Số lượng khán giả hôm nay là 34283.
![]() Andreas Christensen 42 | |
![]() Alejandro Balde (Thay: Gerard Martin) 46 | |
![]() Pau Cubarsi (Thay: Ronald Araujo) 51 | |
![]() Lamine Yamal (Kiến tạo: Dani Olmo) 53 | |
![]() Pere Milla (Thay: Pol Lozano) 60 | |
![]() Fermin Lopez (Thay: Robert Lewandowski) 65 | |
![]() Jofre Carreras (Thay: Antoniu Roca) 68 | |
![]() Hector Fort (Thay: Andreas Christensen) 77 | |
![]() Gavi (Thay: Dani Olmo) 77 | |
![]() Leandro Cabrera 80 | |
![]() Walid Cheddira (Thay: Javier Puado) 82 | |
![]() Fernando Calero (Thay: Roberto Fernandez) 82 | |
![]() Walid Cheddira 84 | |
![]() Marash Kumbulla 90 | |
![]() Wojciech Szczesny 90+5' | |
![]() Fermin Lopez (Kiến tạo: Lamine Yamal) 90+5' |
Thống kê trận đấu Espanyol vs Barcelona


Diễn biến Espanyol vs Barcelona
Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Phạt góc cho Barcelona.
Hector Fort thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Lamine Yamal đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Fermin Lopez ghi bàn bằng chân phải!

V À A A A O O O - Fermin Lopez ghi bàn bằng chân phải!

Wojciech Szczesny của Barcelona nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Espanyol: 25%, Barcelona: 75%.
Edu Exposito từ Espanyol bị thổi phạt việt vị.
Pau Cubarsi giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Espanyol đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Espanyol thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Walid Cheddira bị phạt vì đã đẩy Frenkie de Jong.
Walid Cheddira của Espanyol bị thổi việt vị.
Pau Cubarsi phá bóng giải tỏa áp lực
Espanyol thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Eric Garcia phá bóng giải tỏa áp lực
Espanyol đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Espanyol thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Espanyol vs Barcelona
Espanyol (4-2-3-1): Joan Garcia (1), Omar El Hilali (23), Marash Kumbulla (4), Leandro Cabrera (6), Carlos Romero (22), Pol Lozano (10), Urko González (19), Antoniu Roca (31), Edu Exposito (8), Javi Puado (7), Roberto Fernandez (2)
Barcelona (4-2-3-1): Wojciech Szczęsny (25), Eric García (24), Ronald Araújo (4), Andreas Christensen (15), Gerard Martín (35), Frenkie De Jong (21), Pedri (8), Lamine Yamal (19), Dani Olmo (20), Raphinha (11), Robert Lewandowski (9)


Thay người | |||
60’ | Pol Lozano Pere Milla | 46’ | Gerard Martin Alejandro Balde |
68’ | Antoniu Roca Jofre Carreras | 51’ | Ronald Araujo Pau Cubarsí |
82’ | Roberto Fernandez Fernando Calero | 65’ | Robert Lewandowski Fermín López |
82’ | Javier Puado Walid Cheddira | 77’ | Andreas Christensen Hector Fort |
77’ | Dani Olmo Gavi |
Cầu thủ dự bị | |||
Fernando Calero | Marc-André ter Stegen | ||
Jofre Carreras | Iñaki Peña | ||
Fernando Pacheco | Alejandro Balde | ||
Angel Fortuno | Hector Fort | ||
Sergi Gomez | Gavi | ||
Alvaro Tejero | Pablo Torre | ||
Roger Hinojo | Marc Casado | ||
Pere Milla | Ansu Fati | ||
Alvaro Aguado | Pau Víctor | ||
Alejo Véliz | Fermín López | ||
Walid Cheddira | Pau Cubarsí |
Tình hình lực lượng | |||
Brian Olivan Chấn thương bắp chân | Iñigo Martínez Kỷ luật | ||
Jules Koundé Chấn thương gân kheo | |||
Marc Bernal Chấn thương dây chằng chéo | |||
Ferran Torres Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Espanyol vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Espanyol
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 27 | 4 | 6 | 60 | 85 | T T T T B |
2 | ![]() | 37 | 25 | 6 | 6 | 38 | 81 | T T B T T |
3 | ![]() | 37 | 21 | 10 | 6 | 34 | 73 | T H T B T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 13 | 5 | 28 | 70 | T H T T T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 10 | 8 | 18 | 67 | T T T T T |
6 | ![]() | 37 | 16 | 11 | 10 | 7 | 59 | T T H H B |
7 | ![]() | 37 | 15 | 7 | 15 | 1 | 52 | T B T T B |
8 | ![]() | 37 | 13 | 12 | 12 | -4 | 51 | B T T H T |
9 | ![]() | 37 | 12 | 15 | 10 | -4 | 51 | T B H T T |
10 | ![]() | 37 | 13 | 8 | 16 | -9 | 47 | B B T B B |
11 | ![]() | 37 | 13 | 7 | 17 | -9 | 46 | B H B B T |
12 | ![]() | 37 | 11 | 12 | 14 | -10 | 45 | H T T B B |
13 | ![]() | 37 | 11 | 9 | 17 | -4 | 42 | B B B B T |
14 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -10 | 41 | T H B T T |
15 | ![]() | 37 | 11 | 8 | 18 | -12 | 41 | H T B T B |
16 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -11 | 41 | B H B T B |
17 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -13 | 39 | B B B B B |
18 | ![]() | 37 | 8 | 13 | 16 | -20 | 37 | H H T B T |
19 | ![]() | 37 | 8 | 8 | 21 | -19 | 32 | B B B B B |
20 | ![]() | 37 | 4 | 4 | 29 | -61 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại