Sau một hiệp hai tuyệt vời, Espanyol đã lội ngược dòng và rời sân với chiến thắng!
![]() Julian Alvarez 37 | |
![]() Johnny Cardoso 42 | |
![]() Kike Garcia (Thay: Ramon Terrats) 46 | |
![]() Tyrhys Dolan (Thay: Jofre Carreras) 46 | |
![]() Koke (Thay: Conor Gallagher) 46 | |
![]() Pablo Barrios (Thay: Johnny Cardoso) 46 | |
![]() Fernando Calero 54 | |
![]() Miguel Rubio (Thay: Fernando Calero) 66 | |
![]() Robin Le Normand 67 | |
![]() Antoine Griezmann (Thay: Alejandro Baena) 68 | |
![]() Giacomo Raspadori (Thay: Thiago Almada) 68 | |
![]() Marcos Llorente 72 | |
![]() Miguel Rubio (Kiến tạo: Edu Exposito) 73 | |
![]() Omar El Hilali 74 | |
![]() Pere Milla (Thay: Roberto Fernandez) 74 | |
![]() Alexander Soerloth (Thay: Julian Alvarez) 82 | |
![]() Pere Milla (Kiến tạo: Omar El Hilali) 84 | |
![]() Jose Salinas (Thay: Javier Puado) 88 | |
![]() Jose Salinas 90+3' |
Thống kê trận đấu Espanyol vs Atletico


Diễn biến Espanyol vs Atletico
Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Espanyol: 40%, Atletico Madrid: 60%.
Carlos Romero bị phạt vì đẩy Pablo Barrios.
Quả phát bóng cho Espanyol.
Antoine Griezmann dứt điểm về khung thành, nhưng cú sút của anh không hề gần với mục tiêu.
Leandro Cabrera từ Espanyol cắt bóng một pha chuyền vào hướng khung thành.
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pere Milla giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Antoine Griezmann.
Miguel Rubio từ Espanyol cắt bóng một pha chuyền vào hướng khung thành.
Atletico Madrid thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Omar El Hilali giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Atletico Madrid thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.
Kike Garcia từ Espanyol cắt được đường chuyền hướng về vòng cấm.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Jose Salinas không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Jose Salinas không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn đợt phản công và nhận thẻ vàng.
Jose Salinas từ Espanyol đã đi quá xa khi kéo ngã Giuliano Simeone.
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho Espanyol.
Một cơ hội xuất hiện cho Antoine Griezmann từ Atletico Madrid nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch hướng.
Đường chuyền của Pablo Barrios từ Atletico Madrid đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát Espanyol vs Atletico
Espanyol (4-4-2): Marko Dmitrović (13), Omar El Hilali (23), Fernando Calero (5), Leandro Cabrera (6), Carlos Romero (22), Jofre Carreras (17), Pol Lozano (10), Edu Exposito (8), Javi Puado (7), Ramon Terrats (14), Roberto Fernandez (9)
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Marcos Llorente (14), Robin Le Normand (24), Dávid Hancko (17), Matteo Ruggeri (3), Giuliano Simeone (20), Johnny Cardoso (5), Conor Gallagher (4), Álex Baena (10), Julián Álvarez (19), Thiago Almada (11)


Thay người | |||
46’ | Ramon Terrats Kike García | 46’ | Johnny Cardoso Pablo Barrios |
46’ | Jofre Carreras Tyrhys Dolan | 46’ | Conor Gallagher Koke |
66’ | Fernando Calero Miguel Rubio | 68’ | Alejandro Baena Antoine Griezmann |
74’ | Roberto Fernandez Pere Milla | 68’ | Thiago Almada Giacomo Raspadori |
88’ | Javier Puado Jose Salinas | 82’ | Julian Alvarez Alexander Sørloth |
Cầu thủ dự bị | |||
Angel Fortuno | Antoine Griezmann | ||
Pol Tristan | Pablo Barrios | ||
Ruben Sanchez | Koke | ||
Pablo Ramon Parra | Juan Musso | ||
Jose Salinas | Salvi Esquivel | ||
Miguel Rubio | Clément Lenglet | ||
Roger Hinojo | Nahuel Molina | ||
Pere Milla | Marc Pubill | ||
Rafael Bauza | Javi Galán | ||
Kike García | Alexander Sørloth | ||
Antoniu Roca | Giacomo Raspadori | ||
Tyrhys Dolan | Carlos Martín |
Tình hình lực lượng | |||
Javier Hernandez Chấn thương bàn chân | José María Giménez Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Espanyol vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Espanyol
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại