỀU - Valentin Gomez của Real Betis phạm lỗi nguy hiểm với Urko Gonzalez de Zarate và bị thổi phạt 11 mét.
VAR - PENALTY! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, có khả năng sẽ có một quả phạt đền cho Espanyol.
Luca Koleosho từ Espanyol sút bóng đi chệch mục tiêu.
Valentin Gomez từ Real Betis cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Natan giành chiến thắng trong pha không chiến trước Urko Gonzalez de Zarate.
Pau Lopez có những bàn tay an toàn khi anh lao ra và bắt bóng.
Ruben Sanchez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Real Betis bắt đầu một pha phản công.
Ramon Terrats từ Espanyol thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Đội hình xuất phát Espanyol vs Real Betis
Espanyol (4-2-3-1): Marko Dmitrović (13), Omar El Hilali (23), Clemens Riedel (38), Leandro Cabrera (6), Carlos Romero (22), Pol Lozano (10), Edu Exposito (8), Javi Puado (7), Pere Milla (11), Tyrhys Dolan (24), Roberto Fernandez (9)
Real Betis (4-2-3-1): Pau Lopez (25), Héctor Bellerín (2), Natan (4), Diego Gomez (16), Ricardo Rodriguez (12), Pablo Fornals (8), Marc Roca (21), Antony (7), Giovani Lo Celso (20), Abde Ezzalzouli (10), Cucho (19)


Thay người | |||
60’ | Pere Milla Urko González | 68’ | Giovani Lo Celso Rodrigo Riquelme |
68’ | Tyrhys Dolan Luca Koleosho | 77’ | Pablo Fornals Sergi Altimira |
68’ | Pol Lozano Kike García | 77’ | Antony Aitor Ruibal |
83’ | Edu Exposito Ramon Terrats | 90’ | Juan Hernandez Cedric Bakambu |
Cầu thủ dự bị | |||
Angel Fortuno | Álvaro Valles | ||
Ruben Sanchez | Adrian | ||
Fernando Calero | Junior Firpo | ||
Jose Salinas | Sergi Altimira | ||
Miguel Rubio | Rodrigo Riquelme | ||
Urko González | Aitor Ruibal | ||
Ramon Terrats | Ezequiel Ávila | ||
Charles Pickel | Cedric Bakambu | ||
Luca Koleosho | Angel Ortiz | ||
Jofre Carreras | Álvaro Valles | ||
Kike García | |||
Antoniu Roca |
Tình hình lực lượng | |||
Diego Llorente Chấn thương cơ | |||
Marc Bartra Chấn thương cơ | |||
Sofyan Amrabat Chấn thương cơ | |||
Isco Chấn thương mắt cá | |||
Nelson Deossa Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Espanyol vs Real Betis
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Espanyol
Thành tích gần đây Real Betis
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại